Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 26 Co cau nganh cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành. . a. Khái niệm: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở tỉ trọng giá trị sản xuất Dựa dung SGK và của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộvào hệ nội thống các ngành công nghiệphình 26.1, Hãy nêu khái niệm cơ cấu ngành công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP. CN KHAI THÁC. 4 NGÀNH. ? Em hãy kể tên CN CHẾ BIẾN. CN SX PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NƯỚC. một số ngành công nghiệp mà em biết 23 NGÀNH. 2 NGÀNH. Quan sát sơ đồ trên em có nhận xét gì về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành. . b. Cơ cấu ngành CN nước ta tương đối đa dạng và đầy đủ các ngành thuộc 3 nhóm chính: - CN khai thác - CN chế biến - CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÔNG NGHIỆP SX PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KHAI THÁC THAN. KHAI THÁC DẦU KHÍ. ĐIỆN LỰC. DỆT MAY. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Theo em, thế Là nào ngành có thế mạnh lâu dài, đem lại hiệu quả cao về KTXH và có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các là ngành ngành kinh tế khác. công nghiệp trọng điểm?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát hình 26.1, nhận xét về sự chuyển dịch trong Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 1996 - 2005.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CN SX phân phối điện, khí đốt và nước giảm CN khai thác giảm. CN chế biến tăng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành.  c. Cơ cấu ngành CN nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực: -. Giảm tỉ trọng ngành CN khai thác, CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước. - Tăng tỉ trọng ngành CN chế biến.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.. Cơ cấu công nghiệp theo ngành. . d. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp. - Xây dựng cơ cấu linh hoạt, phù hợp với điều kiện Việt Nam, thích ứng với nề kinh tế thế giới -. Dựa vào nội dung SGK, em hãy cho biết để đáp ứng yêu cầu mới Đẩy mạnh phát triểnCN các ngành CN trọng ngành nước ta phải hoànđiểm thiện như thế nào?. -. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị công nghệ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. . Dựa vào hình 26.2 hoặc Atlat ĐLVN trang 21, trình sựđộng phânCN hóa lãnh thổchủ yếu ở - bày Hoạt tập trung CN củavực: nước ta? 1số khu + ĐBSH và vùng phụ cận. + Đông Nam Bộ và ĐBSCL. + Duyên hải miền Trung. - Những khu vực còn lại, nhất là vùng núi CN chậm phát triển, phân bố phân tán rời rạc..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quan sát bảng số liệu hãy nhận xét tỉ trọng CN phân theo vùng lãnh thổ nước ta?. - Những vùng có tỉ trọng công nghiệp lớn: + Đông Nam Bộ + Đồng bằng sông Hồng + Đồng bằng sông CL. Cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo vùng lãnh thổ (đơn vị:%) Vùng. Năm 2005. Cả nước Đồng bằng sông Hồng. 100 19,7. TD và miền núi Bắc Bộ Bắc Trung Bộ. 4,6 2,4. DH Nam Trung Bộ Tây Nguyên. 4,7 0,7. Đông Nam Bộ Đồng bằng sông CL. 55,6 8,8. Không xác định. 3,5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nguồn LĐ dồi dào, có tay nghề - Thịsát trường tiêu Quan hình ảnh sau,thụ rộng Giải thích sao Đôngphát triển - Cơ sởvìhạ tầng Nam trở thành - CóBộ nguồn tàivùng nguyên dồi dào dẫn đầu cả nước về - Gần nguồn nguyên, nhiên liệu giá trị sản xuất CN? ĐBS CỬU LONG. TÂY NGUYÊN DUYÊN HẢI NTB. ĐÔNG NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. - Hoạt động CN tập trung chủ yếu ở 1số khu vực: + ĐBSH và vùng phụ cận. + Đông Nam Bộ và ĐBSCL. + Duyên hải miền Trung. - Những khu vực còn lại, nhất là vùng núi CN chậm phát triển, phân bố phân tán rời rạc.. . - Sự phân hóa lãnh thổ CN chịu sự tác động của nhiều nhân tố: vị trí địa lý, tài nguyên môi trường, dân cư và nguồn LĐ, cơ sở hạ tầng, vốn….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. C¬ cÊu C«ng nghiÖp theo thµnh phÇn kinh tÕ Công nghiệp Khu vùc Nhµ níc. Trung ¬ng. ĐÞa ph¬ng. Khu vùc ngoµi Nhµ níc. TËp thÓ. Khu vùc cã vèn ®Çu t níc ngoµi. T nh©n. C¸ thÓ. Sơ đồ Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.  ? Căn cứ vào sơ đồ trên, nhận xét về cơ cấu ngành a. Đặc điểm:. cÊu CN theo TPKT cã nhữphÇn ng thay đổi sâu c«ng nghiÖp theođãthành kinh tÕ ës¾c. níc ta ?. + C¬. + Các TPKT tham gia vào hoạt động CN ngày càng đợc mở rộng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tỉ trọng trong giá trị sản xuất công nghiệp của các khu vực ở nước ta. Năm 2000. Năm 2005. b. Xu hướng chuyển dịch:. . Nhận xu hướng dịch n cơ cấu ngành công nghiệp - Gi¶m tØxét träng khu chuyển vùc Nhµ íc. phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và 2005. - Tăng tØ träng khu vùc ngoµi Nhµ níc vµ khu vùc cã vèn ®Çu t níc ngoµi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cñng cè C©u 1. Vïng cã gi¸ trÞ s¶n lîng CN lín thứ nhì c¶ níc lµ: A. Đ«ng Nam Bé B. Đång b»ng s«ng Hång C. Đồng b»ng s«ng Cöu Long D. Duyªn h¶i Nam Trung Bé. Câu 2. Đặc điểm nào không đúng về ngành CN trọng điểm: A. Cã thÕ m¹nh l©u dµi; B. Mang l¹i hiÖu qu¶ kinh tÕ cao; C. Có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác; D. G¾n bã chÆt chÏ víi nguån vèn níc ngoµi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> DÆn dß:. - Làm các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị bài mới: Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×