Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE CUONG ON TAP HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ I Đề số 1. A. Trắc nghiệm : Câu 1: Cation X2+ và anion Y2– đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là: A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Câu 2: Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Vậy, AM và AX lần lượt là: A. 65 và 32 B. 24 và 32 C. 56 và 16 D. 56 và 32. Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp p : A. 6 B. 10 C. 2 D. 14. Câu 4: Những kí hiệu nào sau đây là không đúng : A. 3p B. 2d C. 3s D. 4d. Câu 5: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được dung dịch A. Dẫn luồng khí clo đi dần vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là : A. 12,7 B. 16,25 C. 8,125. D. 24,375. Câu 6: Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là: A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết cộng hóa trị. Câu 7: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Mg (M=24) và Ba (M=137) C. Be (M = 9) và Mg (M = 24). B. Mg (M =24) và Ca (M=40). D. Ca (M=40) và Sr (M= 88). Câu 8: Cấu hình nào sau đây là của ion Cl– (Z = 17). A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 9: Cho phản ứng : NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Các hệ số cân bằng lần lượt là: A. 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 B. 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3. C. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 D. 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3. + – Câu 10: Số oxi hóa của nguyên tố N trong NH4 , Li3N, HNO2, NO2, NO3 , KNO3 lần lượt là: A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5 C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5 B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5. Câu 11: Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là: A. 45,5% B. 98,9 C. 89,9 D. 99,8%. 2 2 1 Câu 12: Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s 2s 2p thuộc vị trí: A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIA. Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e trong vỏ nguyên tử X là: A. 17 Câu 14: Nguyên tử của X với oxi và hiđro lần C. X2O và XH B. 18 nguyên tố X có số thứ tự lượt là: D. X2O và XH2. C. 16 là 19 trong bảng tuần A. XO và XH2 D. 15. hoàn, công thức phân tử B. XO và XH. Câu 15: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. NaCl và MgO B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. Câu 16:. Cho phản ứng : Cl2 +2KBr→ Br2 + 2KCl ; nguyên tố clo:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. không bị oxi hóa, cũng không bị khử C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử B. chỉ bị oxi hóa. D. chỉ bị khử. 40 36 Câu 17: Nguyên tố argon có 3 đồng vị Ar (99,63%); Ar (0,31%); 38Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là : A. 39,75 B. 39,98 C. 38,25 D. 37,55. Câu 18: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. SO3 và MgO B. Na2O C. SO3 D. Na2O và SO3. Câu 19: Các đồng vị được phân biệt bởi: A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. Số điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Số electron trong nguyên tử. Câu 20: Cho các phản ứng hóa học dưới đây: (1) NH4NO3→ N2 + 2H2O + 1/2O2 (3) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O (2) 2Ag + 2H2SO4 đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O Phản ứng oxi hóa khử là: A. (1) và (3) B. (1) và (2). C. (2) và (3) D. (3). Câu 21: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg (24) B. Fe (56) C. Cu (64) D. Zn (65). Câu 22: Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây: A. Nhường 1e B. Nhường 7e C. Nhận 2e D. Nhận 1e Câu 23: Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm VIA. Câu 24: Trong bảng tuần hoàn , các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại: A. VIA và VIIA B. IIA và VIIIA. C. IA Và VIIA D. IA và IIA. 2 Câu 25: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IVA. C. Chu kì 4, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IVA. Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số mol nguyên tử 63Cu có trong 8 gam Cu là: A. 0,06575 B. 0,00015 C. 0,05675 D. 0,00075. Câu 27: Cho các nguyên tố X(Z=12), Y(Z=11), M(Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. Y > X > M > N B. M > N > Y > X. C. M > N > X > Y D. Y > X > N > M. Câu 28: Cấu hình electron nào sau đây không đúng: B. 1s22s22p6. A. 1s22s22p7 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p4. Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử có: A. cùng số nơtron, khác số proton. C. cùng số electron, khác số proton. B. cùng số proton, khác số nơtron. D. cùng số proton và cùng số electron. Câu 30: Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là: A. 19. B. 21 C. 18 D. 20..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề số 2. A. Trắc nghiệm : Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử? A. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 B. 2NO + O2 → 2NO2. D. N2 + 3H2 → NH3. Câu 2: Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 21. Trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. Số khối A của nguyên tử đó là : A. 15 B. 7 C. 21 D. 14. Câu 3: Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử 23592U là : A. 92+ , 143 , 92–. B. 143 , 92 , 92. C. 92+ , 143 , 92 D. 92 , 143 , 92. Câu 4: Cho phản ứng NH4NO2 → N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trò là chất nào sau đây : A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt p , n và e là 54 và có số khối là 37. Số hiệu nguyên tử của X là : A. 20 B. 16 C. 17 D. 18. Câu 6: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử : A. 2Zn + O2 → 2ZnO C. Cu(OH)2 → CuO + H2O B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. Cl2+2NaOH→NaCl + NaClO+ H2O 79 Câu 7: Trong tự nhiên Brôm có 2 đồng vị bền 35Br chiếm 50,52 % và 8035Br chiếm 49,48%. Nguyên tử khối trung bình của Brom là : A. 79,49 B. 79,90 C. 79,13 D. 79,56. Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử : A. NH3 + HCl → NH4Cl C. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2H2 + O2 → 2H2O D. CaCO3 → CaO + CO2 Câu 9: Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử đó là : A. 35 B. 18 C. 16 D. 17. 2– Câu 10: Số oxi hóa của S trong SO3 là: A. +2 B. 0 C. +4 D. +6. – Câu 11: Số ôxi hoá của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2 lần lượt là : A. +2 , +5 , +5 B. +1 , +5 , +5. C. +1 , +5 , –3 D. +1, +5 , +3. +5 Câu 12: Trong phản ứng : 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , Cl (trong KClO3) đóng vai trò : A. Không xác định được C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. Chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 13: Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất khí với hiđrô của nó, hiđrô chiếm 5,88% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là : A. 79 B. 31 C. 32 D. 14. Câu 14: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá ? A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2. C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4. B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O. D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. 12 Câu 15: Hãy cho biết hạt nhân nguyên tử 6C có khối lượng lớn gấp bao nhiêu lần khối lượng của vỏ nguyên tử. Biết mn ≈mp ≈ 1 u và me ≈ 1/1840 u. A. 1840 B. 11040 C. 3680 D. 22086. Câu 16: Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 p và 12 n. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là : A. 2311Na Câu 17:. B. 3411Na. C. 1211Na. Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là. D. 2312Na..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. +4 và +4 B. +2 và –2 C. +4 và –2 D. +2 và –4. Câu 18: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây : A. Có cùng số khối. C. Có cùng số proton trong hạt nhân. B. Có cùng số electron hoá trị. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. 32 2 − Câu 19: Số proton, nơtron, electron trong ion 16 S lần lượt là: A. Số p=16 , n = 16 , e = 18 C. Số p=16 , n = 16 , e = 16. B. Số p=16 , n = 18 , e = 18. D. Số p=32 , n = 16 , e = 18. Câu 20: Trong lớp M có số phân lớp là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. 12 14 14 Câu 21: Có 3 nguyên tử : 6X , 7Y và 6Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ? A. X và Z B. Y và Z C. X, Y và Z D. X và Y. Câu 22: Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây : A. Hạt nhân nguyên tử Magiê luôn có 12 proton và 12 nơtron. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nhôm mới có 14 nơtron C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Natri mới có 11 proton D. Chỉ có nguyên tử neon mới có 10 electron. Câu 23: Khi sắp xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn : A. Nguyên tử khối B. Cả A, C, D C. Số lớp e D. Số e lớp ngoài cùng Câu 24: Cấu hình electron của K+ (Z=19)là : A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p44s2. Câu 25: Trong lớp L có số electron tối đa là : A. 8 B. 2 C. 6 D. 4. Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A (Z=20) là : A. 4 B. 6 C. 10 D. 2. Câu 27: Số electron hoá trị của nguyên tử A (Z=24) là : A. 12 B. 6 C. 1 D. 11. 10 11 Câu 28: Nguyên tố X có hai đồng vị bền : 5X chiếm 18,89% và 5X chiếm 81, 11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là : A. 10,91 B. 10,99 C. 10,83 D. 10,81. Câu 29: Vị trí của nguyên tố A (Z= 10) trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 2 nhóm VIIIB B. Chu kì 2 nhóm VIA C. Chu kì 2 nhóm VIIIA D. Chu kì 2 nhóm IIA Câu 30: Cho p.ứ: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt của các chất là : A. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 B. 4 , 8 , 4 , 1 , 4. C. 4 , 10 , 4 , 1 , 5 D. 2 , 8 , 2 , 1 , 4. Câu 31: Trong chất nào sau đây, nitơ có số oxi hoá là +5 ? A. N2O5 và KNO3 B. NH3 và KNO3. C. N2H4 và NO3– D. N2O4 và NaNO3. Câu 32: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ? A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3 B. NH3 + HCl → NH4Cl. D. NH3 + HNO3 → NH4NO3 . Câu 33: CTCT viết sai là : (biết 1H ; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl). A. H–Cl–O B. O=C=O C. H–C≡N D. N≡N. Câu 34: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ? A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2 C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 Câu 35: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa–khử ? A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng thế D. Phản ứng hóa hợp.. Đề số 3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Trắc nghiệm : Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) 4Na + O2 → 2Na2O. (4) NH3 + HCl → NH4Cl. (2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (5) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. (3) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là A. (2), (4) B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (4), (5). 23 Câu 2: Nguyên tử 11Na có số p, e và n lần lượt là : A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13 D. 11, 11, 13. – + Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2 và NH4 lần lượt là : A. +4, +5, –3, +3. B. +4, +3, +5, –3. C. +4, +5, +3, –3. D. +3, +5, +3, –4. Câu 4: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là : A. X2Y với liên kết CHT. C. XY2 với liên kết ion. B. X3Y2 với liên kết CHT. D. XY với liên kết ion. Câu 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là : A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 6: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là : A. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Câu 7: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron: X: 1s22s22p63s23p4 ; Y: 1s22s22p63s23p6 ; Z: 1s22s22p63s23p64s2. Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. Z B. X và Y C. X D. Y. Câu 8: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là : A. Cl2 và HCl B. H2O và HCl C. N2 và Cl2. D. H2O và NaCl. Câu 9: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì : A. Tính phi kim giảm dần. C. Tính kim loại tăng dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Độ âm điện giảm dần. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là A. 15 và 19 B. 19 và 15 C. 18 và 15 D. 19 và 14. Câu 11: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. P B. C C. S D. N. Câu 12: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho : A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. Câu 13: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là A. Cl2, HCl, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl. C. HCl, Cl2, NaCl. D. NaCl, HCl, Cl2. Câu 14: Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí H2 (ở đktc). Kim loại X là : A. Mg B. Sr C. Ba D. Ca. Câu 15: Phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là : A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl. C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất oxi hóa là chất thu electron. C. Sự oxi hóa là sự mất electron. B. Chất khử là chất nhường electron. D. Sự khử là sự mất electron. Câu 17: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử : KMnO4 + KCl + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O + Cl2. Hệ số cân bằng lần lượt là: A. 2; 10; 8 ; 2; 6; 8; 5 C. 2; 10; 8 ; 4; 6; 5; 8 B. 2; 6; 10 ; 4; 8; 10; 5 D. 4; 12; 10 ; 3; 10; 8; 6 Câu 18: Số oxi hóa của N trong Ca(NO3)2 là: A. +1 B. +3 C. +5 D. –3. Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79ZR chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là: A. 81 B. 82 C. 80 D. 85. Câu 20: X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là : A. Li(Z = 3) và Na (Z =11). C. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). D. Na(Z = 11) và K( Z = 19). Câu 21: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng a+b bằng : A. 5. B. 4. C. 4. D. 6. Câu 22: Cấu hình electron không đúng là : A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p23s23p3. Câu 23: Số electron ở lớp ngoài cùng của ion Mg2+ (Z=12) là : A. 2 B. 6 C. 4 D. 8. 2– Câu 24: Số electron ở lớp ngoài cùng của ion O (Z=8) là : A. 6 B. 8 C. 4 D. 2. Câu 25: Số electron hoá trị của nguyên tử X (Z=30) là : A. 2 B. 10 C. 12 D. 18. Câu 26: Trong hợp chất CaF2 , Ca và F có điện hóa trị lần lượt là: A. 2 và 1 B. 2+ và 1– C. –2 và –1 D. 1– và 1–. 15 12 12 14 Câu 27: Cho 4 nguyên tố: 7 X , 5 Y , 6 Z , 7 T . Các nguyên tố đồng vị của nhau là : A. X , Y B. X , T C. X, Y , T D. Z , T. Câu 28: Số OXH của Mn và Cr trong KMnO4 và K2Cr2O7 lần lượt là: A. 7+ và 6+ B. 7– và 6–. C. +7 và +6 D. +6 và +7. Câu 29: Trong nguyên tử của một nguyên tố, lớp thứ 3 có 14 e. Số thứ tự của nguyên tố đó là : A. 30 B. 26 C. 22 D. 22. Câu 30: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự : A. X < Y < R. B. X < R < Y. C. Y < X < R D. R < X < Y.. Đề số 4. A. Trắc nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1: Tổng số proton trong ion XA32– là 40. Nguyên tố X và A lần lượt là : A. 15P , 16S. B. 14Si , 8O. C. 16S , 8º D. 6C , 8O. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : S → FeS → SO2 → SO3 → NaHSO3. Tổng số phản ứng oxi hoá khử là : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 3: Cho phương trình : 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl +8 H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là : A. 4 ,10. B. 10,4. C. 6, 10 D. 10, 6. Câu 4: Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA. B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA D. X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA Câu 5: Tổng số nguyên tử có trong 36 gam NH4NO3 là bao nhiêu? (biết NA =6,02.1023 ; H=1 ; N=14 ; O=16) A. 24,3.1022. B. 2,709. 1023 C. 24,38. 1023 D. 27,09. 1023. Câu 6: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là : A. Li , 12,48 % B. Li , 44%. C. Na , 31,65 %. D. Na , 44%. Câu 7: Liti có 2 đồng vị là 36Li và 37Li. Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. % khối lượng của đồng vị 7 3 Li trong Li2O là : A. 44%. B. 37 %. C. 2,4 % D. 53,55%. Câu 8: Cho các hạt vi mô: Al3+, 13Al, 11Na, Mg2+, 12Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt nhân : A. Al3+< Mg2+ <Al <Mg <Na. C. Mg2+<Al3+<Al <Mg <Na. B. Na <Mg <Mg2+<Al3+<Al. D. Al3+<Mg2+<Al <Na <Mg. Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ? A. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 2 2 6 2 5 B. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p63d104s2. Câu 10: Nguyên tố hoá học là: A. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau. C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. D. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Câu 11: Nguyên tử của các nguyên tố 13 Al , 9F; điện hoá trị của nhôm ,Flo trong AlF3 lần lượt là : A. 3+, 1– B. 3, 1 C. +3, +1 D. +3, 1–. Câu 12: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số nơtron của R là : A. 53 B. 75 C. 74 D. 70. Câu 13: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O . B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 . C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O Câu 14: Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 22 . Hai nguyên tố A, B có số proton là : A. 7, 15. B. 8, 14 C. 2, 20 D. 4,18. Câu 15: Cho nguyên tử của nguyên tố có Fe (Z=26) cấu hình electron của Fe và Fe2+ lần lượt là : A. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d54s1. B. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p64s23d6 ; 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d44s2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 1. 2 1. 16 8. 17 8. 18 8. Câu 16: Có các đồng vị H ; H và O ; O ; O . Số phân tử H2O khác loại được tạo nên từ các đồng vị trên của hiđro và oxi là : A. 18 B. 12 C. 6 D. 9.  Câu 17: Cho phản ứng: HNO3 + Fe3O4 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số (nguyên dương tối giản) trong phương trình của phản ứng đó là : A. 45 B. 55. C. 48 D. 20. Câu 18: Cho các phương trình : (1) 2HCl + Ba → BaCl2 + H2. (4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2 + H2O. (2) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O. (5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O. (3) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3. (6) 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. Các phương trình phản ứng ôxi hoá khử gồm : A. (1),(5),(6) B. (1),(4),(5),(6). C. (1),(3),(4),(6). D. (2),(3),(4),(6). Câu 19: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 25.926% về khối lượng. R là nguyên tố nào ? A. S B. N C. Al D. P. Câu 20: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. M < R < Y < X B. X < Y < R < M. C. M < X < Y < R D. Y < X < R < M. 3– 2– – 2– Câu 21: Tổng số electron trong nhóm ion nào PO4 ; SiO3 ; ClO4 ; SO4 đều chứa 50 electron ? A. PO43– ; SiO32– ; SO42–. C. SiO32– ; ClO4– ; SO42–. 3– 2– – B. PO4 ; SiO3 ; ClO4 . D. PO43– ; ClO4– ; SO42–. Câu 22: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử? A. KCl, HCl, Cl2. B. Cl2, KCl , HCl. C. HCl, Cl2, KCl. D. Cl2, HCl, KCl. 3+ Câu 23: Cho quá trình : Fe→ Fe + 3e. Quá trình trên là quá trình : A. quá trình khử. B. quá trình oxi hoá . C. quá trình nhận e. D. quá trình trao đổi. Câu 24: Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là: A. Na2O; MgO; CO2; SO3 C. Na2O; MgO; SO3; CO2 B. MgO; Na2O; SO3; CO2 D. MgO; Na2O; CO2; SO3 Câu 25: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1, còn của nguyên tố Y là 2p4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. X2Y lk ion B. XY2 lk CHT có cực. C. XY lk ion. D. X2Y lk cho – nhận. Câu 26: Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là: A. 8, 18 B. 18, 8 C. 2,8. D. 8, 32. Câu 27: Cho phản ứng : FeS2 + O2→ Fe2O3 + SO2. Vai trò của FeS2 là : A. Chất oxi hoá và chất khử. C. Không phải chất oxi hoá và chất khử B. Chất bị oxi hoá. D. Chất bị khử. Câu 28: Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10; Ar có Z= 20. Cấu hình electron nào sau đây là của anion X3– ? A. [Ar] 3s23p1 B. [Ne]3s23p1. C. [Ne]3s23p6 D. [Ne]3s23p3. Câu 29: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử? A. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3. C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4. B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. D. Cl2 + H2O → HCl + HClO. Câu 30: Cho phản ứng : Fe + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxi hoá là : A. 12 B. 10 C. 8 D. 14.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×