Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 10. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): 0,25đ/câu Câu Đáp án. 1 C. 2 A. 3 D. 4 B. 5 C. 6 A. 7 B. 8 D. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 9. Nội dung Cho hai tập số A 3;2 và B 1; . Tìm các tập A B và B \ A ? A B 1;2. 0,5. B \ A 2; . 0,5. 2 Cho hàm số bậc hai có phương trình y x 2 x 3 , gọi đồ thị của hàm số là P .. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số đã cho. TXĐ: D . x. 1,5 0,25. b b 1; y y 1 4 2a 2a . Bảng Biến thiên: 10a. Điểm 1,0. 0,25 1 4. . . 0,25. y. . . Đồ thị là parabol nhận I 1; 4 làm đỉnh, đường thẳng x 1 làm trục đối xứng; cắt Ox tại hai điểm 1;0 , 3;0 ; cắt Oy tai điểm 0;3 ; đi qua điểm 2;3 (Lưu ý: học sinh cần phải xác định một số điểm quan trọng khi vẽ đồ thị). 0,25. 0,5. 10b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị P với đường thẳng có phương trình y 2 x 1 . Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:. 0,5. x 2 6 x 2 2 x 3 2 x 1 x 2 4 x 2 0 x 2 6. 0,25. Có hai tọa độ giao điểm. 2. . 6; 3 2 6 , 2 6; 3 2 6. . 0,25.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11a. Giải phương trình 4 x 1 7 2 x 0 .. 1,0. Phương trình tương đương 4 x 1 2 x 7. 0,25. 7 2 x 7 0 x 2 2 4 x 2 32 x 48 0 4 x 1 2 x 7 7 x 2 x 2 x 6 x 6 2. Giải phương trình x 2 x 4 x 2 2 * x 2 , ta được x 2 x 4 x 2. 11b. x 1 x 2 5 x 4 0 x 4 x 4 là nghiệm. 2 * x 2 , ta được x 2 x 4 x 2 x 0 x 2 3 x 0 x 0 x 3 là nghiệm.. 0,25. 0,25. 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 0, x 4. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 4;1 , C 4; 5 . Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. . 12a. AB 3;3 , AC 3; 3 3 3 AB, AC Do 3 3 không cùng phương. Hay A, B, C là ba đỉnh của tam giác.. Tọa độ trung điểm của BC là I 4; 2 Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G 3; 2 12b. IA IB 2 IC 0 . Tìm tọa độ điểm I. Điểm I thỏa mãn I x; y IA IB 2 IC 13 4 x; 11 4 y . 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 13 11 13 11 x; y ; I ; 0,25 4 4 4 4 Xét hình thang ABCD với hai đáy AB và CD thỏa mãn AB 2CD . Tìm tọa độ đỉnh 0,5. D. 12c. D x; y . . Theo giả thiết ta có AB 2 DC. 5 13 5 13 3;3 2 4 x; 5 y x; y ; D ; 2 2 2 2 2 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x 4 x 5 x 4 x 2m 1 có bốn nghiệm thực phân biệt. PT xác định x .. 13. Ta có. 4 x 2 4 x 5 x 2 4 x 2m 1 1 x 2 4 x 5 4 x 2 4 x 5 6 2m. t x 2 4 x 5 t 1; . 2 . Phương trình có dạng t 4t 6 2m 2 . Phương trình 1 có 4 nghiệm x phân biệt khi phương trình 2 có 2 nghiệm t phân. 0,25 0,25 1,0 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> biệt lớn hơn 1.. 0,25 2. Lập BBT cho hàm số f t t 4t trên 1; ta có phương trình 2 có 2 nghiệm t f 2 6 2m f 1 . 9 m5 2. phân biệt lớn hơn 1 khi ------------------------------HẾT------------------------------. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>