Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu Bài 35: Hocmom thực vật pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 23 trang )

HOANG NHAT LINH 1
Bμi35
:
HOANG NHAT LINH 3
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
a. Kh¸i niÖm:
* Hoocmôn thựcvật là các chấthữucơ do cơ thể thựcvậttiếtra
có tác dụng điềutiếthoạt động sống củacây.
- Đặc điểm chung:
+ Đượctạoraở mộtnơinhưng gây ra phản ứng ở mộtnơi
khác trong cây.
+ Vớinồng độ rấtthấpnhưng gây ra những biến đổimạnh
trong cơ thể.
+ Tính chuyên hoá thấphơn nhiều so với hoocmôn ởđộng
vậtbậccao.
HOANG NHAT LINH 4
Vị trí hình thnh v phơng hớng vận
chuyển của các phytohoocmon trong cây
Trong cây, hoocmôn đợc vận
chuyển theo mạch gỗ v mạch rây,
nh hình vẽ:
Bi35: Hoocmôn thực vật
HOANG NHAT LINH 5
Bi35: Hoocmôn thực vật
B.
Các loại hoocmôn
I/ Hoocmônkíchthích.
1.Auxin.
a) Nơi phân bố của auxin.
- Auxin phổ biến trong hầu hết các loại cây l axit inđôl axêtic
(AIA).


- Auxin chủ yếu đợc sinh ra ở đỉnh của thân v cnh.
- Auxin có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm, lá đang sinh
trởng, trong tầng phân sinh bên đang hoạt động, trong nhị
hoa.
HOANG NHAT LINH 6
Hạt l nguồn cung cấp AIA cho quả phát triển
Quả đợc tạo ra do
thụ tinh bình thờng
Quả bị loại bỏ hạt v
xử lí AIA.
Quả bị loại bỏ hạt v
không xử lí AIA
Bi35
: Hoocmôn thực vật
b) Tác dụng sinh lí của AIA:
- ở mức tế bo, AIA kích thích quá trình nguyên phân v sinh
trởng dãn dicủatếbo.
HOANG NHAT LINH 7
Auxin
Khụng cú auxin
Bi35: Hoocmôn thực vật
b) Tác dụng sinh lí của AIA:
- ở mức cơ thể, AIA tham gia vo nhiều hoạt động sống của
cây nh hớng động, ứng động, kích thích hạt nảy mầm, của
chồi, kích thích ra rễ phụ, thể hiện tính u thế đỉnh (chồi đỉnh
ứcchếsựsinhtrởng của các chồi bên).
Kíchthíchrarễphụởcây
HOANG NHAT LINH 8



ph
ph
á
á
b
b


ưu
ưu
th
th
ế
ế
ng
ng


n
n
Æ
Æ
k
k
í
í
ch
ch
th
th

í
í
ch
ch
c
c
à
à
nh
nh
giâm
giâm
ra
ra
r
r


ph
ph


;
;
cây
cây
đâm
đâm
c
c

à
à
nh
nh


s
s


d
d


ng
ng
auxin
auxin
k
k
í
í
ch
ch
th
th
í
í
ch
ch

s
s


h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
etilen
etilen
Æ
Æ
k
k
í
í
ch
ch
th
th
í
í

ch
ch
cây
cây
ra
ra
hoa
hoa


auxin
auxin


c
c
ch
ch
ế
ế
s
s


r
r


ng
ng

l
l
á
á
v
v
à
à
hoa
hoa
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
c) øngdôngcñaauxin.
HOANG NHAT LINH 9
Bi35: Hoocmôn thực vật
2. Gibêrelin (GA).
a) Nơi phân bố của gibêrelin (GA).
- Trong cây, gibêrelin đợcsinhrachủyếuởláv rễ.
- GA có nhiều trong lá, hạt, củ, chồi đang nảy mầm, trong
hạt v quả đang hình thnh, trong các lóng thân, cnh đang
sinh trởng.
HOANG NHAT LINH 10
Kích thích sự sinh trưởng
kéo dài củathân(đượcxác
định do vai trò củaGA1)
Sinh trưởng các độtbiếnlùn
(thiếu gene chịutráchnhiệm
tổng hợp enzyme trong con
đường tổng hợpGA)
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
b) T¸c ®éng sinh lÝ cña GA.

HOANG NHAT LINH 11
Kích thích sự nảymầmcủahạt, củKích thích sự vươn dài
của các gióng cây họ lúa
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
c) øng dông cña GA.
HOANG NHAT LINH 12
Tăng kích thướcquả và tạoquả không
hạt: GA kích thích cuống nho sinh
trưởng, tạo không gian cho quả
phát triển
Phun GA, kÝch thÝch sù sinh tr−ëng cña
c©y mÝa
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
c) øng dông cña GA.
HOANG NHAT LINH 13
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
c) øng dông cña GA.
Cam kh«ng h¹t
D−a hÊu kh«ng h¹t
GA gióp t¹o qu¶ kh«ng h¹t
HOANG NHAT LINH 14
Bi35: Hoocmôn thực vật
3. Xitôkinin.
- Xitôkinin l một nhóm các chất
tự nhiên (ví dụ, zeatin) v nhân tạo
(ví dụ, kinetin) có tác dụng gây ra
sự phân chia tế bo.
Tác động sinh lí của xitôkinin:
+ ở mức tế bo, xitôkinin kích
thích sự phân chia tế bo, lm

chậm quá trình gi của tế bo.
Bên trái: Cây đợc xử lí với xitôkinin.
Bên phải: Cây đối chứng.
HOANG NHAT LINH 15
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
c) øng dông cña xic«tin.
Xic«tin cao: KÝch thÝch ra rÔ.
Xic«tin thÊp: KÝch thÝch n¶y chåi.
HOANG NHAT LINH 16
Bi35: Hoocmôn thực vật
II/ Hoocmôn ức chế.
1. Êtilen.
- Khí êtilen đợc sản ra trong hầu hết các phần khác
nhau của thực vật.
- Tốc độ hình thnh êtilen phụ thuộc vo loại mô (mô
phân sinh, mấu, mắt, nốt, quả) v giai đoạn phát triển của
cơ thể.
- Êtilen cũng đợc sản ra nhiều trong thời gian rụng lá,
khi hoa gi, khimôbịtổnthơng hoặc bị tác động của điều
kiện bất lợi (ngập úng, rét, hạn, nóng v bị bệnh). Quả đang
chín sản ra nhiều êtilen.
HOANG NHAT LINH 17
Trong sự rụng lá, hoa, quả: hình thành tầng rời ở cuống lá
Bên trái: cây được phun 50ppm
ethylene trong 3 ngày
Bên phải: cây đốichứng
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
øng dông cña ªtilen.
HOANG NHAT LINH 18
Trong sự chín quả

Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
øng dông cña ªtilen.
HOANG NHAT LINH 19
Bi35: Hoocmôn thực vật
2. Axit abxixic (AAB).
- Axit abxixic l chất ức chế sinh trởng tự nhiên.
- AAB liên quan đến sự chín v ngủ của hạt, sự đóng mở
khí khổng v loại bỏ hiện tợng sinh con.
- AAB có ở trong mô của thực vật có mạch.
- ở thực vật có hoa, AAB đợc sinh ra ở trong lá (lục lạp),
chóp rễ.
- AAB đợc tích luỹ ở cơ quan đang gi hoá.
HOANG NHAT LINH 20
Bi35: Hoocmôn thực vật
III/ Tơng quan hoocmôn thực vật.
-Tơng quan giữa hoocmôn điều tiết sinh trởng v hoocmôn điều tiết
phát triển của thực vật gồm:
+ Tơng quan giữa hoocmôn kích thích v ức chế sinh trởng.
VD: Tơng quan giữa chất kích thích v chất ức chế l GA/AAB điều
tiết trạng thái sinh lí của hạt. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị
số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh v đạt trị số cực đại,
còn AAB giảm xuống rất mạnh.
+ Tơng quan giữa các hoocmôn kích thích với nhau.
VD: Tơng quan giữa auxin v xicôkinin điều tiết sừ phát triển của
mô callus. Khi u thế nghiêng về auxin, mô callus ra rễ. Khi u thế
nghiêng về xicôkinin, chồi xuất hiện.
HOANG NHAT LINH 21
Bμi35: Hoocm«n thùc vËt
C. Tæng kÕt
HOANG NHAT LINH 22

Tác động
Loại
Hoocmôn
Nơisảnsinh
Ở mứctế bào Ở mứccơ thể
Ứng dụng
Auxin
Gibêrelin
Xitôkinin
Etilen
Axit
abxixic
Đỉnh của
thân và
cành
Đỉnh của
thân và
cành
Kích thích quá
trình phân bào
nguyên nhiễm
và sinh trưởng
kéo dài của
TB
Kích thích quá
trình phân bào
nguyên nhiễm
và sinh trưởng
kéo dài của
TB

Ở lá và
rễ
Ở lá và
rễ
Tham gia vào quá trình sống của
cây như hướng động, ứng động,
kích thích nảymầmcủahạt, chồi;
kích thích ra rễ phụ, .v.v.
Tham gia vào quá trình sống của
cây như hướng động, ứng động,
kích thích nảymầmcủahạt, chồi;
kích thích ra rễ phụ, .v.v.
Tăng số lần
nguyên phân
và tăng sinh
trưởng kéo
dài củamọi
tế bào
Tăng số lần
nguyên phân
và tăng sinh
trưởng kéo
dài củamọi
tế bào
Kích thích nảymầm cho hạt, chồi,
củ; kích thích sinh trưởng chiềucao
cây; tạoquả không hạt; tăng tốc độ
phân giải tinh bột.
Kích thích nảymầm cho hạt, chồi,
củ; kích thích sinh trưởng chiềucao

cây; tạoquả không hạt; tăng tốc độ
phân giải tinh bột.
Kích thích ra rễởcành giâm, cành
chiết, tăng tỉ lệ thụ quả (cà chua), tạo
quả không hạt, nuôi cấymôở tế bào
thựcvật, diệtcỏ
Kích thích ra rễởcành giâm, cành
chiết, tăng tỉ lệ thụ quả (cà chua), tạo
quả không hạt, nuôi cấymôở tế bào
thựcvật, diệtcỏ
Kích thích nảymầm cho khoai tây;
kích thích chiềucaosinhtrưởng của
cây lấysợi; tạoquả nho không hạt;
tăng tốc độ phân giải tinh bột để sản
xuấtmạch nha và sử dụng trong công
nghiệpsảnxuất đồ uống
Kích thích nảymầm cho khoai tây;
kích thích chiềucaosinhtrưởng của
cây lấysợi; tạoquả nho không hạt;
tăng tốc độ phân giải tinh bột để sản
xuấtmạch nha và sử dụng trong công
nghiệpsảnxuất đồ uống
Ở rễ
Ở rễ
Kích thích sự
phân chia TB
làm chậm
quá trình già
củaTB
Kích thích sự

phân chia TB
làm chậm
quá trình già
củaTB
Hoạt hoá sự phân hoá, phát sinh
chồi thân trong nuôi cấymôcallus
Sử dụng phổ biến trong công tác giống
đểtrong công nghệ nuôi cấymôvàtế
bào thựcvật (giúp tạorễ hoặckích
thích các chồi khi có mặtcủa Auxin);
sử dụng bảotồngiống cây quý
Sử dụng phổ biến trong công tác giống
đểtrong công nghệ nuôi cấymôvàtế
bào thựcvật (giúp tạorễ hoặckích
thích các chồi khi có mặtcủa Auxin);
sử dụng bảotồngiống cây quý
Lá già,
hoa già,
quả chín
Ứcchế phân
chia tế bào,
làm tăng quá
trình già củatế
bào.
Ứcchế sinh trưởng chiềudàinhưng
lạităng sinh trưởng bề ngang của
thân cây.
Khởi động tạorễ lông hút ở cây mầm
rau diếpxoắn, cảm ứng ra hoa ở cây
họ Dứavàgâysựứng động ở lá cà

chua, thúc quả chín, tạoquả trái vụ
Khởi động tạorễ lông hút ở cây mầm
rau diếpxoắn, cảm ứng ra hoa ở cây
họ Dứavàgâysựứng động ở lá cà
chua, thúc quả chín, tạoquả trái vụ
Trong lá,
chóp rễ
hoặccác
cơ quan
đang hoá
g

Trong lá,
chóp rễ
hoặccác
cơ quan
đang hoá
già
Kích thích sự rụng lá, sự ngủ củahạt
(rụng quả), chồi cây, (rụng cành).
Tương quan AAB/ GA điềutiếttrạng
thái ngủ và hoạt động củahạt, chồi.
Kích thích sự rụng lá, sự ngủ củahạt
(rụng quả), chồi cây, (rụng cành).
Tương quan AAB/ GA điềutiếttrạng
thái ngủ và hoạt động củahạt, chồi.
HOANG NHAT LINH 23

×