Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: y tan 2 x 3 xác định khi: Câu 1. Hàm số 5 5 x k x k x k x k 12 12 12 2 12 2 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x 4sin x 2 lần lượt là: (A) 3 và -2 (B) 1 và -1 (C) 2 và -2 (D) 3 và -1. Câu 3. Số nghiệm trong khoảng (A) 2 (B) 3. ; . 2sin 2 x 1 0 3 của phương trình là: (C) 4 (D) 5. 2 Câu 4. Phương trình 2 cos x 3sin x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a ) 2 cos 2 2 x 5sin 2 x 4 0. c) 2sin x 1 cos 2 x 1 2 cos x sin 2 x. b) 3cos 2 x . d ) sin x 4 cos 2 x 3 2 cos 2 x 5. 3 sin 2 x 2sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: x y cot 2 6 xác định khi: Câu 1. Hàm số x k 2 x k x k 2 x k 2 3 6 12 6 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 cos x 2 cos 2 x 5 lần lượt là: (A) 3 và -1 (B) 1 và -1 (C) -1 và -3 (D) 1 và -2. 2 cos 2 x 3 0 ; 4 Câu 3. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6. Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 2 5 (A) 3 (B) 3 (C) 6 (D) 6 B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau 2. a ) 7 sin x 6 cos x 7 0 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2. 3 tan 2 x 0 2 d ) cos 4 x cos 2 x 2sin 6 x 0. c) cos 2 x .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: x y tan 3 6 xác định khi: Câu 1. Hàm số x k 3 x k 6 12 2 (A) x k 6 (B) x k 3 (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6sin x 2 cos 2 x 7 lần lượt là: (A) 1 và -9 (B) -1 và -7 (C) 1 và -7 (D) -1 và -3. 2sin 2 x 2 0 ; 6 Câu 3. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4 2 Câu 4. Phương trình 2 cos x 5sin x 4 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 7 5 11 6 6 (A) (B) 6 (C) (D) 6. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a) 5cos 2 3 x 4sin 3 x 5 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 2 cos 2 x 3. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) cos 5 x.cos x cos 4 x.cos 2 x 3cos 2 x 1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: y cot 3 x 3 xác định khi: Câu 1. Hàm số 2 2 x k x k x k x k 3 9 3 9 3 6 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 cos x 3cos 2 x 1 lần lượt là: (A) 7 và 1 (B) 4 và 2 (C) 2 và -2 (D) 8 và -2. 2 cos 2 x 1 0 ; 6 Câu 3. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4. Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) 2 cos x cos 2 x 4sin 2 x 1 3cos x 1 d ) sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x 2. a ) 9sin 2 x 4 cos x 9 0 b) 5cos 2 x 2sin 2 x 3sin 2 x 3. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: y tan 3 x 6 xác định khi: Câu 1. Hàm số 2 2 x k x k x k x k 9 3 18 3 9 3 9 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos 2 x 2sin x 7 lần lượt là: (A) 12 và 8 (B) 10 và 6 (C) 10 và 2 (D) 12 và 2. ; Câu 3. Số nghiệm trong khoảng (A) 5. (B) 4. 2sin 2 x 4 của phương trình (C) 3 (D) 2. 3 0. là:. Câu 4. Phương trình cos 2 x 5sin x 3 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3 B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau x x a ) 3sin 2 cos 3 0 c) 5sin 2 x cos 2 x 3cos x 2 cos x cos 2 x 2 2 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2sin 2 x 2 d ) (sin x sin 2 x)(sin 2 x sin x) sin 2 3 x. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: x y cot 3 6 xác định khi: Câu 1. Hàm số x k 3 x k 3 x k 6 x k 2 9 2 2 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 5cos x 4 lần lượt là: (A) 15 và 6 (B) 11 và 1 (C) 6 và -3 (D) 2 và 1. 2 cos 2 x 2 0 ; 6 Câu 3. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4. Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 6 cos 2 3 x 5sin 3 x 6 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 3 2 cos 2 x. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) 2sin x 1 2 cos 2 x cos 3 x 1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Số nghiệm trong khoảng (A) 2 (B) 3. ; . 2sin 2 x 1 0 3 của phương trình là: (C) 4 (D) 5. 2 Câu 2. Phương trình 2 cos x 3sin x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3 y tan 2 x 3 xác định khi: Câu 3. Hàm số 5 5 x k x k x k x k 12 12 12 2 12 2 (A) (B) (C) (D). 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x 4sin x 2 lần lượt là: (A) 3 và -2 (B) 1 và -1 (C) 2 và -2 (D) 3 và -1. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a ) 2 cos 2 2 x 5sin 2 x 4 0. c) 2sin x 1 cos 2 x 1 2 cos x sin 2 x. b) 3cos 2 x . d ) sin x 4 cos 2 x 3 2 cos 2 x 5. 3 sin 2 x 2sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 cos 2 x 3 0 ; 4 Câu 1. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6. Câu 2. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 2 5 (A) 3 (B) 3 (C) 6 (D) 6 x y cot 2 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số x k 2 x k x k 2 x k 2 3 6 12 6 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 cos x 2 cos 2 x 5 lần lượt là: (A) 3 và -1 (B) 1 và -1 (C) -1 và -3 (D) 1 và -2. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 tan 2 x 0 2 d ) cos 4 x cos 2 x 2sin 6 x 0. c) cos 2 x . a ) 7 sin 2 x 6 cos x 7 0 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Số nghiệm trong khoảng (A) 1. ; . (B) 2. 2sin 2 x 2 0 6 của phương trình là: (C) 3 (D) 4. 2 Câu 2. Phương trình 2 cos x 5sin x 4 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 7 5 11 6 6 (A) (B) 6 (C) (D) 6 x y tan 3 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số x k 3 x k 6 12 2 (A) x k 6 (B) x k 3 (C) (D). 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6sin x 2 cos 2 x 7 lần lượt là: (A) 1 và -9 (B) -1 và -7 (C) 1 và -7 (D) -1 và -3. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a) 5cos 2 3 x 4sin 3 x 5 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 2 cos 2 x 3. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) cos 5 x.cos x cos 4 x.cos 2 x 3cos 2 x 1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 cos 2 x 1 0 ; 6 Câu 1. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4. Câu 2. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) y cot 3 x 3 xác định khi: Câu 3. Hàm số 2 2 x k x k x k x k 3 9 3 9 3 6 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 cos x 3cos 2 x 1 lần lượt là: (A) 7 và 1 (B) 4 và 2 (C) 8 và -2 (D) 4 và -2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a ) 9sin 2 x 4 cos x 9 0 b) 5cos 2 x 2sin 2 x 3sin 2 x 3. c) 2 cos x cos 2 x 4sin 2 x 1 3cos x 1 d ) sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: ; Câu 1. Số nghiệm trong khoảng (A) 5. (B) 4. 2sin 2 x 4 của phương trình (C) 3 (D) 2. 3 0. là:. Câu 2. Phương trình cos 2 x 5sin x 3 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3 y tan 3 x 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số 2 2 x k x k x k x k 9 3 18 3 9 3 9 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos 2 x 2sin x 7 lần lượt là: (A) 12 và 8 (B) 10 và 6 (C) 10 và 2 (D) 12 và 2. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau x x a ) 3sin 2 cos 3 0 c) 5sin 2 x cos 2 x 3cos x 2 cos x cos 2 x 2 2 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2sin 2 x 2 d ) (sin x sin 2 x)(sin 2 x sin x) sin 2 3 x. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Số nghiệm trong khoảng (A) 1. (B) 2. ; . 2 cos 2 x 2 0 6 của phương trình là: (C) 3 (D) 4. Câu 2. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) x y cot 3 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số x k 3 x k 3 x k 6 x k 2 9 2 2 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 5cos x 4 lần lượt là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (A) 15 và 6. (B) 2 và 1. (C) 6 và -3. (D) 1 và -2. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a) 6 cos 2 3 x 5sin 3 x 6 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 3 2 cos 2 x. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) 2sin x 1 2 cos 2 x cos 3 x 1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x 4sin x 2 lần lượt là: (A) 3 và -2 (B) 1 và -1 (C) 2 và -2 (D) 3 và -1. 2sin 2 x 1 0 3 của phương trình là: (C) 4 (D) 5. ; Câu 2. Số nghiệm trong khoảng (A) 2 (B) 3 y tan 2 x 3 xác định khi: Câu 3. Hàm số 5 x k x k x k 12 12 12 2 (A) (B) (C). x (D). 5 k 12 2. 2 Câu 4. Phương trình 2 cos x 3sin x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a ) 2 cos 2 2 x 5sin 2 x 4 0. c) 2sin x 1 cos 2 x 1 2 cos x sin 2 x. b) 3cos 2 x . d ) sin x 4 cos 2 x 3 2 cos 2 x 5. 3 sin 2 x 2sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 cos x 2 cos 2 x 5 lần lượt là: (A) 3 và -1 (B) 1 và -1 (C) -1 và -3 (D) 1 và -2. 2 cos 2 x 3 0 ; 4 Câu 2. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 x y cot 2 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số x k 2 x k x k 2 x k 2 3 6 12 6 (A) (B) (C) (D). Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (A) 3. 2 (B) 3. 5 (D) 6. (C) 6. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau. 3 tan 2 x 0 2 d ) cos 4 x cos 2 x 2sin 6 x 0. c) cos 2 x . a ) 7 sin 2 x 6 cos x 7 0 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6sin x 2 cos 2 x 7 lần lượt là: (A) 1 và -9 (B) -1 và -7 (C) 1 và -7 (D) -1 và -3. Câu 2. Số nghiệm trong khoảng. ; . (A) 1. 2sin 2 x 2 0 6 của phương trình là: (C) 3 (D) 4. (B) 2 x y tan 3 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số (A) x k 6. x . (B) x k 3. (C). k 3 12. x (D). k 6 2. 2 Câu 4. Phương trình 2 cos x 5sin x 4 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 7 5 11 6 6 (A) (B) 6 (C) (D) 6. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a) 5cos 2 3 x 4sin 3 x 5 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 2 cos 2 x 3. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) cos 5 x.cos x cos 4 x.cos 2 x 3cos 2 x 1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 cos x 3cos 2 x 1 lần lượt là: (A) 7 và 1 (B) 4 và 2 (C) 8 và -2 (D) 4 và -2. Câu 2. Số nghiệm trong khoảng (A) 1. (B) 2. ; . 2 cos 2 x 1 0 6 của phương trình là: (C) 3 (D) 4. y cot 3 x 3 xác định khi: Câu 3. Hàm số 2 x k x k x k 3 9 3 9 3 (A) (B) (C). 2 x k 6 3 (D).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a ) 9sin 2 x 4 cos x 9 0 b) 5cos 2 x 2sin 2 x 3sin 2 x 3. c) 2 cos x cos 2 x 4sin 2 x 1 3cos x 1 d ) sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x 2. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2sin 2 x ; 4 Câu 1. Số nghiệm trong khoảng của phương trình (A) 5 (B) 4 (C) 3 (D) 2. 3 0. là:. Câu 2. Phương trình cos 2 x 5sin x 3 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: 5 7 (A) 6 (B) 6 (C) 6 (D) 3 y tan 3 x 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số 2 2 x k x k x k x k 9 3 18 3 9 3 9 3 (A) (B) (C) (D) 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos 2 x 2sin x 7 lần lượt là: (A) 12 và 8 (B) 10 và 6 (C) 10 và 2 (D) 12 và 2. B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau x x a ) 3sin 2 cos 3 0 c) 5sin 2 x cos 2 x 3cos x 2 cos x cos 2 x 2 2 b) 6 cos 2 x 2 sin 2 x 2sin 2 x 2 d ) (sin x sin 2 x)(sin 2 x sin x) sin 2 3 x. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I A – Phần trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: 2 Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 5cos x 4 lần lượt là: (A) 15 và 6 (B) 11 và 1 (C) 6 và -3 (D) 2 và 1. 2 cos 2 x 2 0 ; 6 Câu 2. Số nghiệm trong khoảng của phương trình là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4 x y cot 3 6 xác định khi: Câu 3. Hàm số.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> x k 3 2 (A). x k 3 9 (B). x k 6 2 (C). x k 2 3 (D). Câu 4. Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm âm lớn nhất bằng: 5 2 3 (A) 6 (B) 3 (C) 6 (D) B – Phần tự luận: Giải các phương trình sau a) 6 cos 2 3 x 5sin 3 x 6 0. c) 4sin 2 x 1 sin x 3 2 cos 2 x. b) 7 cos 2 x sin 2 x 3sin 2 x 3. d ) 2sin x 1 2 cos 2 x cos 3 x 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>