Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

kiem tra 45 phut huong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.06 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II ĐỀ I. Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ……………………………………………………………….. Điểm…………………... C©u 1 :. Trong một nhóm có 15 học sinh khối 11 trường Đông Du. Chọn 4 học sinh để tham gia chương trình đường lên đỉnh Olympia. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 1365 B. 15! C. 4! D. 32760 C©u 2 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ? A. 1260 B. 1440 C. 900 D. 2016 8 C©u 3 : 5   x 3  x  là : Số hạng không chứa x của khai triển  A. 140 B. 700 C. 28 D. 25 C©u 4 : Một hộp chứa 5 quả cầu màu trắng, 15 quả cầu màu xanh và 35 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 7 quả cầu. Xác suất để 7 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả đỏ là : 1 6 7 C357 C35 .C20 C557  C20 1 A. C35 B. C. D. C557 C557 C557 2 3 11 12 C©u 5 : 5 1  x    1  x   ...   1  x    1  x   x Hệ số của trong khai triển : A. 1176 B. 1761 C. 1716 D. 1617 C©u 6 : Một đề thi trắc nghiệm toán có 25 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Trong trường hợp đó xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 25 câu là bao nhiêu ? 25 25 1 1  1  3 A. B. C.   D.   25 4  4  4 2 2 C©u 7 : Giải phương trình 2 Ax  50  A2 x . Ta được tập nghiệm là : A.  5 B.   5;5 C.  25 D.  C©u 8 : Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 4 và 5 không đứng cạnh nhau ? A. 84 B. 72 C. 68 D. 96 6 C©u 9 :  3x  1 là : Ba số hạng đầu của khai triển A. 729 x 6  1458 x 5  1215 x 4 B. 3 x 6  18 x 5  60 x 4 C. 729 x 6  1458 x 5  1215 x 4 D. 3 x 6  18 x 5  60 x 4 C©u 10 : Có 20 bạn nam và 20 bạn nữ. Có bao nhiêu cách sắp xếp 40 bạn đó thành một hàng dọc với điều kiện xen kẽ 1 nam 1 nữ ? 2 A. 40! B. 400 C. 20! D. 2.  20! C©u 11 : Một đa giác có 495 đường chéo. Số cạnh của đa giác là : A. 33 B. 30 C. 32 D. 34 C©u 12 : Đa giác lồi có 10 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ? A. 35 B. 45 C. 5 D. 64 C©u 13 : Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất tổng số chấm của hai lần gieo là 9 ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 18 6 9 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 14 :. Có bao nhiêu từ gồm 2 hoặc 3 mẫu kí tự được lập từ 6 mẫu của từ ‘ĐÔNG DU’ (các từ này có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa). Đáp số của bài toán là : A. 720 B. 150 C. 510 D. 270 C©u 15 : Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Xác suất để được 4 thẻ đều là số chẵn là : 1 1 70 1 A. B. C. D. 2 4 1280 26 C©u 16 : Một túi có 5 bi đen và 10 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được đúng 2 bi đỏ là : 200 2 3 45 A. B. C. D. 273 3 4 91 0 1 2 2 n n C©u 17 : Cho Cn  2Cn  2 Cn  ...  2 Cn 2187 thì n bằng ? A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 200 C©u 18 : 101 99  2a  3b  là : Hệ số của a b trong khai triển 99 101 99 99 101 99 101 99 101 101 99 101 A. 3 .2 .C200 B.  3 .2 .C200 C. 3 .2 .C200 D.  3 .2 .C200 C©u 19 : Xếp 2 quyển sách Toán và 3 quyển sách Lí trên một kệ sách. Xác suất để các sách cùng môn xếp gần nhau là 1 2 1 1 A. B. C. D. 20 5 10 5 C©u 20 : Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai em cùng phái ? 2 2 2 1 1 2 2 A. C6  C4 B. C10 C. C6 .C4 D. C6 .C4 C©u 21 : Một nhóm có 5 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Sắp xếp họ ngồi tùy ý trên 12 ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp ? A. 12! B. 12 C. 5!.7! D. Đáp số khác 7 C©u 22 :  2 1 a   b  là : Số hạng thứ 5 của khai triển  A. C©u 23 :.  35a 6b  4.  x 1 Khai triển. A. 120 C©u 24 :. B.. 21a 4b  5. C.. 35a 6b  4. D..  21a 4b  5. 7. có hệ số lớn nhất là B. 35. C. 12. D. 21. 6.  3 1   8x  y  2  là : Số hạng đứng chính giữa của khai triển  A. 80x 9 y 3 B. 1280x9 y 3 C. 64x9 y 3 C©u 25 : Rút một là bài từ bộ bài 52 lá. Tính xác suất để lấy được 1 lá rô ? 3 12 1 A. B. C. 4 13 4 HẾT. D.. 60x 6 y 4. D.. 1 13.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II ĐỀ II. Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ……………………………………………………………….. Điểm…………………... 12 4 12 Câu 1: Hệ số của số hạng chứa x y trong khai triển ( x  2 xy ) là: A. 3690 B. 3960 C. 7920 D. 7290 Câu 2: Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn. A. 0,42 B. 0,88 C. 0,46 D. 0,28 Câu 3: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2, 3,4,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là: 3 19 12 2 A. 5 B. 50 C. 25 D. 5 Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A. 18 B. 16 C. 12 D. 24 2 ( x  2 ) 21 x Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn . 7 7 8 8 8 8 7 7 A. 2 C21 B. 2 C21 C.  2 C21 D. - 2 C21 Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là : 1 5 7 1 A. 6 B. 36 C. 36 D. 12 Câu 7: Từ các chữ số 1,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau. A. 66 B. 720 C. Kết quả khác D. 620 Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác. A. Kết quả khác. B. 300 C. 420 D. 180 Câu 9: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 3 hoặc chữ số 4. A. 480 B. 960 C. 624 D. 600 1 ( 3  x5 )n 8 Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhj thức Niutơn x , biết tổng các hệ số trong khai triển trên bằng 4096. (n là số nguyên dương và x>0) 8 5 6 7 A. C12 B. C12 C. C12 D. C12. Câu 11: Cho A, B là hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết P( A) 0, 2; P( B) 0, 3 và P ( AB ) 0, 06 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. A,B là hai biến cố xung khắc.. B. A,B là hai biến cố không xung khắc. D.  A   B . C. A,B là hai biến cố độc lập. Câu 12: Cho một đa giác lồi n đỉnh. Tìm n biết đa giác có 135 đường chéo. A. n=8 B. n=15 C. n=27 0 1 2 2 3 3 n n n Câu 13: Tổng S Cn  3Cn  3 Cn  3 Cn  ...  ( 1) .3 Cn bằng: n A. 4. n B. (  2). n C. 2. D. n=18 n D.  2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 2017 a0  a1 x  a2 x 2  a3 x3  ...  a4034 x 4034 . Câu 14: Biết (2 x  x  4) Khi đó giá tri của biểu thức S a0  a1  a2  a3  ...  a4034 là:. A. -1 B. 1 C. 0 D. Kết quả khác. Câu 15: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là : 13 209 1 1 A. 14 B. 210 C. 210 D. 14 Câu 16: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D? A. 10 B. 12 C. 25 D. 36. A2  3Cn2 15  5n Câu 17: Tìm n biết: n . A. n=5,n=6 B. n=6,n=12 C. n=5,n=7 D. n=5,n=12 Câu 18: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi). A. 1000 B. 800 C. 900 D. 700 Câu 19: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần. A. 326 B. 420 C. 294 D. 336 Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau. 5 4 5 4 5 4 5 A. A7  C6 B. C7  C6 C. A7  A6 D. A7 Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai. n Cnk  Cnk11 k k k1 k 1 n k  1 Cnk 1 Cnn  k  1 k A. B. C. Cn 1 Cn  Cn D. Cn 1 Cn 1 Câu 22: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1,2, 3,4,5, 6,7. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ là: 19 4 18 16 A. 35 B. 7 C. 35 D. 35 Câu 23: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như nhau” là: 1 3 7 1 A. 4 B. 8 C. 8 D. 2 Câu 24: Cho 10 điểm A1 , A2 , A3 ,..., A10 trong đó có 5 điểm A1 , A2 , A3 , A4 , A5 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh từ 10 điểm đó. A. 106 B. 100 C. 96 D. 110 Câu 25: Cho tập X gồm n phần tử. Số tập con của tâp X (không kể tập rỗng và tập X) là: n n n A. 2  1 B. 2n  2 C. 2  2 D. 2  1 --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II ĐỀ III. Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ……………………………………………………………….. Điểm…………………... Câu 1: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. Đáp án khác B. 155 cách C. 60 cách D. 165 cách 6 2   x 2  x  là: Câu 2: Hệ số của x3 trong khai triển . C2. A. Đáp án khác B. 12 C. 6 D. 6 Câu 3: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 90 B. 28 C. 366 D. 450 Câu 4: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 6 B. 2 C. 12 D. 7 Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”. P ( A) . 1 4. P ( A) . 1 2. P ( A) . 7 8. A. B. Đáp án khác C. D. Câu 6: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.. 1 A. 560. 1 B. 16. 37 A. 42. 1 B. 21. 143 D. 280. C. Đáp án khác Câu 7: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.. 2 C. 7. 5 D. 42. Câu 8: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên? A. 8640 số B. 5040 số C. 4320 số D. Đáp án khác Câu 9: Hệ số của x 8 10. C. 12. x trong khai triển 2 10. C. 2.  x. 10. là:. C 6 26. C6. A. B. C. 10 D. 10 Câu 10: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.. 143 A. 280. 1 B. 560. 1 C. 28. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2C x21  3 Ax2 30 Câu 11: Nghiệm của phương trình là: A. 7 B. 11 C. 3 D. 5 Câu 12: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 210 B. 32760 C. Đáp án khác D. 1365 2 x 4 2 3 3 x Cx  1  A4 .C x 1  xCx  1 Câu 13: Nghiệm của phương trình là: A. 4 B. Đáp án khác C. 5 D. 6 Câu 14: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 90 B. 30 C. 900 D. 60 Câu 15: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.. 1 A. 560. 143 B. 280. 9 C. 40. 1 ( n  1)! 12 n 1 Câu 16: Nghiệm của phương trình là: A. 3 B. 6 C. 4 Câu 17: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:. 1 D. 16. n !.n ! 4.. A.. C103 27. B. 31. Câu 18: Hệ số của x y. 7. C.. x trong khai triển. A. 6435 Câu 19 Tổng 2016 A2. C103 23 3.  xy . C103. D. 5 D..  C107 23. 15. B. Đáp án khác. là: C. 2. C158. D. -6435. C12016 +C 22016 +C 32016 +. ..+C 2016 2016 bằng : 2016 B 2 1. 12. 2016 C 2 1.  2x  3y . 13. 2016 D4. 25. Câu 20: Hệ số của x y trong khai triển là : 13 13 C C C12 A. 25 . 213.312 B. 25 . 313.212 C. 25 . 313.212 D. Đáp án khác Câu 21: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo và cà vạt? A. 11 B. 77 C. 7 D. 18 Câu 22: Một bình chứa 8 viên bi, với 5 viên bi trắng, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi, rồi lấy tiếp 1 bi nữa . Tính xác suất của biến cố để lần thứ 2 lấy được 1 bi màu trắng.. 15 A. 28. 5 B. 4. 5 C. 8. 1 A. 15. 7 B. 15. 8 C. 15. D. Đáp án khác Câu 23: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 96 B. 3125 C. Đáp án khác D. 120 Câu 24: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.. 1 D. 7. Câu 25: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 3 B. 14 C. 24 D. 90.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II ĐỀ IV. Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ……………………………………………………………….. Điểm…………………... A = {1;2;3;4;5;6}. . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác Câu 1: Cho tập nhau và chia hết cho 5 : A. 60 B. 720 C. 24 D. 216 A  0,1, 2,3, 4,5 Câu 2: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 48 B. 60 C. 100 D. 120 Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 12 C. 24 D. 120 Câu 4: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 60 C. 252 D. 3600 2 2 Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn: An  Cn 30 A. 5. B. 4. C. 6 D. 7 8  3 1 x   x  là. Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển:  A. 28 B. 70 C. 56 D. 10 4 5 2 3 5 x  x  2   x  x  1 Câu 7: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển: bằng: 18  6  2 A. B. C. D. 16 Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. 5 1 1 13 A. 36 B. 6 C. 3 D. 36 Câu 9: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. 5 1 7 11 A. 12 B. 12 C. 12 D. 12 Câu 10: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 A. 12. 10 1 20 B. 21 C. 14 D. 21 2 Axy  5C xy 90  y 5 A  2C xy 80 Câu 11. Giải phương trình:  x nghiệm (y,x) là: A. (2,5) B. (5,2) C. (3,5) D. (5,3) Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn A.6! B.5! C.2.5! D.2.4! Câu 33: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu chú rể đứng cạnh nhau A.8!-7! B.2.7! C.6.7! D.2!+6! 25 10 3 15 Câu 14: Tính hệ số của x y trong khai triển (x +xy) A.3003 B.4004 C.5005 D.58690 1 Câu 15: Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển (x- 3 )n bằng 5. Tìm số hạng chính giữa của khai triển 70 4 28 5 70 6  28 5 x x x x A. 243 B. 27 C. 27 D. 27 Câu 16: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 2400 B. 1200 C. 33 D. 15 Câu 17: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một trên chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau. A. 4833400 B. 4883400 C. 4838400 D. 4383400 Câu 18: Một túi có 6 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có nhiều nhất một bi xanh là: 6.3 6 19 5 3 A. 9 B. 84 C. 36 D. C9 9. 1   x  2 x  là: Câu 19: Số hạng của x3 trong khai triển  1 1 3 3  .C93 x 3 .C9 x  C93 x 3 8 8 B. C. A.. 3 3 D. C9 x. A 2 - C nn+- 11 = 5 Câu 20: Số tự nhiên n thỏa mãn n là: n = 3 n = 5 A. B. C. n = 4. D. n = 6. C©u 21 :. Trong khai triễn (1+3x)20 với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là: 9 9 12 12 11 11 10 10 A. 3 C20 B. 3 C20 C. 3 C20 D. 3 C20. Câu 22: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại. A.. 5 C 19. B.. 5 5 C 35 - C 19. C.. (. 5 5 C 35 - C 16. P A2 + 72 = 6 A 2 + 2P. ). D.. 5 C 16. n n Câu 23: Giá trị của n Î ¥ thỏa mãn n n là: n = 3 n = 4 n = 5 n = 2 A. hoặc B. C. hoặc n = 5 D. n = 6 Câu 24 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3. Ngời đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trợt mục tiêu là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 0,21 B. 0,09 C©u 25 : T×m hÖ sè cña x5 trong khai triÓn P(x) = (x+1)6 + (x+1)7 + ... + (x+1)12 A. 1711 B. 1287. C. 0, 18. D. 0,42. C. 1716. D. 1715.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×