Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao an lop 5 Tuan 5 Buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ, ngày. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 BUỔI THỨ HAI (Từ 19/09 đến 23/09/2016) Môn Tên bài dạy. Thứ hai 19/9. Đạo đức BD TLV BD Toán. Thứ ba 20/9. Kỹ năng sống TH TV (Tiết 1) BD Toán. Thứ tư 21/9. Kỹ thuật BD Chính tả TH Toán (Tiết 1). Một số dụng cụ nấu ăn Ao làng Thực hành Toán (Tiết 1). Thứ năm 22/9. Kể chuyện TH TV (Tiết 2) BD Toán. Kể chuyện đã nghe, đã đọc Thực hành Tiếng Việt (Tiết 2) Ôn tập giải toán, đơn vị đo độ dài. Thứ sáu 23/9. TH Toán (Tiết 2) BD LTVC Sinh hoạt lớp. Thực hành Toán (Tiết 2) Luyện tập từ đông nghĩa Sinh hoạt cuối tuần. Ngày soạn: 16/09/2016. Có chí thì nên (Tiết 1) Luyện tập tả cảnh Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài Tinh thần hợp tác (Tiết 1) Ba nàng công chúa Ôn Tập bảng đơn vị đo khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 19/09/2016 Thứ hai, ngày 19 tháng 09 năm 2016 BD – PĐ TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Ôn tập về văn tả cảnh, lập dàn ý bài văn tả cảnh - Luyện viết đoạn văn tả cảnh - Giáo dục HS yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên II. Phương tiện dạy học: - Tập trắng, bút, giấy nháp III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Bài 1: Viết mở bài cho bài văn tả ngôi trường thân yêu của em - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết mở bài cho bài văn tả - HS viết mở bài cảnh - Gọi Một vài HS đọc bài trước lớp - HS đọc bài viết - GV nhận xét, góp ý Bài 2: Viết thân bài - HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết thân bài cho bài văn tả - HS viết thân bài cảnh - HS đọc bài viết - Gọi Một vài HS đọc bài trước lớp - GV nhận xét, góp ý Bài 3: Viết kết bài - HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết kết bài cho bài văn tả - HS viết kết bài cảnh - HS đọc bài viết - Gọi Một vài HS đọc bài trước lớp - GV nhận xét, góp ý 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về hoàn thành bài viết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BD – PĐ TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I.Mục tiêu : - Củng cố cách giải bài toán dạng tìm tỉ số và rút về đơn vị - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - HS yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu – Ghi đầu bài. b) Dạy bài mới Hoạt động 1: Củng cố kiến thức. - Gọi HS nhắc lại cách giải: Rút về đơn vị - HS nhắc lại và tìm tỉ số. - GV nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt 3 5. có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà? Có bao nhiêu quả trứng vịt? - HS đọc - Gọi HS đọc bài toán - HS nêu cách giải và trình bày - Yêu cầu HS tìm cách giải Giải - Gọi HS trình bày Tổng số phần bằng nhau có là : 3 + 5 = 8 (phần) Trứng gà có số quả là : 128 : 8 ¿ 3 = 48 (quả) Trứng vịt có số quả là : 128 – 48 = 80 (quả) Đáp số : 80 quả - GV nhận xét Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung thu. Nếu mua loại 5000 đồng một gói thì được 18 gói. Hỏi cũng với số tiền đó, nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mấy gói như thế? - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS tìm cách giải - Gọi HS trình bày. - HS đọc - HS nêu cách giải và trình bày Giải: Số tiền mua 18 gói kẹo là 5000 ¿ 18 = 90 000 (đồng) Nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được số gói là: 90 000 : 7 500 = 12 (gói) Đáp số : 12 gói.. - GV nhận xét Bài 3: Theo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Nay do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch? - Gọi HS đọc bài toán - HS đọc - Yêu cầu HS tìm cách giải - HS nêu cách giải và trình bày - Gọi HS trình bày Giải: Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là : 300 ¿ 15 = 4500 (sản phẩm) Mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm thì cấn số ngày là: 4500 : 450 = 10 (ngày) Đáp số : 10 ngày - GV nhận xét 4. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học Thứ ba, ngày 20 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1) BA NÀNG CÔNG CHÚA I. Mục tiêu: - HS đọc hiểu đoạn văn Ba nàng công chúa - Ôn tập về từ đồng âm, từ trái nghĩa - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Phương tiện dạy học: - Sách, vở, bút, thước,… - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc bài - Yêu cầu HS nêu từ khó - Giải nghĩa từ khó Bài 2: Chọn câu trả lời đúng - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Dựa vào truyện ở bài 1 để chọn câu trả lời đúng a) Ba nàng công chúa tài giỏi như thế nào? b) Vì sao vua cha không đồng ý cho ba nàng ra trận? c) Trận chiến khốc liệt có kết quả như thế nào? d) Ba nàng đã làm thay đổi tình hình như thế nào? e) Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? g) Cặp từ nào là cặp từ đồng âm? h) Truyện “Ba nàng công chúa” mở bài như thế nào? i) Câu truyện trên giúp em hiểu điều gì? - GV theo dõi, nhận xét, chốt ý đúng 4. Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn HSvề nhà xem lại bài. Hoạt động của Học sinh. - 1 HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm - HS nêu từ khó - HS lắng nghe - HS phát biểu, nhận xét - HS lần lượt trả lời: a) ý 1: công chúa cả ... như thật b) ý 3 : vì cho rằng .. con gái c) ý 1 : quân ta ... vây thành d) ý 3: công chúa ... lui giặc e) ý 1: tự hào - tự ti g) ý 2: vây thành-vây cá h) ý 3: mở bài trực tiếp i) ý 3: có thể ... vũ khí. BD – PĐ TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu: - HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giúp HS chăm chỉ học tập. II. Phương tiện dạy học: - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu – Ghi đầu bài. b) Dạy bài mới: Hoạt động1: Củng cố kiến thức. a) Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng - Yêu cầu HS nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề - HS nêu: nhau? Đơn vị đo độ dài: Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g b) Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nêu các dạng đổi: - HS nêu + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé + Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo. - GV nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài cá nhân và lần lượt trả - HS làm bài và lần lượt trả lời miệng lời miệng 4 5 a) 4m = … km b) 5kg = …tạ a) 1000 km. b) 100 tạ. c) 3m = …hm 2 7 3 4 d) 4yến 7kg = …yến c) 100 m d) 10 yến - GV nhận xét Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài a) 3km 6 m = … m a) 3006 m b) 4 tạ 9 yến = …kg b) 490 kg c) 15m 6dm = …cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> d) 2yến 4hg = … hg - GV nhận xét Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài a) 3 yến 7kg ….. 307 kg b) 6km 5m …….60hm 50dm - GV nhận xét Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật. - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét 4. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. c) 1560 cm d) 204hg. - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài a) 3 yến 7kg < 307 kg b) 6km 5m = 60hm 50dm. - HS đọc bài toán - HS làm bài Giải: Đổi : 4 dam = 40 m. Nửa chu vi thửa ruộng là : 480 : 2 = 240 (m) Chiều rộng thửa ruộng là : (240 – 40) : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 100 + 40 = 140 (m) Diện tích thửa ruộng là : 140 ¿ 100 = 1400 (m2) Đáp số : 1400 m2. Thứ tư, ngày 21 tháng 09 năm 2016 BD – PĐ CHÍNH TẢ AO LÀNG I. Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Những con sếu bằng giấy. - Viết đúng các từ : 16 - 7 - 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô, Xa-xa-ki. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II. Phương tiện dạy học: - Sách thực hành Toán và Tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cu - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết: “Từ đầu …dong riềng” trong bài: Ao làng. - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó: c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS trao đổi vở để soát lỗi. - Giáo viên nhận xét chung. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.. Hoạt động của học sinh. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm.. - HS lắng nghe - HS viết bài - HS dò bài - HS trao đổi vở soát lỗi. THỰC HÀNH TOÁN (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Củng cố về đơn vị đo độ dài và khối lượng - HS làm đúng các bài tập. - Giáo dục HS yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Sách Thực hành TV và Toán lớp 5, tập I. - Sách, vở, bút, thước,… III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới:. Hoạt động của Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Bài 1: Điền vào chỗ trống - Gọi HS dọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài 5km 750m = ….. m 3km 98m = ….. m 12m 60cm = ….. cm 2865m = ….. km ….. m 4072m = ….. km ….. m 684dm = ….. m ….. dm - GV theo dõi, sửa sai. - GV nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ trống - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Phát phiếu BT - Chấm 1 số phiếu, sửa bài bảng phụ a) 3yến = ….. kg 40tạ = ….. kg 24tấn = ….. kg b) 5kg 475g = ….. g 1kg 9g = ….. g - GV nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Chấm 1 số vở, sửa bài bảng phụ. - GV nhận xét Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ. - HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi, đọc thầm - HS làm vào vở nháp, 1 HS làm bảng lớp 5km 750m = 5750m 3km 98m = 3098m 12m 60cm = 1260cm 2865m = 2km 865m 4072m = 4km 72m 684dm = 68m 4dm. - HS đọc yêu cầu bài - HS làm vào phiếu, 1 HS làm bảng phụ - Lớp nhận xét, sửa sai a) 3yến = 30kg 40tạ = 4000kg 24tấn = 24 000kg b) 5kg 475g = 5475g 1kg 9g = 1009g - HS đọc bài toán - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ Giải Số kg muối ngày 2 bán được là 850 + 350 = 1200 (kg) Số kg muối ngày 3 bán được là 1200 – 200 = 1000 (kg) 1000 kg = 1 tấn Đáp số: 1 tấn - HS đọc bài toán - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ Giải Diện tích mảnh vườn:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 20 x 12 = 240 (m2) Diện tích xây bể nước: 4 x 4 = 16 (m2) Diện tích trồng rau và làm lối đi 240 – 16 = 224 (m2) Đáp số: 224 m2 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại bài Thứ năm, ngày 15 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức từ đồng nghĩa; từ trái nghĩa; từ đồng âm; kể lại câu chuyện đã học - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Vở thực hành Toán và tiếng việt III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. KTBC 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) HD HS luyện tập Bài 1: Đánh dấu √ vào ô trống thích hợp: đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS lần lượt trả lời - HS lần lượt trả lời M: Say sưa - hờ hững là hai từ đồng nghĩa Sai sửa lại: trái nghĩa a) Thân ái - thù địch là hai từ trái nghĩa a) Đúng. b) Nguy nan - nguy hiểm là hai từ đồng b) Sai. Sửa: đồng nghĩa. âm. c) Cất trong “cất tiếng hát” và cất trong c) Đúng. “cất mũ chào cô” là hai từ đồng âm. d) Thành trong “mặt thành” và thành d) Sai. Sửa: đồng âm. trong “chuyển bại thành thắng” là hai từ đồng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nhận xét, sửa sai Bài 2: Chọn viết 1 trong 2 đề văn: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết - HS chọn viết 1 trong 2 đề a) Kể lại chuyện” Ba nàng công chúa” theo lời kể của vua San-ta hoặc lời kể của tướng giặc. b) Viết suy nghĩ, ước muốn (mà câu chuyện “Ba nàng công chúa” gợi cho em) về một thế giới hòa bình, các dân tộc sống hòa thuận, thân ái, không có thù hận, chiến tranh. - GV nhận xét, sửa chữa. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại bài BD – PĐ TOÁN ÔN TẬP GIẢI TOÁN, ĐƠN VỊ ĐO ĐỌ DÀI I. Mục tiêu: - Củng cố về giải toán - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài. - Giúp HS chăm chỉ học tập và yêu thích môn học. II. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, PBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Bài 1: Điền dấu > < = - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài 2km 10m………..2100m 1 5 km…………250m. 10m 3dm………...13dm. Hoạt động của Học sinh. - HS theo dõi, nhắc lại.. - HS đọc yêu cầu bài - 1 HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7 100 1 5 dam…………250dm 7 12 100 dm……… 12dm7mm.. - GV nhận xét Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài và giải thích 20m 6cm > …. Cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 206 B. 2006 C. 2060 D.20 006 - GV kết luận: Khoanh vào A Bài 3: Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3 km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê- pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơrét cao bao nhiêu m? - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS đọc yêu cầu bài - Thảo luận đưa ra câu trả lời theo nhóm đôi và giải thích vì sao chọn câu trả lời đó.. - HS đọc bài toán - Lớp làm vào vở. - Giúp đỡ những bạn còn chậm. - Nhận xét, sửa bài. - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại bài Thứ sáu, ngày 16 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng đơn vị đo diện tích - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài. - Giúp HS chăm chỉ học tập và yêu thích môn học. II. Phương tiện dạy học: - GV: - Sách Thực hành TV và Toán lớp 5, tập I..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS: - Sách, vở, bút, thước,… III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi, sửa sai. - GV nhận xét Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT. - Chấm 1 số phiếu, sửa bài bảng phụ - GV nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS thi đua - Đại diện nhóm trình bày - GV theo dõi, sửa sai. - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại bài. Hoạt động của Học sinh. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng lớp viết số đo diện tích 25 mm2, 4580 mm2, 89 dam2. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào phiếu, 1 HS làm bảng phụ a) 5 dam2 = 500 m2 3 hm2 = 30 000 m2 2 km2 = 200 hm2 4 cm2 = 400 mm2 b) 2 m2 = 2/100 dam2 6 dam2 = 6/100 hm2 4 hm2 = 4/100 km2 - Lớp nhận xét, sửa sai - 1 HS đọc yêu cầu - 2 dãy thi đua làm bài - Đại diện 2 dãy trình bày kết quả - Lớp nhận xét, tuyên dương đội thắng. Kết quả: 36 cm2. BD – PĐ LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: - HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho. - Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. II. Phương tiện dạy học: - Nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cu: - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - HS nhắc lại. - Giáo viên nhận xét chung. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài a. Chỉ màu vàng. a. Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,… b. Chỉ màu hồng. b. Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng,… c. Chỉ màu tím. c. Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than,… - GV nhận xét Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài a. Màu lúa chín vàng xuộm. b. Tóc nó đã ngả màu vàng hoe. c. Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt. d. Trường em may quần đồng phục màu tím than. - GV nhận xét Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Tàu bay đang lao qua bầu trời. b. Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp máy bay bằng giấy. c. Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả. d. Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi. - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại bài. - HS lắng nghe và thực hiện.. KÝ DUYỆT TUẦN 5 Giáo viên soạn. Khối trưởng ký duyệt ……………………………………………… .……………………………………………... ………………………………………………. Hoàng Thị Lệ trinh. Nguyễn Thị Hằng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×