Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trac nghiem GT 12 Chuong 1 Tran Phu Tp HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1 G12_I_A_1 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị 3 2 A. y  x  5 x  2. 4 2 B. y x  cos x C. y  x  3 x  1 4 G12_I_A_2 : Hỏi hàm số y 2 x  1 đồng biến trên khoảng nào? 1   1   ;    ;      0;   2 2 A. B.  C.. D.. y. x 1  2x  2. D.   ; 0. 3 G12_I_A_3: Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  2 A. 4 B. 1 C.0 4 2 G12_I_A_4 : Hàm số y  x  8 x  6 đồng biến trên miền. D.  1. A. ( ;  2) và (2; ). D. ( 2; 0) và (2; ). B. ( 2; 2) C. ( ;  2) và (0; 2) 3 4 G12_I_A_5 : GTLN của hàm số y = x  3x + 4 trên [-3;1] bằng: A.0 B.2 C.4. D.-50. 2. G12_I_A_6 :Cho hàm số A. GTLN. x +x 3 x + 1 , trên khoảng (-1;+  ) hàm số có: B. GTNN C. Không có GTLN và GTNN. y=. D. có GTLN và GTNN. G12_I_A_7 :GTLN của hàm số y = x + 1 + 7  x bằng: A.4 B2 C.1/2 1 x y= 1 + x là: G12_I_A_8 :Số đường tiệm cận của hàm số. D.6. A.0. B.1 C.2 2 x 1 y x  1 .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm G12_I_A_9 :Cho hàm số A.(1;2) B.(2;1) C.(1;-1) 3. y. C. y. D. y. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -2. D.(-1;1). 2. G12_I_A_10 :Đồ thị hàm số y 4 x  6 x  1 có dạng: A B. -3. D.3. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. G12_I_A_11 :Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. TCĐ : x = 1 ; TCN : y = 0 B. TCĐ : x = 0 ; TCN : y = 2 C. TCĐ : x = 1 ; TCN : y = 2. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. TCĐ : x = 2 ; TCN : y = 1 x 1 y 2 x có dạng: G12_I_A_12 :Đồ thị hàm số A B y. y. y. -2. D. y. 3. 3. 4. 4. 2. 2. 3. 3. 1. 1. 2. 2. x -3. C. -1. 1. 2. x. 3. -3. -2. -1. 1. 2. 1. 1. 3. x. x. -1. -1. -2. -2. -1. -1. -3. -3. -2. -2. -2. -1. 1. 2. 3. -4. 4. -3. -2. -1. 1. 2. 3 2 G12_I_B_13 :Đồ thị hàm số f ( x)  x  9 x  24 x  4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là ( x1 ; y1 ) và ( x2 ; y2 ) . Tính x1 y2  x2 y1. A.. -56. B. 56. C.136. D.-136. 2. G12_I_B_14 :Hàm số A. 2. y. x  4x 1 x  1 có 2 điểm cực trị a,b. Tổng a + b là. B. – 5 C. – 2 2 y 2 x  1  x  1 . Tìm mệnh đề sai G12_I_B_15 :Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên   ;  1 B. Hàm số nghịch biến trên (0;2) D. Hàm số có 2 cực trị 2 G12_I_B_16 :Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f  x  = x  2x + 5 trên đoạn [0;3] bằng: A. 12 B. 17 C. 9. D. 5. C. Hàm số nghịch biến trên (1.5;2). 2 2 G12_I_B_17 :GTLN của hàm số y = x  2x + 8x  4x  2 là: A.-2 B.-1 C.1 x+3 y= x 2 +1 : G12_I_B_18 :Tìm tiệm cận ngang của A.y=3 B..y=2 C.y=±1. G12_I_B_19 :Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y 3x  1. y. 2 x 1 1 x. G12_I_B_20 :Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y  x  1 và y  x  3. D.0. D.y=1. tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình:. B. y  3x  1 y. D. 13. 2x  3 x 1. B. y  x  1 và y  x  3. C. y 3x  1. D. y  3x  1. song song với đường thẳng y  x  2016 có phương trình: C. y  x  1 và y  x  3 D. y  x  1 và y  x  3. 3 2 G12_I_B_21 :Đường thẳng có hệ số góc k 1 và tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x  2 x có phương trình:. A.. y x 1. và. y x . 4 27. B.. y x. và. y x . 4 27. C.. y x  2. và. y x . 4 27. D.. y x. và. 1 1 y  mx3  (m  1) x 2  3(m  2) x  3 3 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là G12_I_C_22 :Hàm số. y x . 4 27.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 2. m 1. A.. m 1 . B.. G12_I_C_23 :Giá trị m để hàm số A. m 1. y. 6 2. C. m 5. mx  1 x  m đồng biến trên khoảng (-2;0) là:. B. m 1 G12_I_C_24 :Tìm GTNN của hàm số y = 1 + x + 3  x  A. 2 2  1. C. m 0 x + 1 3  x là: 9 C. 10. B. 2 2  2. G12_I_C_25 :Hàm số a là số thực dương:. y=. D. m 5. D. 0 m  1 8 D. 10. ax 2 + x  7 a 2 9x + bx + 4 có một tiệm cận ngang y = c và chỉ có một tiệm cận đứng. Tính bc biết. 1 A. 9. 3 B. 2. 4 C. 3. 3 D. 4. x 3 x  1 (C).. G12_I_C_26 :Cho hàm số y = Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Điểm M(XM ; yM) có tổng xM + yM là bao nhiêu để độ dài đoạn thẳng IM ngắn nhất. B. 2 2. A.0 4. C. 1. D. 3. 2. G12_I_C_27 :Cho hàm số y = -x + 2mx – 2m + 1 có đồ thị là (Cm). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. m. 1  m  2   m 1. 1 2. 1  m  2  m 1. B. C. D. m  R 2 G12_I_D_28 :Hàm số y  x  2(m  1) x  m .Giá trị m để đồ thị hàm số trên có 3 điểm cực trị A,B,C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là cực trị thuộc trục tung, B và C là 2 điểm cực trị còn lại là A.. 4. A. m 2 2 2. B. m 3 2 2. C. m 2. D. m = -2. G12_I_D_29 :Có hai cây cột dựng đứng trên mặt đất lần lượt cao 1 m và 4m, đỉnh của 2 cây cột cách nhau 5m. Người ta chọn một vị trí trên mặt đất giữa hai cây cột để giăng dây nối đến hai đỉnh cột như hình bên dưới. Tính độ dài dây ngắn nhất. A. 41. B. 39. C. 37 y. D. 29 2x  1 x  2 có đồ thị (C).Tìm m để đường thẳng d: x + y – m = 0 cắt (C) tại hai điểm. G12_I_D_30 :Cho hàm số phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất. A.m = -2 B.m = 2. C.m = -1. D.m = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×