Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

HEC TA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Người thực hiện: Trần Thị Mai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán. Kiểm tra bài cũ: 200 2m²= …….dm². 000 2 1 hm2 = 10 .…….m. 2 9 27m²=….......dam² 90000 m2 = …..hm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S/29. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta. 1.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vườn chè.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cánh đồng lúa; ngô.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hồ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta. 1.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta Héc-ta viết tắt là : ha Bảng đơn vị đo diện tích: km². hm². dam² m². dm². cm². mm². Héc-ta hay còn gọi là héc-tô-mét vuông.. 1ha = 1hm2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta. 1.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta 10 000 2 1 hm2 = ………….m 2 1m² = ……....ha 10 000 1ha = …………..m 40 000 m² Ví dụ: 4ha = …….…..... 5m² = ……....ha 4 ha 40 000m² = ….... 4000.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:. a, 4 ha = ……… m. 2. 20 ha = ……….m². 1 km 2 ........ha 10 3 2 km ........ha 4. 11km²=…..ha km²=…..ha 15 15km²=…..ha km²=…..ha b, 60 000 m2 =. …. 1 ha ........m 2 2 1 ha ........m 2 100. ha. 800 000 m2 = .… ha. 1800 ha = …km2 27000 ha = .…km2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:. a, 4 ha = ……… m. 2. 20 ha = ……….m² b, 60 000 m2 =. …. ha. 800 000 m2 = .… ha. 1 ha ........m 2 2 1 ha ........m 2 100.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta. Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:. a, 4 ha = ……… m 40 000. 2. 200 000. 20 ha = ……….m² 6. b, 60 000 m2 = …. ha. 80 800 000 m2 = .… ha. 1 5 000 ha ........m 2 2 1 100 ha ........m 2 100.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> M. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Toán Héc- ta. 2. Thực hành: Bài 2: Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét-vuông. Trả Lời: Số đo diện tích khu rừng Cúc Phương dưới dạng số đo có đơn vị km2: 22 200 ha = 222 km2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dặn dò -Xem lại bài:Héc-ta -Chuẩn bị bài:Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×