Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT 1 tiet chuong 1 Dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA CHÖÔNG I GIAÙO AÙN ĐẠI SỐ 7 (KIỂM TRA CHUNG) Tuaàn:11 Tieát: 22 Soạn: 09/11/2014 Ngày làm bài:11/11/2014 I. Mục tiêu : - Kiến thức: HS nhận biết được các khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai và vận dụng được các kiến thức về các chủ đề: 1. Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. GTTĐ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 3. Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau 4. Làm tròn số, căn bậc hai - Kỹ năng: Học sinh 1. Thực hiện được các phép toán trong Q. 2. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. 3. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. 4. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản - Thái độ: Học sinh 1. Nghiêm túc, trung thực, tự tin, tự giác làm bài. 2. Rèn luyện năng lực tính toán, GQVĐ và sáng tạo trong khi làm bài II. Chuẩn bị: Giáo viên: chuẩn bị đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm cho từng HS. Học sinh: Bút, thước, nháp, máy tính bỏ túi, giấy làm bài. III. Các hoạt động dạy và học: A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Tên Chủ đề. TNKQ. Tập hợp số hữu tỉ: khái niệm; so sánh; cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong Q; GTTĐ của số hữu tỉ. (8t). -So sánh hoặc sắp xếp được các số hữu tỉ đơn giản. (C5) -Áp dụng được quy tắc lũy thừa để chọn được kết quả chính xác(C1). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1,0đ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. 1. Cấp độ thấp TNKQ. TL. -Tìm được một số biết GTTĐcủa nó. .(c2) -Hiểu được các tính chất của các phép tính để tính nhanh được kết quả, và tìm được số chưa biết của biểu thức cho trước kết quả. (B1a,b;2a) 1 3 0,5đ 2,5đ. -Biết sử dụng tính Tỉ lệ thức, t/c -Nhận biết được chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng các tỉ lệ thức để tìm thành phần nhau.(4t) đúng(C3) chưa biết của tỉ lệ thức.(B2b) Số câu. Vận dụng. 1. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. 6 4,0đ 40% -Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế tìm các giá trị. (B3) 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ. Nhận biết. Tên Chủ đề Số điểm Tỉ lệ % Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.(4t) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (3t). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ 0,5đ. Thông hiểu. TL. TNKQ. - Nhận biết được phân số nào viết được số thập phân hữu hạn hay số t.p.v.h tuần hoàn. (C4) 1 0,5đ -Phân biệt được số hữu tỉ, số vô tỉ với các số đã học trước đó.(C6). 1 0,5đ 5 2,5đ 25%. TL 0,5d. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 2,0. -Thực hiện được dãy phép tính giữa các số hữu tỉ có yêu cầu làm tròn ỏ kết quả(B 4a) 1 0,5đ. -Viết được một số thập phân v.h tuần hoàn về dạng phân số hoặc hỗn số (B4b) 1 0,5đ. -Tính được căn bậc hai dương của một số chính phương để kết hợp các phép tính khác tìm giá trị biểu thức(B2c) 1 1,0đ 1 0,5đ 5%. 6 4,5đ 45%. 1 2,0đ 20%. 1 0,5đ 5%. Cộng 3,0đ 30,0%. 3 1,5đ 15,0%. 2 1,5đ 15,0 % 14 10đ 100%. B/ ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) HS làm bài trong 10 phút.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi tên câu đã chọn vào bài làm. 6 2  2  2 :     Câu 1: Kết quả của phép chia  5   5  là:  2   A.  5  Câu 2 : Biết. 3. x 0, 43.  2   B.  5 . 4.  2   C.  5 . 12.  2   D.  5 . 8. . Vậy x bằng :. A. x = 0,43 B. x = - 0,43 C. x 0, 43 D. Kết quả khác. Câu 3: Từ đẳng thức a. d = b . c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: d b b c a d c b     A. c a B. a d C. c b D. a d Câu 4: Số hữu tỉ nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 9 7 5 1  A . 12 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 5: Cách sắp xếp nào sau đây đúng : 3 3 3 3   0, 75 0, 75   2 4 A.  4 2 B. .. C.. 0, 75 . 3 3  4 2. 3 3  0, 75  4 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6:. 2 là số thuộc tập hợp số nào ta đã học :. A. Z ( số nguyên) .. B. Q ( số hữu tỉ).. C . N ( số tự nhiên).. D. I ( số vô tỉ).. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) HS làm bài trong 35 phút và không sử dụng máy tính bỏ túi tính trực tiếp kết quả: Câu 1: (2,5đ)Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí ( tính nhanh nếu có thể): 3.  3 3 3 3 3  12  8.   .2  .6  2 a/ 5 5 5 5 b/ c/ 3 1  16  81  100 4 2 Câu 2: (1,5đ)Tìm x, biết: x 24 5 3 3  .x   2 5 a/ 3 b/  5 15 Câu 3: (2đ) Câu 3: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ nhặt giấy vụn trong khu vực trường lớp của Liên. đội, năm lớp 7/1, 7/2, 7/3, 7/4, 7/5 đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn trong học kì I. Biết rằng số giấy vụn thu được của năm lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3; 3; 4; 5; 5. Hãy tính số kg giấy vụn mà mỗi lớp thu được. Câu 4: (1đ) a/ Tính giá trị của biểu thức rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: A = (5,13  1,125  3, 2607) : 3 b/ Chứng tỏ : 0,(33) + 0,(66) = 1. C. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu Đáp án II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. Chọn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ). 1 B. 2 C. Đáp án Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 3 3 3 3 3 3 a / .2  .6   2  6  5 5 5 5 5 5 5 3  .( 4) 5  12  5. 3 A. 4 B. 5 C. 6 D Biểu điểm (2,5điểm) 0,5 0,25 0,25. 3. 27  3 b /  12  8.   12  8. 8  2 12  27  15. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 c /  16  4. Đáp án 1 3 1 81  100  .4  9  .10 2 4 2 3  9  5. Biểu điểm 0,25 0,25.  1 2. Tìm x biết: 5 3 3 5 3 3 a / .x    . x   3 2 5 3 5 2 5 9  .x  3 10 9 5  x : 10 3  27  x 50 b/. x 24 ( 5).24   x  5 15 15  x  8. 3. (1,5điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 (2điểm). Gọi số kg giấy vụn mà mỗi lớp thu được lần lượt là: a, b, c, d, e . ( a > 0; b > 0; c > 0 ; d >0 ; e > 0) a b c d e     Theo đề bài , ta có 3 3 4 5 5 và a + b + c + d+ e = 120 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c d e a  b  c  d  e 120       6 3 3 4 5 5 3  3  4  5  5 20 Mặt khác ta thấy: a=b, d=e Do đó: a = b= 6 . 3 = 18 b = 6 . 4 = 24 d = e = 6 . 5 = 30 Vậy số kg giấy vụn mà mỗi lớp thu được lần lượt là: 18, 18, 24, 30, 30. 4. 0,25 0,5 0, 5. 0,5 0,25 (1điểm). a/Tính: A = (5,13  1,125  3, 2607) : 3 = 9,5157 : 3 = 3,1719 3,17 b/ Ta có: 1 33  0, (33) 33.0, (01) 33.   99 99   1 66  0, (66) 66.0, (01) 66.  99 99  33 66 0, (33)  0, (99)   1 99 99. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. * Mọi cách làm khác nếu đúng và phù hợp kiến thức đã học thì vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×