Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu bai 3 dieu hoa hoat dong gen ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.83 KB, 15 trang )

ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
Bài 3
I. Khái quát về điều ho hoạt động gen
- Điều hoà hoạt động gen: Điều hoà lợng sản phẩm do gen
tạo ra, giúp tế bào điều chỉnh tổng hợp prôtêin cần thiết vào
lúc cần thiết.
- SV nhân sơ: Điều hòa phiên mã
- SV nhân chuẩn: Điều hòa phiên mã, dịch mã, sau dịch mã.
IU HO HOT NG GEN
-Th no l iu ho
hot ng ca gen?
-Cỏcmc iu
ho hot ng gen?
1. Mô hình cấu trúc Opêron Lac
P R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
(SơđồmôhìnhcấutrúccủaOpêronLac ởvi khuẩnE.coli)
R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
II. Điều ho hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
IU HO HOT NG GEN
- Opêron: Các gen cấu trúc liên quan về chức năng thờng
phân bố liền nhau thành cụm và có chung một cơ chế điều hoà
đợc gọi là Opêron.
- Các thành phần của một Opêron:
+ Vùng vận hành O (Operator): Nơi gắn Protein ức chế ngăn
cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
+ Các gen cấu trúc: Z, Y, A kiểm soát tổng hợp các enzim
tham gia vào các phản ứng phân giải đờnglactôzơcótrong


môi trờng để cung cấp năng lợng cho tế bào.
1. Mô hình cấu trúc Opêron Lac
II. Điều ho hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
-Opêron:
IU HO HOT NG GEN
P R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
- Gen điều hoà R (không nằm trong thành phần của opêron):
kiểm soát tổng hợp prrôtêin ức chế. Prôtêin này có ái lực với
vùng vận hành O ngăn cản phiên mã các gen trong opêron.
IU HO HOT NG GEN
1. Mô hình cấu trúc Opêron Lac
II. Điều ho hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
+ Vùng khởi động P (Promoter): Nơi ARN Pôlimeraza bám
vào và khởi động phiên mã.
P R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
R P 0 Z Y A
Gen điều ho
Opêron Lac
2. Sự điều ho hoạt động của Operon Lac
- Khi môi trờng không có Lactôzơ: Gen điều hòa R tổng
hợp protein ức chế (gắn vào vùng vận hành O gây ức chế
phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A.
- Khi môi trờng có Lactozơ: Lactôzơ nh là chất cảm ứng

gắn vào và làm thay đổi cấu hình protein ức chế nên nó không
thể gắn đợc vào vùng vận hành O ARN pôlimeraza bám
vào vùng khởi động P các gen cấu trúc Z, Y, A hoạt động
phiên mã, dịch mã.
IU HO HOT NG GEN
ADN
Gen
Gen
đi
đi


u
u
ho
ho
à
à
(R
(R
)
)
Gen
Gen
v
v


n
n

h
h
à
à
nh
nh
Nh
Nh
ó
ó
m
m
gen
gen
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
A
A
B
B

C
C
OPÊRON
OPÊRON
C
C
á
á
c
c
ph
ph


n
n
t
t




c
c
ch
ch
ế
ế
mARN
Sự tổng hợpbị dừng lại

sinh tæng hîp pr«tªin
2. Sù ®iÒu hoμ ho¹t ®éng cña Operon Lac
ADN
Gen
Gen
đi
đi


u
u
ho
ho
à
à
(R
(R
)
)
Gen
Gen
v
v


n
n
h
h
à

à
nh
nh
Nh
Nh
ó
ó
m
m
gen
gen
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
A
A
B
B
C
C
OPÊRON

OPÊRON
C
C
á
á
c
c
ph
ph


n
n
t
t




c
c
ch
ch
ế
ế
mARN
Sự tổng hợpbị dừng lại
+
+
Các phầntử cảm ứng

sinh tæng hîp pr«tªin
2. Sù ®iÒu hoμ ho¹t ®éng cña Operon Lac
Chnphng ỏn ỳng cho cho cõu
trc nghimsau
1
1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ,
vai trò của gen điều hoà R là
A. g
A. g


n
n
v
v


i
i
c
c
á
á
pr
pr
ô
ô
t
t
ê

ê
in
in


c
c
chế
chế
l
l
à
à
m
m
c
c


n
n
tr
tr


ho
ho


t

t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
enzim
enzim
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
.
.
B. qui
B. qui
đ

đ
ịnh
ịnh
t
t


ng
ng
h
h


p
p
pr
pr
ô
ô
t
t
ê
ê
in
in


c
c
chế

chế
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
l
l
ê
ê
n
n
v
v
ù
ù
ng
ng
v
v


n

n
h
h
à
à
nh
nh
.
.
C.
C.
t
t


ng
ng
h
h


p
p
pr
pr
ô
ô
t
t
ê

ê
in
in


c
c
chế
chế
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
l
l
ê
ê
n
n
v
v
ù

ù
ng
ng
đ
đ
iều
iều
ho
ho
à
à
.
.
D.
D.
t
t


ng
ng
h
h


p
p
pr
pr
ô

ô
t
t
ê
ê
in
in


c
c
chế
chế
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
l
l
ê
ê
n

n
c
c
á
á
c
c
gen
gen
cấu
cấu
tr
tr
ú
ú
c
c
.
.
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5

5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọnphương án đúng cho cho câu
trắc nghiệmsau
2
2. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là
A. Gen có được phiên mã và dịch mã hay không.
B. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không.
C. Gen có được dịch mã hay không.
D. Gen có được phiên mã hay không.
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5

5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọnphương án đúng cho cho câu
trắc nghiệmsau
3
3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt
động sống của tế bào thì
A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động.
B. Phần lớn các gen trong tế bào không hoạt động hoặc
họat động rất yếu.
C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động.
D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động
có khi đồng loạt dừng.
10
10
9
9
8
8
7
7

6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọnphương án đúng cho cho câu
trắc nghiệmsau
4
4. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của
gen là:
A. Đường lactozơ.
B. Đường saccarozo.
C. Đường mantozo.
D.Đường glucozo.
10
10
9
9
8
8
7

7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọnphương án đúng cho cho câu
trắc nghiệmsau
5
5. Cơ chế điều hòa đối với ôperon lác ở E. coli dựa vào tương
tác của các yếu tố nào:
A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.
B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen
cấu trúc
C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự
thay đổi điều kiện môi trường.
10
10
9
9

8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
• Good luck

×