Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ke hoach muon do dung day hoc mon toan ly hoa sinh dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.05 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Hua Nà TỔ: Tự Nhiên GV: ................................ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Môn: Li 6 Năm học:2016-2017 Ngày dạy. TiÕt PPC T. Tªn bµi. 1. Bài 1,2. Đo độ dài. 2. Bài 3. Đo thể tích chất lỏng. 3. Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước. 4. Bài 5. Khối lượng Đo khối lượng. 5. Bài 6. Lực - Hai lực cân bằng. 6. Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. 7. Bài 8. Trọng lực Đơn vị lực. 8. Bài tập. 9. Kiểm tra viết 1 tiết. 10. 11. Tªn thiÕt bÞ sö dông Thước các loại.Tranh vẽ to thước kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm bình chia độ, các loại ca đong. Dụng cụ thí nghiệm :bình chia độ,ca đong bình tràn bình chứa và vật rắn không thấm nước Tranh vẽ to các loại cân (H5.3, H5.4, H5.5 & H5.6 ) Cân Dụng cụ thí nghiêm trong bài xe lăn,1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1 quả nặng, 1 dây 1 giá thí nghiệm,1 dây dọi,1 quả nặng,1 lò xo, 1 khay nước,1 ê ke Đề bài kiểm tra, phô tô đề kiểm tra cho học sinh. -Cả lớp: bảng phụ kẻ sắn bảng 9.1 1 giá thí nghiệm,1 lò xo,1 thước kẻ Bài 9. Lực đàn hồi có chia độ đến mm,1 hộp quả nặng 4 quả -Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn Bài 10. Lực kế - Phép 2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh đo lực. Trọng lượng và khối lượng. 12. Bài 11. Khối lượng riêng - BT. 13. Bài 11. Trọng lượng riêng -BT. 14. Bài 12. Thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi. 1 lực kế có GHĐ 2,5N, 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc, bình chia độ Mỗi nhóm: 1 cân 1 bình chia độ , 1 cốc nước,15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau, kẹp.. KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. Bài 13. Máy cơ đơn giản. -Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6 (SGK); bảng phụ kẻ bảng 13.1 2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g. 15. Bài 14. Mặt phẳng nghiêng. Tranh vẽ H 14.1 lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một mpn - Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4, bảng phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 đòn bẩy. 18. Bài 15. Đòn bẩy. 19. Bài 16. Ròng rọc. 20. Bài 17. Tổng kết chương I Cơ học. 20. Bài 18. Sự nở vì nhiệt một quả cầu kim loại và một vòng kim loại, đèn cồn, chậu nước của chất rắn. 21. 22. ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ tinh, ba nút cao su, một chậu Bài 19. Sự nở vì nhiệt nhựa, nước pha màu, rượu, dầu, một của chất lỏng phích nước nóng, H19.3(SGK). - Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, Bài 20. Sự nở vì nhiệt một bình thuỷ của chất khí một cốc nước nóng.. 23. Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. - Cả lớp: một bộ dụng cụ TNvề lực xuất hiện do sự co giãn vì nhiệt, một lọ cốn, một chậu nước, khăn lau. H20.2, H20.3, H20.5 (SGK). 24. Bài 22. Nhiệt kế Nhiệt giai. - Cả lớp: ba cốc thuỷ tinh, nước nóng, 10 nhiệt kế dầu, 5 nhiệt kế y tế, tranh vẽ các loại nhiệt kế.. 26. Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc. 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 cốc đốt, 1 ÔN, 1 kẹp , 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ô vuông..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo ). : 1 giá TN, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 cốc đốt, 1 ÔN, 1 kẹp vạn năng, 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ô vuông.. 28. Bài 26. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 đèn cồn, 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nước.. 29. Bài 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( tiếp theo ). 26. 30+3 Bài 28,29. Sự sôi 1. 2 cốc thuỷ tinh, nước có pha màu, nước đá đập nhỏ, 1 nhiệt kế dầu. - Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt), 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.. - Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy kẻ ô vuông.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS Hua Nà TỔ: Tự Nhiên GV: ................................ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Môn: Li 7 Năm học:2016-2017 Ngày dạy. TiÕt PPCT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tªn bµi. Tªn thiÕt bÞ sö dông. Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng và vật Đèn pin, hộp kín có đèn sáng Nguồn sáng dùng pin, ống cong, Sự truyền ánh sáng ống thẳng Ứng dụng định luật Nến, vật chắn, màn chắn. Mô hình truyền thẳng của ánh Mặt Trời, Trái Đất, Mặt sáng Trăng. Gương phẳng, giá đỡ, nguồn sáng Định luật phản xạ dùng pin, tấm chắn có khe hẹp, ánh sáng thước chia độ đo góc nhựa. Ảnh của một vật tạo Gương phẳng, giá đỡ, 2 cục pin bởi gương phẳng giống nhau, tấm nhựa kẻ ô vuông. Thực hành: Quan sát Gương phẳng, giá đỡ, thước có và vẽ ảnh của một vật ĐCNN 1mm, bút chì. tạo bởi gương phẳng Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 Gương cầu lồi quả pin giống nhau. Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 Gương cầu lõm quả pin giống nhau, màn chắn có giá đỡ, nguồn sáng dùng pin. Ôn tập tổng kết Bảng phụ ghi ô chữ. chương I Kiểm tra. Giấy kiểm tra. Trống và dùi, âm thoa+ búa cao su, 3 ống nghiệm đựng nước để trên giá TN. 11. Nguồn âm. 12. Độ cao của âm. Giá TN, đĩa phát âm, mảnh phim nhựa. 13. Độ to của âm. Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây treo, thép lá.. 14. Nguồn phát âm, 2 trống+dùi, quả Môi trường truyền cầu nhựa, cốc nước. âm. 15. Phản xạ âm. Tiếng vang. 16. Chống ô nhiễm tiếng. KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy. TiÕt PPCT 17 18 19. Tªn bµi. 21. Hai loại điện tích. Giá TN, thước nhựa dẹt, thanh thuỷ tinh, mảnh phim nhựa, quả cầu nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch, miếng vải. 2 mảnh ni nông, đũa nhựa có lỗ + giá, thanh thuỷ tinh, lụa.. -Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch. Dòng điện. Nguồn -Bảng điện, pin, đèn, công tắc, 5 dây điện nối.. 23. Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, Chất dẫn điện và chất 1số vật dẫn điện, cách điện, đèn cách điện. Dòng điện 220V nối với phích cắm. trong kim loại. 24. Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, Sơ đồ mạch điện. công tắc. Chiều dòng điện. 26 27 28. 29. 30 31. KÝ tr¶. Sửa bài Kiểm tra học kỳ I. Nhiễm điện do cọ xát. 25. KÝ mîn. ồn Ôn tập tổng kết Bảng phụ ghi ô chữ chương II Kiểm tra học kỳ I. 20. 22. Tªn thiÕt bÞ sö dông. Tác dụng nhiệt và tác Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, dụng phát sáng của công tắc, dây sắt, mảnh giấy, bút thử dòng điện điện Bảng điện, 5 dây nối, pin, công tắc, Tác dụng từ, tác dụng ống dây, kim nam châm , chuông hoá học và tác dụng điện, bình điện phân, dung dịch sinh lí của dòng điện. CuSO4 Ôn tập Kiểm tra 45’ Bảng điện, đèn 3V 5 dây nối,bộ pin, công tắc,biến trở, Ampe kế chứng Cường độ dòng điện minh, 1ampe kế và 1 vôn kế hình dạng giống nhau Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công Hiệu điện thế tắc, vôn kế ,đèn 3V, đồng hồ đo điện đa năng. Hiệu điện thế giữa Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công hai đầu dụng cụ dùng tắc, vôn kế, đèn 3V, ampe kế. điện. TN khó thành công -TN1 không thành công.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày dạy. TiÕt PPCT. 32. 33. Tªn bµi Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. Tªn thiÕt bÞ sö dông. Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V. Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế, 2đèn 3V. 34. Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công An toàn khi sử dụng tắc, 1 vôn kế, đèn 3V, cầu chì điện. 35. Ôn tập tổng kết chương III: Điện học. 36. Kiểm tra học kỳ II. 37. Sửa bài Kiểm tra học kỳ II. Bảng phụ ghi ô chữ. KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THCS Hua Nà TỔ: Tự Nhiên GV: ................................ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Môn: Li 8 Năm học:2016-2017 Ngày dạy. TiÕt PPCT. Tªn bµi. 1. Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC. 2. Bài 2: VẬN TỐC. 3. Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN, ĐỘNG KHÔNG ĐỀU. 4. Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC. 5. Bài 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC QUÁN TÍNH. 6. Bài 6: LỰC MA SÁT. 7. Bài 7: ÁP SUẤT Bài 8:. 8. 9. 12 13 14. ÁP SUẤT CHẤT LỎNG Bài 8: BÌNH THÔNG NHAU MÁY NÉNTHUỶ LỰC Bài 9: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Bài 10: LỰC ĐẨY ÁC-SIMÉT Bài 12: SỰ NỔI. Tªn thiÕt bÞ sö dông Tranh vẽ hình: 1.2; 1.4 - Bảng 2.1; 2.2 - Tranh vẽ tốc kế. - Bảng 3.1 - Máng nghiêng - Bánh xe mắcxoen - Bút dạ - Đồng hồ - Giá đỡ, nam châm - Xe lăn - Thỏi sắt - Máy A-tút - Xe lăn - Khối gỗ - Tranh vòng bi- Xe lăn - Con lăn- Quả cân - Lực kế 2N - Miếng gỗ - Khay chứa bột - Thỏi thép hình hộp chữ nhật - Bảng 7.1 - Bình trụ có đáy và hai lỗ hai bên - Bình trụ thông đáy - Tấm nhựa - Bình thông nhau - Cốc chứa nước - Ống thủy tinh 10cm đến 15cm - Cốc nước 250ml Dụng cụ TN H10.3 - Cốc nước, đinh - Khối gỗ - Ống nghiệm đựng cát có nút. KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 18 15 19 20. Bài 11: Thực hành NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC-SIMÉT Bài 13: CÔNG CƠ HỌC Bài 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG Bài 15: CÔNG SUẤT. đậy - Lực kế 2N - Khối nhôm - Bình chia độ - Chân đế, thanh trụ, B/c TH Tranh 13.1; 13.2 - Giá đỡ, thước đo-Quả nặng - Lực kế 5N-Dây kéo-Bảng 14.1 Tranh 15.1. 21. Bài 16: CƠ NĂNG. - Tranh 16.1 - Lò xo lá tròn - Khối gỗ - Quả cầu - Máng nghiêng. 22. Bài 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC. Bảng phụ cho trò chơi ô chữ. 23. Bài 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO?. 24. 25. 27. 28 29. 30. - Ống 100ml - 50 ml rượu - 50 ml nước - 50 cm3 sỏi - 50 cm3 cát khô Bài 20: - Ống nghiệm NGUYÊN TỬ, - Dung dịch đồng sunfát (GV PHÂN TỬ CHUYỂN làm trước) ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN? - Quả bóng cao su Bài 21: - Miếng kim loại NHIỆT NĂNG - Nước nóng - Cốc thủy tinh - Bộ dụng cụ dẫn nhiệt - Ống nghiệm, kẹp Bài 22: - Đèn cồn DẪN NHIỆT - Sáp parafin - Đinh gút - Giá TN.-Vòng kiềng-Lưới Bài 23:ĐỐI LƯU, sắt, cốc đốt-Nhiệt kế, đèn cồn BỨC XẠ NHIỆT - Dụng cụ TN đối lưu chất khí Bài 24:CÔNG THỨC - Bảng 24.1; 24.2; 24.3 TÍNH NHIỆT LƯỢNG - Phích nước Bài 25:PHƯƠNG - Bình chia độ TRÌNH CÂN BẰNG - Nhiệt lượng kế NHIỆT - Nhiệt kế.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THCS Hua Nà TỔ: Tự Nhiên GV: ................................ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Môn: Li 9 Năm học:2016-2017 Ngày dạy. TiÕt PPCT 1 2 3. Tªn bµi Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. 4. Đoạn mạch nối tiếp. 5. Đoạn mạch song song. 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm. 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn. 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn. 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật. 11+12. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn. Tªn thiÕt bÞ sö dông Dây điện trở dài 1m, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới. Vôn kế, ampekế, dây dẫn có diện trở, công tắc dây nối báo cáo thực hành cho mỗi thí nghiệm 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, nguồn 6V, dây mới 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới Nguồn điện 3-6Vampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng tiết điện có chiều dài khác nhau, dây nối Nguồn điện 3-6V, ampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng chiều dài tiết điện khác nhau, dây nối Hai đoạn dây bằng hợp kim khác loại có chiều dài, ampekế, vôn kế, tiết điện, nguồn điện dây nối công tắt Biến trở có con chạy, biến trở than, nguồn điện 3V, bóng đèn, công tắt, dây nối, điện trở ghi trị số và điện trở có các vòng màu. MTBT. KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 13 14 15+16 17. Công suất điện Điện năng – Công của dòng điện Bài tập về công suất và điện năng sử dụng Định luật Jun – Len xơ. 18. Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ. 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện. 20. Ôn tập tổng kết chương I. 3 bóng đèn 6V có công suất khác nhau, nguồn 6-12V, biến trở, ampekế, vôn kế, công tắt,dây nối Công tơ điện MTBT. Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến trở, nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng nicroom, que…nhiệt kế, nước, đồng hồ bắn dây, dây nối. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết 22. Nam châm vĩnh cửu. 23. Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường. 24. 25. 26. 27. Từ phổ - Đường sức từ. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện. Ứng dụng của nam châm. 2 nam châm thẳng, vụn sắt trộn gỗ, 1 nam châm chử U ,kim nam châm có giá, la bàn, 1 giá TN và 1 sợi dây mảnh 2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim nam châm, công tắt, một đoạn dây bằng constandan, dây nối, biến trở, ampekế 1 nam châm thẳng ,tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, bút dạ, một số nam châm có trục qay 1 ống nhựa có sẳn các vành dây, nguồn điện 6V, mạt sắt ,công tắt ,dây nối, bút dạ Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở, nguồn3-6V (A), công tắt điện, dây nối, lõi sắt non, đinh sắt Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn 6V (A), nam châm chữ U, công tắt điện, dây nối, 1loa điện (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 28. Lực điện từ. 29. Động cơ điện một chiều. 30+31. 35. 37. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 38. Dòng điện xoay chiều. 39. Máy phát điện xoay chiều. 40. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. 41. Truyền tải điện đi xa. 45. Mô hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động được, nguồn 6V. Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái Ôn tập Ôn tập Kiểm tra học kỳ 2 Hiện tượng cảm ứng điện từ. 42. Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 đoạn dây đồng, dây nối, biến trở, công tắt, dây nối, giá TN. Máy biến thế. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh nam châm có trụ quay, nam châm điện và 2 pin Mô hình cuộn dây và đường súc từ của nam châm Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắ song song, NC vĩnh cữu có thể quay quanh trục, mô hình cuộn dây quây trong TT của NC Mô hình máy phát điện xoay chiều NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn công tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay chiều 36V 1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều 0-12V, vôn kế xoay chiều Bình chứa đưng ca múc nước, miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo góc. 46. Thấu kính hội tụ. Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt. 47. Ảnh của một vật tạo. Thấu kính hội tụ, giá quang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bởi thấu kính hội tụ. học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt Thấu kính phân kỳ, giá quang học, nguồn sáng phát 3 tia song song,màn hứng. 49. Thấu kính phân kì. 50. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng dạng chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang học, thước.. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. - Mô hình máy ảnh, 1 máy chụp, một số máy ảnh (nếu có). 55. Mắt. Mô hình mắt người, bảng thị lúc, tranh vẽ mắt bổ dọc. 56. Mắt cận thị và mắt lão. 57. Kính lúp. 3 kính lúp, 3 thước nhựa có chia độ , vật quan sát. Bài tập quang hình học. MTBT. 54. 58+59. Kính cận, kính lão. Bài tập 60. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 61. Sự phân tích ánh sáng trắng. 62. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu. TRƯỜNG THCS Hua Nà. Đèn LED, bút laze, đèn phát ánh sáng trắng và đền phát ánh sáng màu Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh, giá quang học Hộp kính có bóng đèn bên trong, có gài các vật có màu khác nhau, tấm lọc màu đỏ, màu lục.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TỔ: ........................... GV: ................................ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Môn: Li CÔNG NGHỆ 8 Năm học:2016-2017 Ngày dạy. TiÕt PPCT. Tªn bµi. Tªn thiÕt bÞ sö dông. 1. 1. Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.. Tranh vẽ hình 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK. 2. 2. Bài 2: Hình chiếu. 3. 3. Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện.. Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. Bài 3: Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể. Bài 5: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện. Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay. Bài 7: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt. Bài 9: Bản vẽ chi tiết. 9. 9. Bài 11: Biểu diễn ren.. 10. 10. Bài 10: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Bài 12: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.. 11. 11. Bài 13: Bản vẽ lắp.. 12. 12. Bài 15: Bản vẽ nhà.. Tranh hình 13.1 SGK Bộ vòng đai kim loai Tranh hình 15.1; 15.2 SGK. 14. 17. Bài 18: Vật liệu cơ khí.. Bộ mẫu vật liệu cơ khí. 15. 18 19. Bài 20: Dụng cụ cơ khí Bài 21: Cưa và đục kim loại. Bài 22: Dũa và khoan. Bộ dụng cụ cơ khí. Bộ dụng cụ cơ khí.. Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. Tranh hình 8.2 SGK Mô hình ống lót Tranh hình 9.1 SGK Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy... Tranh hình 9.1 SGK Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy.... KÝ mîn. KÝ tr¶.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 20 16 21. 17. 22 23. 21. 29. 22. 30. 23. 31. 26. 34. 27. 35. 28. 36. 29. 37. 30. 38 39. 31 40 41 32 42. 33. 43. 35. 47. kim loại. Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép. Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghéo không tháo được. Bài 26: Mối ghép tháo được Bài 27: Mối ghép động.. Mẫu vật 1 số chi tiết: bu long, đai ốc, đinh vít... Đinh tán, mối ghep đinh tán, mối ghép hàn Bu lông, đai ốc, đinh vít, vít cấy Ghế gấp, ổ bi, moay-ơ. Bài 29: Truyền chuyển Xe đạp, dây curoa, xích... động. Bài 30: Biến đổi Tranh mô hình máy khâu. chuyển động. Xe đạp, dây curoa, xích... Bài 31: Thực hành: Bô lắp ghép truyền và biến Truyền và biến đổi đổi chuyển động. chuyển động. Bài 32: Vai trò của điện Tranh sơ đồ các nhà máy năng trong sản xuất và điện đời sống. Tranh SGK. Bài 33: An toàn điện. Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Bài 34: Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn Tranh SGK. điện. Một số dụng cụ bảo vệ an Bài 35: Thực hành: toàn điện. Cứu người bị tai nạn điện. Bài 36: Vật liệu kỹ Bộ mậu vật liệu kỹ thuật điện thuật điện. Bài 38: Đồ dùng điện Bóng đèn sợi đốt(đui xoáy, quang: Đèn sợi đốt. đui gài) Bài 39: Đèn huỳnh Bóng đèn huỳnh quang quang. Bài 40: Thực hành : Bộ đèn ống huỳnh quang Đèn ống huỳnh quang. Kìm,tuavit,dây dẫn Bài 41: Đồ dùng loại Bàn là điện. điện-nhiệt: Bàn là điện. Bài 44: Đồ dùng loại Quạt điện. điện-cơ: Quạt điện. kìm,tuavit, dây dẫn.. Bài 46: Máy biến áp một pha. Mô hình máy biến áp. Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng. Bài 45: Thực hành: Quạt điện. Quạt điện. Bài 49: Thực hành: Bộ dụng cụ: kìm, tuavit, kéo, Tính toán tiêu thụ điện dây dẫn.. năng trong gia đình. Bài 50: Đặc điểm cấu Tranh hình 50.1 SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 48. Duyệt của BGH Hiệu trưởng. tạo mạng điện trong nhà. Bài 51: Thiết bị đóngcắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Bài 55: Sơ đồ điện.. Công tắc, cầu dao, ổ căm, phích căm.. Công tắc, cầu dao, áptomat Tranh hình 55.1 SGK. Người lập kế hoạch.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×