Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.49 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM Trường THCS Pác Miầu. Mức độ Nhận biết Tên chủ đề Chủ đề 1. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Làm quen với Turbo pascal Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Chủ đề 4. Từ bài toán đến chương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tin học 8. Thời gian: (90’) ( (không kể thời gan chép đề) (Ma trận đề gồm 02 trang). Thông hiểu. Vận dụng Thấp. Hiểu được quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 1 1 10%. Cao. Cộng. 1 1 10%. Biết kí hiệu các phép toán trong NNLT Pascal 1 1 10%. 1 1 10%. 1/2 1 10% Biết khai báo biến. Hiểu về chương trình pascal và các lỗi 1 1 10% Xác định Input, Output của bài toán. Mô tả được thuật toán.. 1/2 1 10%. 1 1 10%. Biết viết chương trình. 3/2 2 20% Vận dụng viết chương trình tính diện tiinhs chu vi diện tích. 1/2 2 20%. 2 4 40%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 6. Câu Biết cú pháp lệnh điều kiện câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ và cho biết hoạt động của câu lệnh Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 3 4 40%. 3 3 30%. 1/2 2 20%. Vận dụng viết chương trình điều kiện 1/2 1 10%. 3/2 2 20%. 1/2 1 10%. 7 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM Trường THCS Pác Miầu ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tin học 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) (Đề gồm: 01 trang). I. LÝ THUYẾT. Câu 1(1điểm): Hãy cho biết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ và cho biết hoạt động của câu lệnh ? Câu 2 (1điểm): Em hãy cho biết quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? cho ví dụ? Câu 3 (1điểm): Cho biết kí hiệu của các phép toán trong pascal, viết các biểu thức toán học sau sang ngôn ngữ lập trình Pascal ? a) 25x3 + 4xy + 2; b) - -f Câu 4 (1điểm): Cho bài toán: Tính diện tích hình tròn với bán kính là a. Hãy xác định Input, Output và mô tả thuật toán trên. Câu 5 (1điểm): Tìm lỗi và sửa lại cho đúng. Chương trình Program bai tap; Var a,b: real; Begin a =2009; b:=a\c; Writeln(b); Readln; End;. Sửa ………………………… ………………………… ………………………… ………………………... ……………………….. ………………………… ………………………… …………………………. II. THỰC HÀNH Câu 6 (3điểm): Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với chiều dài hai cạnh a và b được nhập vào từ bàn phím (a và b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật)? Câu 7 (2điểm): Viết Chương trình nhập vào từ bàn phím hai số và kiểm tra xem số nào là số lớn nhất thông báo ra màn hình (sử dụng câu lệnh điều kiện)? ………………..………………….Hết……………………………............. Họ tên người ra đề: (Ký và ghi rõ họ tên). Hoàng Trung Tuất PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Pác Miầu. NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tin học 8. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) (Đáp án gồm 02 trang). Câu. Đáp án. 1. * Câu lệnh điều kiện dang thiếu: if <ĐK> then <câu lệnh>; * Hoạt động: CT sẽ kiểm tra ĐK này, nếu ĐK thỏa mãn, thì CT thực hiện câu lệnh sau từ khóa then, ngược lại câu lệnh bị bỏ qua. * Câu lệnh điều kiện dang đủ: IF <điều kiện> then <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>; * Hoạt động: Kiểm tra điều kiện nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại thực hiện câu lệnh 2. - Khi đặt tên chương trình phải tuân thủ theo quy tắc: + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. Tên không được trùng với từ khóa. + Tên không được bắt đầu bằng chữ số. Không được chứa dấu cách. * Ví dụ: bai_tap; chương_trinh_dau_tien; tinh_CV_DT;. 2. Điểm 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5. * Kí hiệu của các phép toán trong pascal là:. 3. Kí hiệu +. Phép toán Cộng. Kí hiệu *. Phép Kí toán hiệu Nhân Div. -. Trừ. /. Chia. Mod. Phép toán Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư. a) 25*x*x*x + 4*x *y+ 2 b) (a + b)/c – d/e-f. 4. 5. Input: a là bán kính hình tròn. Output: Diện tích hình tròn. Thuật toán: Bước 1: Nhập bán kính a Bước 2: S π.a2 đưa ra kết quả Bước 3: Kết thúc. Chương trình Sửa Program bai tap; Program bai_tap; Var a,b: real; Var a,b: real; Begin begin a:=2009 a:=2009;. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b=a/3; Writeln(b); Readln; End; Program CV_DT;. b:= a/3; Writeln(b); Readln; End .. 0,25 0,25 0,25. Uses crt; Var: a,b,CV,DT :real;. 0,5. Begin. 6. Writeln(' hay nhap canh a: '); readln(a);. 0,25. Writeln(' hay nhap canh b: '); readln(b);. 0,25. CV := (a+b)*2;. 0,5. DT := a*b;. 0,5. Writeln(' Chu vi hinh chu nhat la: ', CV);. 0,25. Writeln(' Dienj tich hinh chu nhat la: ',DT);. 0,25. Readln End.. 0,25. Program so_lon; Uses crt;. 0,25. Var a, b: Integer;. 0,25 0,25. Begin 7. Clrscr; Write(‘ nhap so a =’); readln(a); Write(‘ nhap so b =’); readln(b); If a > b then writeln(‘so’,a,’la so lon nhat’) else writeln(‘so’,b,’la so lon nhat’);. 0,25 0,25 0,5. Readln; End.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>