Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giao an Dai So9BS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 1: Tieát PPCT: 01. Ngày soạn: / /2013. Ngaøy daïy: / /2013. Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1 – CĂN BẬC HAI. I./ Mục tiêu:. - Kiến thức: Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của moät soá khoâng aâm. - Kỹ năng: Nắm được phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị: * GV: - Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Bảng phụ ghi 1 , 2 ; 3 ; 4 ; 5 trong SGK . * HS: - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Đọc trước bài học chuẩn bị các  ra giấy nháp . III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Giới thiệu vào chương mới bài mới * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Giới thiệu vào chương, bài mới -Chương trình Toán 9, HKI gồm -HS chú ý lắng nghe. 5’ có 2 chương: Căn bậc hai, căn bậc ba; Hàm số bậc nhất. -Chúng ta biết phép toán ngược -HS suy nghĩ về phép toán của + là -; nhân là chia. Còn ngược của phép bình phép toán ngược của phép bình phương. phương là phép toán nào? 15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về căn bậc hai số học - GV gọi HS nhắc lại kiến thức -HS nhắc lại các kiến thức về về căn bậc hai của một số không căn bậc hai. âm a đã học ở lớp 7 . Sau đó nhắc lại cho HS và treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đó . - 1(sgk). HS phải giải được: - Yêu cầu HS thực hiện 1 sgk - a)Căn bậc hai của 9 là 3 và 4  Hãy tìm căn bậc hai của các - 3. số trên. (HS làm sau đó lên 4 bảng tìm) 9 là - GV gọi 2 HS lên bảng thực b)Căn bậc hai của 2 2 hiện 1. vµ 3 (HS1 - a, b ; HS2 - c, d). Các 3 HS khác nhận xét sau đó GV c)Căn bậc hai của 0,25 là 0,5. Nội dung CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. §1 – CĂN BẬC HAI. 1. Căn bậc hai số học: (Bảng phụ ghi ?1 , ?2 , ?3 sgk- 4). ?1: SGK Giải:. *Định nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chữa bài . -Hỏi: Căn bậc hai số học của số dương a là gì ? -GV đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học như sgk . -GV lấy ví dụ minh hoạ (VD: sgk) - GV nêu chú ý như sgk cho HS và nhấn mạnh các điều kiện - GV treo bảng phụ ghi 2(sgk) sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số trên. - GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài Các nhóm nhận xét chéo kết quả, sau đó giáo viên chữa bài . -GV đưa ra khái niệm phép khai phương và chú ý cho HS như SGK (5) - Hỏi khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể xác định được căn bậc hai của nó bằng cách nào . -GV gợi ý cách tìm sau đó yêu cầu HS áp dụng thực hiện 3(sgk) - Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu .  Căn bậc hai số học của 64 là .... suy ra căn bậc hai của 64 là ..... Tương tự em hãy làm các phần tiếp theo. Gợi mở: làm sao so sánh. và - 0,5 a d)Căn bậc hai của 2 là -Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của 2 vµ - 2 . a -Số 0 đgl căn bậc hai số -HS nhắc lại định nghĩa và học của 0. ghi nhớ. Ví dụ 1 ( sgk) - Căn bậc hai số học của -HS ghi chú ý vào vở. 16 là 16 (= 4) -Căn bậc hai số học của 5 2(sgk) là 5 . a) 49 7 vì 7 0 và 72 = *Chú ý : ( sgk ) 49 ìï x ³ 0 b) 64 8 vì 8 0 và 82 = x = a Û ïí 2 ïï x = a 64 ïî . 2 81  9 c) vì 9 0 và 9 = 81 ?2 Giải: 1,21 1,1 1,1 0 d vì và 1,12 = 1,21.. 3 ( sgk) a)Có 64 8 . Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8 . b) 81 9 Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và – 9. 1,21 1,1 c) Do đó 1,21 có căn bậc hai là 2 và 1,1 và - 1,1.. -Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. ?3: Giải:. 3? 20’. Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học -GV đặt vấn đề sau đó giới thiệu -HS ghi nhớ định lí và ghi về cách so sánh hai căn bậc hai . định lí vào vở  Em có thể phát biểu thành định lý được không  -GV gọi HS phát biểu định lý -HS1 phát biểu định lí. trong SGK . - GV lấy ví dụ minh hoạ và giải Ví dụ 2: So sánh mẫu ví dụ cho HS nắm được a) 1 và 2. 2. So sánh các căn bậc hai số học: Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có: a <b Û Ví dụ 2:. a< b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cách làm . ? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ trên thực hiện ?4 (sgk) . - GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4 sau đó cho học sinh thảo luận nhóm làm bài . - Mỗi nhóm cử một em đại diện lên bảng làm bài vào bảng phụ . - GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn và làm mẫu cho HS bài toán tìm x. ? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 (sgk). 5’. Vì 1 < 2 nên 1  2 Vậy 1 < 2 b) 2 và. 5. Vì 4 < 5 nên 4  5 . Vậy 2< 5. Ví dụ 3: (sgk) ?5 (sgk). ?4 (sgk) Giải:. ?5 (sgk) Giải:. a) Vì 1 = 1 nên x  1 có nghĩa là x  1 . Vì x 0 nª n x  1  x  1 Vậy x > 1 b) Có 3 = 9 nên x  3 có. nghĩa là x  9 > Vì x 0 nª n x  9  x  9 . Vậy x < 9 Hoạt động : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm và -HS chú ý lắng nghe. định lý . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải bài tập : 2 (c) -Như ví dụ 2 (sgk) - Giải bài tập 3 (sgk) (Tìm căn bậc hai số học của các số trên theo máy tính ) =========//========. Tuaàn 1: Tieát PPCT: 02. Ngày soạn: / /2013. Ngaøy daïy: / /2013. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu:. - Kiến thức: Ôn lại cho HS định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của moät soá khoâng aâm. - Kỹ năng: Nắm được phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị: * GV: - Giaùo aùn, SGK, SGV. * HS: - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Nội dung kiến thức bài 1. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Giới thiệu vào chương mới bài mới * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . * Kieåm tra baøi cuõ: + Caâu 1: Tìm caên baäc hai cuûa: - HS1: 64 coù hai caên baäc hai 64 vaø 81. laø: 64 8 vaø - 64  8 - HS2: Ta coù 4>3 + Caâu 2: So saùnh 2 vaø 3. TG. + GV goïi HS nhaän xeùt. +GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm. 30’. Nội dung LUYỆN TẬP. => 4 > 3 => 2> 3 - HS nhaän xeùt.. Hoạt động 2: Luyện tập -Gọi HS nhắc lại định nghĩa căn -HS lần lượt nhắc lại các bậc hai số học và định lí so sánh khái niệm. các căn bậc hai số học. -Gọi HS giải bài tập 1 (sgk) - 6 - 2HS: mỗi HS làm ba số đối -Gọi HS giải bài tập 2 (sgk) - 6 với bài 1. -Gọi HS đọc bài tập 4 (sgk) – 7 HS khác nhận xét. - GV cho hoc sinh thaûo luaän -2 HS làm phần a và phần b Tương tự ví dụ 2 (sgk) BT4 (5’) - Cho đại diện nhóm trình bài.. *Bài tập: 1.) 121 = 11; 144 = 12; 169 = 13. 2.) a) 2 > 3 . b) 6 < 41 . 4). Tìm soá khoâng aâm x bieát: a ). x 15  x 152 225 b).2 x 14 . 5’. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm và -HS chú ý lắng nghe. định lý . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . -Yêu cầu HS xem trước bài 2.. x 7  x 49.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ========.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×