Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. MỘT SỐ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦA Máy tính điện tử VINACAL 570 ES PLUS. TS Nguyễn Thái Sơn . Ngày 6 tháng 1 năm 2013. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Nội dung. 1. CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS. 2. MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. 3. BÀI TẬP BẤM PHÍM. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. VINACAL 570 ES PLUS. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. VINACAL 570 ES PLUS VINACAL 570 ES PLUS. 6 tính năng vượt trội 1. Tính toán bên trong 18 chữ số. 2. Màn hình ghi 99 kí tự. 3. Giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn và ma trận 4 dòng , 4 cột. 4. Tìm thương số ngyên Q và số dư R trong phép chia số nguyên. 5. Tìm USCLN và BSCNN. 6. Phân tích ra thừa số nguyên tố. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. Bàn phím. Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năng tuỳ theo ta:. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. Bàn phím. Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năng tuỳ theo ta: 1. TS Nguyễn Thái Sơn. bấm phím,. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. Bàn phím. Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năng tuỳ theo ta: 1. bấm phím,. 2. nhấn SHIFT rồi bấm phím. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. Bàn phím. Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năng tuỳ theo ta: 1. bấm phím,. 2. nhấn SHIFT rồi bấm phím. 3. nhấn ALPHA rồi bấm phím.. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. Bàn phím. Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năng tuỳ theo ta: 1. bấm phím,. 2. nhấn SHIFT rồi bấm phím. 3. nhấn ALPHA rồi bấm phím.. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Zoom bàn phím. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Zoom bàn phím. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA Để xoá ô nhớ A ta:. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT 6. Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớ A, B, C, D, E, F tương ứng như sau:. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT 6. Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớ A, B, C, D, E, F tương ứng như sau:. A (−). B ., , ,. C hyp. TS Nguyễn Thái Sơn. D sin. E cos. VINACAL 570 ES PLUS. F tan.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS. 5. Sử dụng ô nhớ Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ số đó SHIFT. ( không cần gõ = ). Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT 6. Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớ A, B, C, D, E, F tương ứng như sau:. A (−) 7. B ., , ,. C hyp. D sin. E cos. Muốn nhập ẩn số X ta bấm ALPHA TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS. F tan.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Một số phép tính thông thường. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Một số phép tính thông thường. 1. Tính tổng hữu hạn. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Một số phép tính thông thường. 1. Tính tổng hữu hạn. 2. Lập bảng giá trị. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Một số phép tính thông thường. 1. Tính tổng hữu hạn. 2. Lập bảng giá trị. 3. Tìm nghiệm của một phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Một số phép tính thông thường. 1. Tính tổng hữu hạn. 2. Lập bảng giá trị. 3. Tìm nghiệm của một phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Nội dung. 1. CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS. 2. MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. 3. BÀI TẬP BẤM PHÍM. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 100. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 100. =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 100. =. Đặt: S1 =. 100 X. x. x=1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 100 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 100. S3 = (S1 )2. =. Đặt: S1 =. 100 X. x. x=1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. TS Nguyễn Thái Sơn. 4.100940906 × 1012. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. Ans −4. 4.100940906 × 1012 −→ 1.009409061 × 1011. 12. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. Ans −4 Ans −1. 4.100940906 × 1012 −→ 1.009409061 × 1011 −→ 940906084. 12 11. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. 4.100940906 × 1012. Ans −4 12 −→ 1.009409061 × 1011 Ans −1 11 −→ 940906084 Số ban đầu có 13 chữ số. Không kể 4 và 1 (đã tách ra), còn lại 11 chữ số. Vì kết quả chỉ có 9 chữ số nên ta phải gắn thêm 00 vào trước số tạo thành. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. 4.100940906 × 1012. Ans −4 12 −→ 1.009409061 × 1011 Ans −1 11 −→ 940906084 Số ban đầu có 13 chữ số. Không kể 4 và 1 (đã tách ra), còn lại 11 chữ số. Vì kết quả chỉ có 9 chữ số nên ta phải gắn thêm 00 vào trước số tạo thành. Vậy số ban đầu là: 4100940906084 TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tính tổng hữu hạn. Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =. 2012 X. x3. x=1. ON. SHIFT. ALPHA. SHIFT. 5 1 4 2012 =. 4.100940906 × 1012. Ans −4 12 −→ 1.009409061 × 1011 Ans −1 11 −→ 940906084 Số ban đầu có 13 chữ số. Không kể 4 và 1 (đã tách ra), còn lại 11 chữ số. Vì kết quả chỉ có 9 chữ số nên ta phải gắn thêm 00 vào trước số tạo thành. Vậy số ban đầu là: 4100940906084 TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Nội dung. 1. CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS. 2. MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. 3. BÀI TẬP BẤM PHÍM. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau:. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON. MODE. 7. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start?. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 = End?. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 = End? 4 =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 = End? 4 = Step?. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 = End? 4 = Step? 1 =. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Lập bảng giá trị Ví dụ : Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số Giả sử cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Lập bảng. x y. 0. 1. 2. 3. 4. •. •. •. •. •. Ta bấm phím như sau: ON MODE 7 Nhập hàm số từ các phím: x2 − 4x + 3 = Start? 0 = End? 4 = Step? 1 =. x y TS Nguyễn Thái Sơn. 0 3. 1 0. 2 -1. VINACAL 570 ES PLUS. 3 0. 4 3.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Nội dung. 1. CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS. 2. MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. 3. BÀI TẬP BẤM PHÍM. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON p. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: x2 + x + 12 x + 1. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON p. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: x2 + x + 12 x + 1 ALPHA. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 36. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON p. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: x2 + x + 12 x + 1 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 36 đối thoại Solve for x. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON p. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: x2 + x + 12 x + 1 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 36 đối thoại Solve for x. Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x ¾ −1). TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p x2 + x + 12 x + 1 = 36. ON p. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: x2 + x + 12 x + 1 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 36 đối thoại Solve for x. Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x ¾ −1) Chờ và nhận được một nghiệm là x = 3 TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 ALPHA. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 0. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 0 đối thoại Solve for x. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 0 đối thoại Solve for x. 1 Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là − ¶ x ¶ 6) 3. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Tính tổng hữu hạn Lập bảng giá trị Tìm nghiệm của một phương trình. Tìm nghiệm của một phương trình. Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 ON. Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn: p p 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 ALPHA SHIFT. tự động xuất hiện dấu = ta nhập tiếp 0 đối thoại Solve for x. 1 Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là − ¶ x ¶ 6) 3 Chờ và nhận được một nghiệm là x = 5 TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Bài tập bấm phím. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Bài tập bấm phím 1. 2. Tính các p giá trị sau đây: p p p (2 + 2)15 + (2 − 2)15 (3 + 3)13 − (3 − 3)13 p p ;B = A= 2 3 2 2 Viết liên phân số sau đây dưới dạng phân số: bấm phím 1 +4 = 5 + 3 =. Liên phân số. 1. A=. 1. 1+. 1. 2+ 3+. 1 4+. 3. 1 5. Cho dãy số un+1 =. = =. + 2. =. =. + 1. =. =. 3 + un , u1 = 1. Tính u5 ; u15 ; u25 ; u2012 1 + un. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Bài tập bấm phím. TS Nguyễn Thái Sơn. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG BÀI TẬP BẤM PHÍM. Bài tập bấm phím. 4. Tìm tất cả các số nguyên dương x sao cho x3 + x2 + 2025 là một số chính phương nhỏ hơn 10000.. 5. Một hình vuông được chia thành 16 ô. Ô thứ nhất được đặt một hạt thóc, ô thứ nhì được đặt 2 hạt, ô thứ ba được đặt 4 hạt ...và đặt liên tiếp như vậy đến ô cuối cùng ( ô tiếp theo gấp đôi ô trước). Tính tổng hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình vuông.. 6. Cho tan x = 2.324. Tính A =. TS Nguyễn Thái Sơn. 8 cos3 x − 2 sin3 x + cos x 2 cos x − sin3 x + sin2 x. VINACAL 570 ES PLUS.
<span class='text_page_counter'>(90)</span>