Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA HOC KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ngô Gia Tự. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –Năm học:2016-2017 MÔN: CÔNG NGHỆ - Khối 8. I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. -Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.bản vẽ lắp ,bản vẽ nhà. - Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy -Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có định, mối ghép tháo được, mối ghép động) - Hiểu rõ sự tương quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể -Đọc được bản vẽ chi tiết , bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản 2- Kỹ năng:- Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản 3- Thái độ: HS thực hiện nghiêm túc 4- Định hướng năng lực: Năng lực tính toán, năng lực tư duy II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) A. Phần Tự luận: Thời gian 30 phút làm trước B. Phần Trắc nghiệm: Thời gian 15 phút làm sau III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : ND Kthức 1 Phần Vẽ kỹ thuật 2. Phần Cơ khí Tổng. Tổng số tiết 15 11 26. 2. Tính số câu hỏi và điểm số : Nội dung Chủ đề 1. Phần Vẽ kỹ thuật 2. Phần Cơ khí 1. Phần Vẽ kỹ thuật 2. Phần Cơ khí Tổng. L Thuyết 9 10 19. Trọng số 24,2 26,9 33,5 15,4 100. Tổng số 2,66 3 2,9 3 3,68 4 1,69 2 12câu. Tỉ lệ thực dạy LT VD 6,3 8,7 7,0 4,0 13,3 5,7. Số lượng câu Tr Nghiệm 3 (1,5 đ) 3 (1,5 đ) 2 (1 đ) 8 câu ; 4 đ. Trọng số LT 24,2 26,9 51,1. VD 33,5 15,4 48,9. Điểm Tự luận 2 (2 đ) 2 (4 đ) 4 câu, 6 đ. 1,5 1,5 2,0 4,0 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bảng mô tả ma trận : Nhận biết Tên chủ đề. TNKQ. Thông hiểu. TL. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 10. Hiểu được thế nào là hình 14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay. chiếu. 15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. 16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản 11 Hiểu rõ sự tương quan giữa 17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và hình chieáu treân baûn veõ vaø vaät có ren. theå . 18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. 12. Hiểu 1 cách đầy đủ nội dung 19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn baûn veõ chi tieát . giản . 13 Hiểu và biểu diễn được ren treân baûn veõ . .. Cộng. 1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. 2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 3. Nhận dạng các khối đa diện thường Vẽ kĩ thuật gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. 6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Số câu hỏi Số điểm. Cơ khí. 3. 2. 1. 1. 1,5. 1. 0,5. 1,5. 1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống 2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống. 3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí 4. Biết được khái niệm và phân loại. 6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công co khí bằng tay. 7.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có định, mối ghép tháo được, mối ghép động) 8.Hiểu được Khái khiệm về các. 10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay 11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản 12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động 13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế 14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động. 7 4,5 45%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ %. chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy 5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động 3. kiểu mối ghép 15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền 9.Hiểu được khái niệm truyền cơ cấu chuyển động chuyển động trong thực tế. 1,5 6 3 30%. 3 3 30%. 1. 1. 2. 2 3 4 40%. 5 5,5 55% 12 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I(Năm học:2016-2017) Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 15 phút Họ và Tên:……………………………………Lớp:………... PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 15 phút (4đ) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét chấm gạch mảnh D. Nét liền đậm Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Tua vít, kìm. C. Tua vít, êtô. D. Kìm, êtô. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, đai ốc, yên xe. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai ------------------------------Hết---------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHẦN TRƯỜNG TỰ LUẬN:THCS Thời gian làmGIA bài 30 NGÔ TỰphút (6 điểm) MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 Câu 1: ( 0,5KIỂM Điểm) TRA Là Học sinh lớp 8 học vẽ kỹ thuật làmlàm gì? bài: 45 phút HỌC KÌ I Thờiđểgian Câu 2: ( 2 Điểm) tính chất cơ bản của vậtHọ liệu khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản NămTrình học: bày 2016-2017 vàcơ Tên:………………………… ........Lớp:....... xuất? Chữ kí giám thị Điểm Nhận xét của Giáo viên Câu 3: ( 2Điểm) Trong Tiết Thực hành một Học sinh lắp ráp một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 38 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 2 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 4: ( 1,5 Điểm) Cho vật thể sau. Hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cạnh. ( các kích thước được đo trực tiếp trên hình đã cho ). 1cm 4cm. 1cm 1cm. 4cm 4cm BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm) Câu đáp án. 1. PHẦN TỰ LUẬN:. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV/ ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HKI PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) - Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 đáp án B C D D. 5 D. 6 D. 7 C. 8 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. .(0,5 đ) Học vẽ kỹ thuật để ứng dụng vào sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt các môn khoa học kĩ thuật khác. Câu 2. (2 điểm)- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. (Trình bày như SGK) .(1 đ) - Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. .(1 đ) Câu 3 (2 điểm) * Biết: Z1 = 38 răng i=2 ( 0,2 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Giải: Số răng của đĩa bị dẫn là: (0,25 đ) Z1 Z 38  Ta có: i = (0,25 đ) Z2 = 1 = = 19 (răng) (1 2 Z2 i đ) *Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì 2 >1 (0,25 đ) Câu 4. ( 1,5 Điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vẽ đúng hình chiếu đứng, bằng, cạnh. Đúng vị trí,kích thước đo .Hình chiếu đứng (0,5đ); hình chiếu bằng (0,5đ); hình chiếu cạnh (0,5đ). Duyệt của Tổ trưởng. Võ Văn Vân. Nhóm CM. Nguyễn Khắc Hồng. Ninh Hưng, ngày 16 háng 12 năm 2016 GVBM. Phan Văn Xuấn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×