Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ma tran de kiem tra hoa 11 hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA 11 I. Mục đích của đề kiểm tra: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận dụng, kỹ năng viết CTCT, viết đồng phân và tính toán, quy luật biến đổi trong cuộc sống, so sánh, biết điều này suy ra điều khác. II. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm 100% III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Chủ đề 1 Sự điện li. Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25% Chủ đề 2 Nito - photpho. Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25% Chủ đề 3 Đại cương hóa hữu cơ. Số câu: 10 Số điểm: 2,5. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cấp độ thấp HS: - biết chất điện li manh, yếu. - biết axit, bazo, muối, hidroxit lưỡng tính. - biết môi trường theo pH Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% HS: - biết tính chất hóa hoc, ứng dụng, điều chế Nito. - Biết tính chất hh của Amoniac, muối amoni. - pp điều chế axit HNO3 trong PTN, CN Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% HS: - biết một số đặc điểm HCHC. - biết cách phân loại HCHC. - Biết CTPT, CTĐGN Số câu: 5 Số điểm: 1,25. Cấp độ cao. HS: - hiểu bản chất, điều kiện xảy ra pư trao đổi ion trong dd chất điện li.. HS: Tính pH. Giải một số bài tập theo pp bảo toàn điện tích, bằng phương trình ion thu gọn.. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% HS: Hiểu tính chất hóa học của axit HNO3, tính chất của các muối nitrat. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Giải một số bài tập bảo toàn e của KL với HNO3. - Giải bài tập OH- tác dụng với H3PO4. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Giải một số bài tập tìm kim loại hoặc xác định sản phẩm khử của Nito. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% HS: - hiểu đồng đẳng, đp. - Hiểu cách viết CTCT. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Giải bài tập xác định CTPT theo % khối lượng.. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Vận dụng pp BTNT, BTKL giải bài tập đốt cháy HCHC.. Số câu: 1 Số điểm: 0,25. Số câu: 1 Số điểm: 0,25. Số câu: 3 Số điểm: 0,75.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %: 25% Chủ đề 4 Ankan. Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25%. Tỉ lệ: 12,5% HS: - Viết CTCT và gọi tên một số ankan đơn giản. - Tính chất hh đặc trưng của ankan là phản ứng thế. Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Tỉ lệ: 7,5% HS: hiểu phản ứng thế ưu tiên hơn và cacbon bậc cao. Tỉ lệ: 2,5% Giải một số bài tập xác định Ankan bằng phản ứng đốt cháy.. Tỉ lệ: 2,5% Giải bài tập đốt cháy hỗn hợp nhiều ankan.. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5%. Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ: 0%. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. Định hướng phát triển năng lực: Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100%. Số câu: 20 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50%. Số câu: 11 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5%. Số câu: 9 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×