Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an DS HKI P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.62 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 11 Tiết: 22. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: - KT: HS hiểu rõ khái niệm phân tích đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - KN: Hình thành kĩ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau. - TĐ: Nghiêm túc khi học bài, cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: Ổn định nghĩa hai phân số bằng nhau. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: (Không kiểm tra) 3. Bài mới : + GV giới thiệu như SGK (1’)  Từ tập Z mở rộng thành tập Q để phép chia luôn thực hiện được (với số chia khác 0).  Bây giờ, từ tập các đa thức mở rộng thành tập những phân thức đại số để phép chia luôn thực hiện được (với đa thức chia khác đa thức 0 ). Hoạt động của GV - GV cho HS quan sát các biểu thức có A dạng trong SGK/34 B  Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?  Với A, B là những biểu thức như thế nào? Có cần điều kiện gì không? - GV giới thiệu: Các biểu thức như thế gọi là các phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức)  GV giới thiệu thành phần của phân A thức B a Gv:Tương tự a= (aZ) 1 A Ta có : A = (A là 1 đa thức) 1 -GV cho HS làm ?1 SGK/35 gọi các đại diện nhóm lên bảng  Em hãy viết 1 số phân thức đại số - GV cho HS làm ? 2  Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức không? Vì sao?  Theo em số 0; số 1 có là phân thức đại số không?. Hoạt động của HS - HS đọc SGK/34  HS các biểu thức có dạng. Nội dung 1.Định nghĩa (15’) A B. - HS: Với A, B là những đa thức B0 - HS nhắc lại định nghĩa.  HS nghe và ghi bài.. * Đn: SGK A PT : B A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A: tử thức (tử) B: mẫu thức (mẫu).  Ta có: A =. A 1. - HS các nhóm cử đại diện để thi, nhóm nào viết đúng và nhiều hơn trong cùng 1 thời gian thì thắng cuộc. - HS… Cũng là một phân thức vì a A a= (có dạng ;B 1 B 0). 0 - Số 0; 1 là những phân - HS: …… có:Vì 0 = ;1= thức đại số. 1. 47.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. 2 x +1 x - GV: Biểu thức có là phân x −1 thức đại số không? - GV: gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau  GV ghi lại (ở góc bảng) a c =  a.d = b.c b d GV: Tương tự trên tập các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa như vậy.  GV: nêu định nghĩa (SGK/35) - GV cho HS làm ? 3. 1 mà 0; 1 là những đơn thức 1 và đơn lại là đa thức. .HS: …không. Vì mẫu không phải là một đa thức. a c HS: Hai phân số và b d gọi là bằng nhau nếu ad = bc.  Gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Hai HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện (Tương tự như trên) 2 3x y x = 2 2 6 xy 2y vì : 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3) - HS bạn Giang sai vì 3x + 3  3x . 3 còn bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3) (x) = 3x (x + 1). GV cho HS làm ?4 (SGK/35) gọi tiếp 2 HS lên bảng trình bày - GV cho HS làm ?5 (SGK/35) gọi HS trả lời. 3 x+3 =3? 3x 3 x +3 x+1 = ? 3x x. - HS nhắc lại định nghĩa.. 2. Hai phân thức bằng nhau: (20’) A C = nếu A.D = B.C B D (Với B, D  0) x−1 1 = Ví dụ: 2 x −1 x +1 Vì (x – 1) (x + 1) = 1. (x2 – 1). 4. Củng cố: (8’) Hoạt động của thầy + Thế nào là phân tích đại số? cho ví dụ: + Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? + Dùng định nghĩa hãy chứng minh: (Bài tập 1 (SGK) 5 y 20 xy = a) 7 28 x 3 x ( x+5 ) 3 x = b) 2 2 ( x +5 ). Hoạt động của trò Nội dung bài - HS trả lời và cho ví dụ. - HS:……….. BT1 5y 20 xy - HS hoạt động nhóm bài tập 1 a, a) và b (SGK/36) 7 28 x  Đại diện nhóm trả lời có: 5y . 28x = 140xy 7 . 20xy = 140 xy 5y 20 xy => = 7 28 x. 5. Dặn dò: (1’) - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ôn tính chất cơ bản của phân thức. - BTVN: Bài tập 1c, d, e; 2; 3 SGK/36; Bài 2; 3 SBT/15 – 16. 6.Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần: 12 Tiết: 23. 48.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh hiểu rõ quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. - Kĩ năng: Hs biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức vào làm bài tập - Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra: (6’) ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? Xét xem 2 phân thức sau có bằng nhau không: x 3 ( x  3)( x  1) x  1 và x2  1 ? Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát? 3. Bài mới: x 3 ( x  3)( x  1) x2  1 Làm thế nào để biến đổi x  1 = và ngược lại Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? HS làm ?2? HS làm ?2: 1.Tính chất cơ bản của phân thức x x( x  2)  3 3( x  2) Vì: 3x (x + 2) = 3x (x + 2) ? HS làm ?3? HS làm ?3: 3 x 2 y : 3 xy x  2 3 6 xy : 3 xy 2 y 3x 2 y x  2 3 ? Qua bài tập trên , hãy nêu tính 2y Ta có: 6 xy chất cơ bản của phân thức? 2 2 3 2 3 GV: Ghi tóm tắt nội dung của tính Vì: 3x y. 2y = 6xy . x = 6x y HS: Nêu tính chất cơ bản của phân thức. chất. HS hoạt động nhóm: ? HS hoạt động nhóm làm ?4? * Tính chất: 2 x( x  1) 2x (SGK - 37)  ( x  1)( x  1) x  1 a/ Vì: A A.M 2 x( x  1) 2 x( x  1) : ( x  1)   + B B.M ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) : ( x  1) (Đa thức M  0) 2x ? Đại diện nhóm trình bày bài?  x 1 A A: N  A A.( 1)  A   B B:N + ? Nêu các kiến thức đã sử dụng b/ B B.( 1)  B (N là nhân tử chung) trong bài? A A  GV: Đẳng thức B  B cho ta HS: Nêu quy tắc đổi dấu. quy tắc đổi dấu. 2 HS lên làm ?5:. 49. 2. Quy tắc đổi dấu * Quy tắc: (SGK - 37).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. ? Phát biểu quy tắc đổi dấu? ? HS làm ?5? ? Nhận xét bài làm? ? Qua bài học này chúng ta cần nắm được những nội dung nào? Viết dạng tổng quát? ? Tính chất của phân thức có gì giống và khác với tính chất của phân số? ? Đọc đề bài 4/SGK - 38? ? HS thảo luận nhóm trả lời bài?. y x x y  4 x x 4 5 x x 5 b/  2 2 11  x x  11 a/. A A  B B. 4. Củng cố (12’) HS: Đọc đề bài. HS thảo luận nhóm: x 3 x 2  3x  2 a/ 2 x  5 2 x  5 x (Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x. ( x  1) 2 x  1  2 1 (Hùng) b/ x  x Hùng sai, vì phải chia tử của VT cho: x + 1 còn chia mẫu của VT cho x2 + x. ( x  1) 2 x  1  2 x Sửa lại: x  x 4 x x 4  3 x (Giang) c/  3 x Giang đúng (Quy tắc đổi dấu). ( x  9)3 (9  x) 2  2 d/ 2(9  x) (Huy). ? Đại diện các nhóm trả lời bài? GV: Lưu ý HS: - Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối Huy sai, vì: (x - 9)3 = [-(9 - x)]3 = -(9 x)3 nên: nhau thì đối nhau. - Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức  x  9  3   9  x  3   9  x  2   đối nhau thì bằng nhau. 2 9  x 2 9  x 2 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài - Làm BT: 6/SGK - 38; 4, 5, 6, 7, 8/SBT. - Đọc trước bài: Rút gọn phân thức. - BT nâng cao: Biến đổi mỗi phân thức sau thành 1 phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước: x 2  7 x  10   x  1  3x  2 2 x 2  3 x  2   x 2  25   2 2 x  7 a/ và A = 3x + x - 2 b/ và A = 1 - x 6.Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 12 Tiết: 24. §3. RÚT GỌN PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức. 2/Kĩ năng: Bước đầu nhận biết được những trường hợp cẩn đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu thực hiện rút gọn phân thức. 3/Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức. II/ CHUẨN BỊ: 1/GV: Bảng phụ. 2/ HS: Đọc trước bài mới. Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra: (7’) ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? Quy tắc đổi dấu? x  x2 x  2 Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (...): 5 x  5 ... x  x2 x  2 HS: 5x  5  5(x  1). 3. Bài mới:. x x  x2 2 Giới thiệu bài :1’ Từ phân thức 5x  5 ta đã biến đổi thành phân thức  5(x  1) đơn giản. hơn, cách làm như thế gọi là rút gọn phân thức. Vậy để rút gọn một phân thức ta làm như thế nào? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? HS làm ?1? HS làm ?1: *Ví dụ : 4 x3 2 x 2 .2 x 2 x   2 2 10 x y 2 x .5 y 5 y ? Nhận xét gì về hệ số và số mũ HS: Phân thức tìm được đơn giản của phân thức tìm được và phân hơn phân thức ban đầu. thức ban đầu? GV: Cách biến đổi trên gọi là rút gọn phân thức. HS hoạt động nhóm: ? HS hoạt động nhóm làm BT 1:  14 x 3 y 2  2 x 2 Rút gọn các phân thức a/  3 5 3 2 21 xy 3y  14 x y a/ 2 4 5 15 x y 3x 21xy b/  5 20 xy 4y 15 x 2 y 4 6 x3 y b/ ; c / 3 5 2 6x y x x * Nhận xét: (SGK - 39) 20 xy  12 x y c/   2  12 x y  2 2 ? Đại diện nhóm trình bày bài? * VD 1: ? HS làm ?2? HS làm ?2: Rút gọn các phân thức: 5 x  2 5 x  10 1   ? Qua các VD trên, để rút gọn 25 x 2  50 x 25 x  x  2  5 x phân thức ta làm như thế nào? ? HS đọc VD 1 và làm BT 2: Rút HS: Nêu nội dung nhận xét. gọn các phân thức:. 51.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ 3 HS lên bảng làm BT 2.. x2  2 x 1 a/ 3 5x  5x2 x  x  3 x2  4x  4 b/ ;c / 2 3x  6 x 9 ? Nhận xét bài làm? ? HS làm BT 3: Rút gọn các phân thức: x 3 2 3  x. x2  2 x 1 a/ 3 5x  5x2 2. 2.  x  1  2 5 x  x  1 HS: Nhận xét bài làm. HS: Nêu cách làm   3  x  1 x 3   2 3  x 2  3  x 2. HS đọc VD 2/SGK. GV: Giới thiệu nội dung chú ý. HS hoạt động nhóm làm BT 4: ? HS đọc VD 2/SGK và hoạt 3 x  y   3 x  y  a/   3 động nhóm làm BT 4: y x y x 3 x  y  3x  6 a/ ;b / 3  x  2 3x  6 y x 4  x2 b/  2 4 x  2  x  2  x x2  x x 1 c/ ;d / 3  3 2  x 3 1 x 1 x    2  x  2  x 2  x. b/. . x 1 5x2. x2  4x  4 3x  6 2.  x  2  x  2  3 x  2 3 2 x  x  3 c/ x2  9. 2. x  x  3 x  x  3   x 3  x  3  x  3 * Chú ý: (SGK - 39) A = -(-A) * VD 2: Rút gọn các phân thức:. x2  x  x  1  x    x 1 x 1 x  1 x x 1 1 d/   3 3 2 1 x 1 x 1 x. c/. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. 4. Củng cố (10’) ? 3 HS lên bảng làm BT 7/SGK - 3 HS lên bảng làm BT 7. 39? ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm.. Bài 7/SGK - 39: 6 x 2 y 5 3x a/  8 xy 5 4. ? HS làm BT 8/SGK - 40:. b/. 10 xy 2  x  y  2y  2 3 15 xy ( x  y ) 3 x  y . c/. x 2  xy  x  y x 2  xy  x  y. HS: Trả lời miệng. GV: Lưu ý HS: Không được rút a/ Đ gọn các hạng tử cho nhau, mà b/ S phải đưa về dạng tích rồi mới c/ S được rút gọn. d/ Đ ? Cơ sở của việc rút gọn phân HS: Là tính chất cơ bản của phân thức là gì? thức.. .  x  y   x  1  x  y   x  1. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài. - Làm BT: 9, 10/SGK - 14; 9, 10, 11, 12/SBT - 17, 18. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 52. . x y x y.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 13 Tiết: 25. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : Củng cố tính chất cơ bản của phân thức. Hiểu được rút gọn phân thức dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân thức.  Kĩ năng : HS biết phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức . Nhận biết trường hợp cần phải đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của và mẫu để rút gọn phân thức.  Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, bút dạ, phấn màu. HS : Bảng nhóm, bút dạ. Oân tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Tổ chức lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ - Nêu nhận xét về cách rút gọn một phân thức. - Chữa bài tập 9c, d tr 17 SBT 3. Bài mới : Giới thiệu bài :(1’) Để củng cố cách rút gọn một phân thức. Hôm nay chúng ta tổ chức Hoạt động của GV GV cho HS làm bài 12 tr40 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức. 3x2  12x  12 x 4  8x a) GV yêu cầu HS phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức. Gọi một HS lên bảng làm câu a. Cho HS nhận xét bài làm của HS 1 7x2  14x  7 2 b) 3x  3x Gọi một HS khác lên bảng làm tiếp câu b. GV vậy muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào? GV đưa bài 13 tr40 SGK lên bảng Aùp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức . 45x(3  x) 3 a) 15x(x  3). Hoạt động của HS. Nội dung Bài 12 tr40 SGK Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức 3x 2  12x  12  x 4  8x a) =. 3(x 2  4x  40) x(x3  8). 3(x  2)2 x(x  2)(x 2  2x  1) 3(x  2) = x(x 2  2x  1) =. Một HS lên bảng làm câu a.. 7x2  14x  7 3x 2  3x Một HS khác lên bảng làm b) câu b, HS cả lớp làm vào vở. 7(x 2  2x  1) = 3x(x  1) HS nhận xét bài làm của 7(x+1)2 7(x+1) = = HS phát biểu như SGK 3x(x  1) 3x Bài 13 tr40 SGK Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức. 45x(3  x)  45(x  3)  3 15x(x  3)3 a) 15x(x  3) Hai Hs lên bảng làm , HS cả. 53.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. lớp làm vào vở y2  x2 3 2 2 3 b) x  3x y  3xy  y Yêu cầu HS làm bài vào vở Gọi hai HS lên bảng làm GV lưu ý : Khi rút gọn phân thức nhiều khi cần phải đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung, lưu ý : A – B = – (B – A) GV Đưa bài 10 tr 17 SBT lên bảng phụ Muốn chứng minh một đẳng Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một thức ta làm như thế nào ? vế của đẳng thức bằng vế còn lại. Hoặc ta biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy. Đối với câu a ta có thể biến Cụ thể câu a làm như thế nào ? đổi vế trái thành vế phải. GV yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động nhóm nhóm. Nữa lớp làm câu a Nữa lớp làm câu a Nữa lớp làm câu b Nữa lớp làm câu b Sau khi hoạt động xong, hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày bài giải. GV cho HS nhận xét, sữa sai (nếu có). . 1 3x(x  3)2. y2  x2 = 3 2 2 3 x  3x y  3xy  y b)  (x 2  y 2 )  (x  y)(x  y)   (x  y)3 (x  y)3  (x  y)  (x  y)2 Bài 10 tr17SBT Chứng minh các đẳng thức sau a) Biến đổi vế trái : x 2 y  2xy2  y3  2x 2  xy  y 2 . y(x 2  2xy  y2 ) (x2  xy)  (x2  y2 ). . y(x  y)2 x(x  y)  (x  y)(x  y). . y(x  y) y(x  y)2  2x  y (x  y)(2x  y). . xy  y 2 2x  y Bằng vế phải.. Vậy đẳng thức được chứng minh b) Biến đổi vế trái : x 2  3xy  2y2  x3  2x 2 y  xy 2  2y3 x 2  2xy  xy  2y2 x 2 (x  2y)  y 2 (x  2y) x(x  2y)  y(x  2y)  (x  2y)(x 2  y 2 ) (x  2y)(x  y)  (x  2y)(x  y)(x  y) 1  x  y Bằng vế phải . GV cho HS làm bài 12 tr18 SBT GV đưa đề bài lên bảng và hỏi Muốn tìm x ta làm thế nào ?. Bài 12 tr18 SBT phân tích vế trái thành nhân Tìm x, biết : tử (đặc x làm nhân tử chung) a) a2x + x = 2a4 – 2 với a là hằng số GV lưu ý sau khi tìm x phải rút rồi tìm x a2x + x = 2a4 – 2 gọn kết quả tìm được x(a2 + 1) = 2a4 – 2 Một HS lên bảng làm câu a. 2 (a2 )2  12 2a4  2 GV tương tự hãy tìm x ở câu b. 2 a2  1 x = a 1 = Một HS khác lên bảng làm 2(a2  1)(a2  1) 2(a2  1) câu b 2 a 1 x= 2 b) a x + 3ax + 9 = a2 với a là hằng. . 54. .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ số, a  0 và a  3 a x + 3ax + 9 = a2 xa(a + 3) = a2 – 9 a2  9 (a  3)(a  3)  a(a  3) a(a  3) x= 2. a3 x= a 4. Củng cố GV yêu cầu HS nêu lại cách HS phát biểu một phân thức - Lưu ý : Rút gọn phân thức dựa trên tính chất cơ bản của phân thức. 5.Hướng dẫn về nhà : 2’ * GV cho bài tập cho HS giỏi :. (x 2  y 2  z 2 )(a2  b2  z 2 ) x y z   0 (ax  by  cz)2 Bài 1/ Cho a b c , rút gọn biểu thức: x y z   k 0 Giải: Đặt a b c  x = ak ; y = bk ; z = ck Thay vào phân thức đã cho ta có: (x 2  y 2  z2 )(a2  b2  z 2 ) (ax  by  cz)2 . (a2 k 2  b2 k 2  c2 k 2 )(a2  b2  z2 ) k 2 (a2  b2  z 2 )2  2 2 1 (a2 k  b2 k  c2 k)2 k (a  b2  z 2 )2. a3  b3  c3  3abc 2 2 2 Bài 2/ Cho a + b + c = 3, Rút gọn biểu thức : (a  b)  ( b  c)  ( c  a)  Học thuộc các tính chất, qui tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.  Xem lại các dạng bài tập đã giải  Làm bài tập11, 12 tr 17 SBT  Ôn lại qui tắc qui đồng mẫu số  Đọc trước bài “Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức” 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 55.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 13 Tiết: 26. §4. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU a) Về kiến thức: HS biết tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. b) Về kĩ năng: HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức c) Về thái độ: HS biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. II. CHUẨN BỊ: a) GV: Bảng phụ b) HS: Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : 3 4  Ta đã biết khi cộng trừ các phân số ta phải quy đồng mẫu số các phân số. VD 5 7 ? Vậy để thực hiện được bài toán +, - các phân thức sau này chúng ta phải quy đồng và tìm mẫu thức chung. Bài học hôm nay chúng ta cùng nghiên cức các tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ví dụ (5’) Dùng t/c cơ bản của phân thức 1 1 , đưa hai phân thức x  y x  y. Hoạt động của HS. 1 1.( x  y )  x  y ( x  y ).( x  y ) về cùng mẫu thức. 1 1.( x  y ) GV hướng dẫn học sinh thực  hiện x  y ( x  y ).( x  y ) Như vậy ta đã thực hiện quy đồng đưa hai phân thức về cùng mẫu và (x-y) . (x + y) gọi là gì Gọi là mẫu thức chung của hai phân thức đã cho? Kí hiệu là MTC Đều chia hết cho các mẫu Ta thấy MTC như thế nào với thúc của các phân thức đã các mẫu cũa các phân thức đã cho. cho ? Hoạt động 2: Tìm MTC (10’) ?.1 Cho học sinh trả lời tại chỗ. Yêu cầu học sinh phân tích mẫu 4x2–8x+4 = 4.(x –2x+1) thành nhân tử ? =4.(x–1)2 2 6x – 6x = 6x.(x – 1) => MTC là biểu thức nào 12x.(x-1)2 1 = 2 Vậy 4 x  8 x  4 =?. 56. Nội dung 1. Ví dụ Ta có: 1 1.( x  y )  x  y ( x  y ).( x  y ) và 1 1.( x  y )  x  y ( x  y ).( x  y ) Ta có: (x – y) . (x – y) gọi là mẫu thức chung kí hiệu là MTC Hay : MTC = (x – y) . (x – y). 2. Tìm mẫu thức chung. VD: Quy đồng mẫu thức hai phân 1 5 2 2 thức 4 x  8 x  4 và 6 x  6 x Ta có: 4x2–8x+4 = 4.(x–2x+1) = 4.(x–1)2 6x2 – 6x = 6x.(x – 1) MTC :12x.(x-1)2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án đại số 8 5 6 x  6 x =? 2. GV treo bảng phụ mô tả cách tìm MTC cho học sinh quan sát => Nhân xét ?. Vậy muốn tìm MTC ta có thể làm như thế nào ? Phần số là các số nguyên ta làm như thế nào ? Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức. (15’) Thông qua ví dụ quy đồng mẫu 5 2 thức hai phân thức 6 x  6 x và 1 2 4 x  8 x  4 nên ta có thể tổng quát các bước như thế nào ?. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ 1.3 x 3x  2 4.( x  1) .3 x 12 x.( x  1) 2. 1 1  2 2 4 .( x  1 ) 4 x  8 x  4 Vậy: = 1.3 x 3x  5.2( x  1) 10( x  1) 2 4.( x  1) .3 x 12 x.( x  1) 2  2= 6 x ( x  1).2.( x  1) 12 x( x  1) 5 5 Nhân tử chung bằng số là 2 * 6 x  6 x = 6 x( x  1) BCNN(4,6) = 12 5.2( x  1) 10( x  1) Nhân tử riêng là x  Nhân tử chung thứ 2 chọn số 6 x ( x  1).2.( x  1) 12 x( x  1) 2 = 2 mũ lớn nhất là (x – 1) => MTC = 12x(x – 1)2 - Phân tích các mẫu thành nhân tử - Lập tích các nhân tử chung và riêng. Nhân tử chung là biểu thức thì lấy với số mũ lớn nhất, nếu nhân tử bằng 2. Quy đồng mẫu thức số là các số nguyên ta lấy số Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau: là BCNN - Phân tích các mẫu thành Học sinh phát biểu tại chỗ nhân tử chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ. ?2 Ta có : x2 – 5x = x(x –5) 2x – 10 = 2(x –5) Học sinh thảo luận nhóm và => MTC = 2x(x –5) trình bày. 3 3 .2 6 2 x – 5x = x(x –5)   2 x  5 x x( x  5).2 2 x( x  5) 2x – 10 = 2(x –5) 2 5 5.x 5x   x 2 x  10 2( x  5).x 2 x ( x  5). ?.2, ?.3 Cho học sinh thảo luận nhóm. Phân tích mẫu ? Nhân tử phụ của phân thức 1? Nhân tử phụ của phân thức 2 ? => MTC ? =>Kết quả ? Hai mẫu thức này như thế nào 2x(x –5) với hai mẫu thức của ?.2 ? Vậy MTC = ? Giống nhau => Kết quả ? 2x(x- 5). 4. Củng cố (13’) Cho hai học sinh thực hiện bài 14a, 15a Sgk/43 Bài 14a: MTC = ? Nhân tử phụ của các mẫu ? => Kết quả ? Phân tích mẫu ?. ?3 MTC = 2x(x –5) Vậy 3 3 .2 6   2 x  5 x x( x  5).2 2 x( x  5) 5  5.x  5x   2 x  10 2( x  5).x 2 x ( x  5) 3. Bài tập Bài 14a Sgk/43 MTC = 12x5 y4 5 5.12 y 60 y  5 3  5 3 x y .12 y 12 x 5 y 4 Vậy: x y. 7 7.x 2 7x 2   3 4 12 x 3 y 4 .x 2 12 x 5 y 4 Học sinh thực hiện số còn 12 x y Bài 15 Sgk/43 lại thực hiện tại chỗ. 5 4 MTC = 2(x –3)(x +3) 12x y. 57.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ 12x5 y4 = x5y3 .12y 12x5 y4 = 12x2 y4.x2. 5 5.( x  3)  2 x  6 2( x  3).( x  3) 5( x  3)  2( x  3)( x  3) 3 3.2 2x +6 = 2(x +3)  2 2 x –9 =(x – 3)(x +3) x  9 2( x  3).( x  3) 2(x –3)(x +3) 6  2( x  3)( x  3) 2(x –3)(x +3) =2(x +3).(x –3) 2(x –3)(x +3) =(x – 3)(x +3).2. MTC? Nhân tử phụ ? => Kết quả ?. 5. Hướng dẫn tự học : 2’ + Học thuộc cách tìm MTC + Học thuộc cách quy đồng mẫu nhiều phân thức. + BTVN: 14; 15; 16; 18 SGK/43 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 58.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 14 Tiết: 27. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : a) Về kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức b) Về kĩ năng: HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. c) Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : GV: - Bảng phụ ghi bài tập HS: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà + Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra : 10’ HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? - Giải bài tạp 14b trang 43 SGK HS2: giải bài tập 16 trang 43 SGK 3. Bài mới : 33’. ĐVĐ: Vân dụng cac kiên thức đa hoc đê quy đông mâu thức nhiều phân thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho HS giải bài 18 trang 43 SGK - 2 HS lên bảng trình bày - Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em - HS cả lớp làm vào vở giải 1 câu - HS nhận xét - HS làm bài vào vở - HS sửa bài vào vở (nếu - Gọi HS nhận xét sai). x 3 x 3  2 x  4  x  2  x  2 2  x  3 2  x  2  x  2 x +5 x b) và 2 3 x +6 x +4 x+ 4 MTC: 3 (x + 2)2 3  x  5 x 5 x 5   2 2 2 x  4x  4  x  2 3  x  2. - Giáo viên sửa sai nếu có. Cho HS làm bài 19 trang 43 SGK - Cho HS quan sát bài 19b  MTC của hai phân thức và biểu thức nào? Vì sao?  Yêu cầu HS quy đồng mẫu 2 phân thức trên. Nội dung Bài 18 (trang 43 SGK): x+3 3x a) và 2 x +4 x 2 −4 MTC: 2 (x – 2) (x + 2) 3 x.  x  2  3x 3x   2x  4 2  x  2 2  x  2  x  2. . - HS quan sát đề bài 19b HS: MTC của hai phân thức là x2 – 1 vì x 2 +1 nên x 2+1= 1 MTC chính là mẫu của phân thức thứ hai. - 1 HS lên bảng HS làm. 59. x ( x+2 ) x x = = 3 x +6 3 ( x+2 ) 3 ( x+ 2 )2 Bài 19 (trang 43 SGK) 4 x 2 b) x + 1 và 2 x −1 MTC: x2 – 1 ( x 2+1 )( x 2 −1 ) x 2 +1= 1 ( x 2 −1 ) x4 x4 . 1 x4 = = x 2 −1 ( x2 −1 ) . 1 x 2 − 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung bài vào vở. 8 - Phần a và c yêu cầu HS hoạt - HS hoạt động nhóm 1 a) và động nhóm, nửa lớp làm cầu a, theo yêu cầu của GV. x +2 2 x − x2 nửa lớp làm câu b - 2 đại diện nhóm lên MTC: x (2 + x) (2 – x)  Sau khoảng 3 phút GV yêu cầu trình bày 1.x  2  x  x  2  x 1   2 đại diện nhóm lên trình bày x  2  2  x x  2  x x  2  x  2  x 8 2  x 8 8   2 2x  x x  2  x x  2  x  2  x  GV cho HS nhận xét bài giải - HS nhận xét bài giải trên bảng.  GV sửa chữa cho hoàn chỉnh  GV lưu ý: khi cần thiết có thể - HS sửa bài vào vở áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. Cho HS làm bài 20 trang 44 SGK - HS quan sát đề trên bảng phụ. - Không dùng cách phân tích các mẫu thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức.  Sau khi HS chia xong GV nhắc lại, trong phép chia hết, đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân với thương  Gọi HS3 lên thực hiện quy đồng mẫu thức  GV nhận xét bài làm và nhấn mạnh MTC phải chia hết cho từng mẫu thức.. x3 x c) 3 ; 2 2 2 3 x  3x y  3xy  y y  xy MTC: y (x – y)3 x3 x3  x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3  x  y  3 . x3 y y  x  y. 3. x x x   y  xy y  y  x  y  x  y  2. - HS đọc đề 2 2  x x  y - HS:…. phải chứng tỏ   x  x  y   2 3 biểu thức y  x  y  x  y y  x  y x3 + 5x2 – 4x – 20 chia Bài 20 (trang 40/SGK) hết cho mẫu của các phân MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20 thức đã cho. 1 . ( x +2 ) 1 - 2 HS lên bảng làm phép = 2 2 x +3 x −10 ( x +3 x −10 ) ( x +2 ) chia cả lớp làm vào vở. x+ 2 - HS3 thực hiện quy đồng 3 mẫu. x + 5 x 2 −4 x −20 - HS nhận xét, chữa bài. x ( x − 2) x = 2 2 x +7 x +10 ( x +7 x +10 ) ( x − 2 ) x 2 −2 x x 3+ 5 x 2 −4 x −20. 4. Hướng dẫn tự học : 2’ - Giải các bài tập 13  16 SBT - Ôn: cộng hai phân số - Đọc trước bài “phép cộng các phân thức đại số” 5. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 60.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 14 Tiết: 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: a) Về kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. b) Về kĩ năng: HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng. c) Về thái độ: HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi bài tập HS: - Bảng nhóm + bút + Ôn bài cũ + giải BTVN III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức? Áp dụng: 6 3 ; 2 x  4x 2x  8 ? 3. Bài mới:. GV đặt vấn đề : Ta đa biêt phân thức là gì và cac tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ hoc cac quy tắc tính trên cac phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng. Hoạt động của GV - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số - GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự. - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu sau đó gọi HS nhắc lại. - Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 (SGK trang 44). - Cho HS làm ?1 , hoạt động theo nhóm.  GV thu bài của một số nhóm, cho HS nhận xét.  GV trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng lưu ý trình tự các bước cho HS. - Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm ?2 sau đó gọi 1 HS lên bảng. (Nếu HS không rút gọn kết quả, GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng) - Qua?2 , giáo viên giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. GV yêu cầu vài HS nhắc lại. - Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK trang 46.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại quy tắc cộng phân số - HS nhắc lại quy tắc - HS nghiên cứu ví dụ 1. - HS hoạt động nhóm, giải ?1 trên bảng nhóm. - HS nhận xét bài làm của nhóm bạn .- HS sửa bài vào vở. - HS trả lời…. - 1 HS lên bảng làm , HS khác làm vở nháp. Nội dung 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu a) Quy tắc (Xem SGK trang 44) b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng: 3 x +1 2 x+2 + 2 2 7x y 7 x y giải: 3x 1 2 x  2  7 x2 y 7 x2 y 3x 1  2 x  2 5 x  3   2 7 x2 y 7x y 2.Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau. 6 3  2 x  4x 2x  8 6 3   x  x  4 2  x  4 . 6.2 3.x  2.x  x  4  2.x  x  4 . 3 x  4 12  3x 3   2 x  x  4 2x  x  4 2x a) Quy tắc: (Xem SGK trang 45) b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng: y − 12 6 + 2 6 y −36 y − 6 y . 61.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. - Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm.  GV thu bài một số nhóm, cho HS nhận xét.  GV trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng. - HS theo dõi và nhắc lại quy Giải: y − 12 6 tắc. + - HS tự nghiên cứu ví dụ 2 6 y −36 y 2 − 6 y SGK y −12 6 + - HS làm ?3 theo nhóm. 6 ( y − 6 ) y ( y −6 ) - HS nhận xét bài giải của ( y −12 ) y 6.6 nhóm bạn + 6 . y ( y − 6) 6 . y ( y − 6) - HS sửa bài vào vở y 2 −12 y+ 36 - HS đọc phần chú ý trang 45 6 y ( y − 6) SGK. - HS: Áp dụng tính chất giao ( y −6 )2 y −6 = hoán và kết hợp cộng phân ( ) 6y 6 y y −6 thức thứ nhất với phân thức * Chú ý: (SGK) thứ 3 rồi cộng kết quả đó với Ví dụ: phân thức thứ 2. 2x x+1 2−x + +¿+ 2 - HS lên bảng 2 x +4 x+ 4 x+2 x + 4 x +4 - HS nhận xét bài giải Giải: - HS nhắc lại quy tắc. 2x x 1 2 x - HS quan sát đề bài trên bảng   2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 phụ. 2x  2  x x 1 - HS hoạt động nhóm   2 x2  x  2. - GV: phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp như đối với phân số - GV cho HS đọc phần chú ý trang 45 SGK, GV ghi bảng. - Cho HS làm ?4 trang 46 SGK.  GV: Theo em để tính tổng trên một cách nhanh chóng ta làm thế nào?  Em hãy thực hiện phép tính đó.  GV cho HS nhận xét. 4. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu). - Cho HS giải bài tập: Thực x2 x 1 hiện các phép tính sau:   2 - 2 HS lên bảng giải  x  2 x  2 3  2x 1 a) 2  1 x 1 x  9 2x  6 ¿   2 2 x  2 x  2 2 x  x x 1 2  x (3 − 2 x ) 2 ( x+3 ) 1 3 − 2 x 1 6− b)   a 3 −2 x 2 ¿ + ¿ +  1 x ¿2 + ¿ 1  x x  1 1 x x  1 ( x1− 3 ) ( x +3 ) 2 ( x −3 ) ( x+ 3 ) 2 ( x x+ 3 ) 2 ( x−3 ) 2 x −9 2 x −6 ( x −3 ) (   Yêu cầu HS hoạt động nhóm, 1 x2 x2 3 3  x 2  dãy làm câu a, 1 dãy làm câu b. 2 x  1 x 1 2  x 2 2 x  3 x  3     b )    Sau 3 phút chuẩn bị gọi 2 đại x  1 1 x x  1 diện lên bảng giải.  3  x  3 3 2 x 2  x   x  1 2  x 2  HS có thể không chú ý đổi dấu để  2  x  3  x  3  2  x  3    x 1 x 1 x 1 rút gọn. GV nên lưu ý cho HS 2 2  Gọi HS nhận xét 2x  x  x  1 2  x   GV nhận xét, đánh giá và nhấn x 1 mạnh một số điểm cần lưu ý? 2 2 x  2 x  1  x  1 + Để làm xuất hiện mẫu thức   x  1 x 1 x 1 chung có khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. + Có thể vận dụng tính chất giao hoán kết hợp để tính nhanh. + Rút gọn kết quả (nếu có thể) 5. Hướng dẫn tự học : - Học thuộc 2 quy tắc và chú ý - Giải các bài tập 21  24 trang 46 SGK + Đọc phần “Có thể em chưa biết”. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 62.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 15 Tiết: 29. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - KT: HS biết cách viết công thức đối của một phân thức.HS nắm vững quy tắc đổi dấu - KN: HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. - TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, thói quen rút gọn kết quả II. CHUẨN BỊ - GV: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc - HS: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số (lớp 6) và giải BTVN. - Bảng nhóm, bút lông. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định : 2. Kiểm tra : 10’ gọi 1 HS lên bảng - Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức - Thực hiện phép tính. 3x  3x x 3 x 1  ; b) 2  x  1 x  x2 a) x  1 x  1 3. Bài mới:. Trừ hai phân thức như thê nào?. Hoạt động của GV - GV ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ. - GV: Quay lại bài tập a, hai phân thức 3x  3x x  1 và x  1 có tổng bằng 0, ta cũng nói đó là hai phân thức đối nhau?  3x - GV nhấn mạnh: x  1 là phân thức đối 3x 3x của x  1 và ngược lại x  1 là phân  3x thức đối của x  1 . A - GV: Cho phân thức B , hãy tìm phân A thức đối của B giải thích. A - Tìm phân thức đối của B ? A A - GV: Vậy B và B là hai phân thức đối nhau. A - Phân thức đối của phân thức B được. Hoạt động của HS - HS nhắc lại định nghĩa trên. VD: 3 và –3 2 2 5 và 5. Nội dung 1. Phân thức đối: 10’ ĐN: Hai phân thức đực gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. Ví dụ  3x 3x - HS trả lời…… có tổng x  1 là phân thức đối của x  1 , bằng o 3x A ngược lại x  1 là phân thức đối B - HS: Phân thức có  3x A A của x  1 . phân thức đối là B vì B A A PHân thức đối của phân thức B B + =0 A  A được ký hiệu là B B HS:…. Là Vậy: . 63. A A A A  ;  B B B B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Hoạt động của GV A A A   ký hiệu là B , ta có: B = B _A  ? B - Hãy viết tiếp: . -GV yêu cầu HS làm ?2 và giải thích - Có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau? x x 2 2 - Phân thức x  1 và 1  x có phải là hai phân thức đối nhau không? Vì sao? A - GV lưu ý : vậy phân thức B còn có A phân thức đối là  B A A A    B B Ta có: B - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc trừ 2 phân số, nêu dạng tổng quát. - GV: với phép phân thức cũng thực hiện tương tự. GV giới thiệu quy tắc. - GV nói: kết quả của phép trừ A C A cho B D được gọi là hiệu của B và C D - GV cho HS tự đọc ví dụ SGK - GV cho HS làm ?3  HS quan sát đề bài trên bảng phụ.. Hoạt động của HS. HS:. . Nội dung. A A  B B. HS: Phân thức đối của 1 x x 1 phân thức x là x vì: 1  x x 1 1  x  x  1   x x x 0  0 x - HS:… có mẫu bằng nhau và tử đối nhau. - HS: phải. vì x x  2 x  1 1  x 2 =…=0 - HS: trả lời… Tổng quát: a c a c    ( ) b d b d - HS đọc lại quy tắc trừ hai phân thức (quan sát trên bảng phụ). - HS đọc ví dụ SGK - HS quan sát đề bài - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.. 2. Phép trừ: 15’ a) Quy tắc: Xem SGK trang 49. A C * Kết quả của phép trừ B và D A C được gọi là hiệu của B và D b) Ví dụ: Thực hiện phép tính. 1) x  3 x 1  x2  1 x2  x - HS nhận xét bài giải của x 3 x 1 bạn, sửa bài vào vở (nếu  ( x  1)( x  1)  x( x  1) sai) x( x  3)  ( x  1) 2 - HS quan sát đề bài  x( x  1)( x  1) - HS phát hiện bài giải sai, sửa chữa lại trên bảng. x 1 1   - HS trả lời câu hỏi x( x  1)( x  1) x( x  1) - HS hoạt động nhóm, 4 2) đại diện lên bảng. x2 x 9 x 9 Kết quả:   x  1 1 x 1 x 1 13 x a) ; b) x2 x 9 x 9 xy 2x  1    x 1 x 1 x 1 1 c) 6; d) x  2  x  9  x  9 3 x  16 2   x 1 x 1 - HS nhận xét bài giải, sửa bài vào vở..  Gọi HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh. 4. Củng cố: 8’ - GV cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ: Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau. x2 x 9 x 9   x  1 1 x 1 x x2 x  9  x 9   (  ) x 1 1 x 1 x x2 0 x 2    x  1 1 x x 1 Hỏi bạn Sơn giải đúng hay sai? Theo em phải giải như thế nào? GV nhấn mạnh lại thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ - Lưu ý HS: phép trừ không có tính chất kết hợp. - HS hoạt động nhóm, 4. 64.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS làm bài 29 trang 50 SGK, một đại diện lên bảng nửa lớp làm câu a, c nửa còn lại làm câu Kết quả: b, d. 1 13 x a) ; b)  HS hoạt động nhóm xy 2x  1  Gọi 4 đại diện nhóm lên trình bày. 1  GV kiểm tra bài làm của một số nhóm c) 6; d) 2  Cho HS nhận xét, gv sửa cho hoàn HS nhận xét bài giải, sửa chỉnh. bài vào vở. - GV cho HS nhắc lại định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức. Nội dung. 5. Hướng dẫn tự học : 2’ - Nắm vững định nghĩa hai phân thức dối nhau; quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát. - Bài tập về nhà: 28, 30, 31, 32, 33 trang 50 SGK và bài 24, 25 trang 21–22 SBT - Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 65.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 15 Tiết: 30. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU a, Về kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng các phân thức đại số. b, Về kĩ năng: HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. c, Về thái độ: Rèn thói quen viết kết quả ở dạng rút gọn II. CHUẨN BỊ GV: - Bảng phụ ghi bài tập HS: - Bảng nhóm, bút ghi bảng III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định : 2. Kiểm tra : (10’) Gọi 2 HS lên bảng HS1: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức b) Giải bài tập 21b HS2: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau b) Giải bài tập 23a 3. Bài mới: 35’ Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố lại các kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, phép cộng các phân thức đại số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV cho HS làm bài tập 25 a, Bài 25/47 SGK b, c trang 47 SGK . Làm tính cộng các phân thức: GV yêu cầu HS làm theo - HS thảo luận nhóm 5 3 x 25 y 2  6 xy  10 x 3 a)   3  2 2 nhóm. 25 x y 5 xy y 10 x 2 y 3  Gọi 3 đại diện nhóm lên trình - 3 đại diện nhóm lên x 1 2x  3 ( x  3)( x  2) x  2 b)    bảng trình bày. bày bài làm của nhóm.  Gọi HS nhận xét các bài đã giải.  GV lưu ý HS: sau khi thực hiện cộng các phân thức, ta phải rút gọn kết quả đến đơn giản nhất - GV hướng dẫn HS giải các câu d,e. 2 x  6 x( x  3) 2 x( x  3) 2x 3x  5 25  x 3x  5 25 c) 2    x  5 x 25  5 x x ( x  5) 5(5  x). - HS nhận xét bài giải của các nhóm. - HS sửa bài vào vở.. - HS giải câu d theo hướng dẫn của GV. - HS: cần đổi dấu mẫu - Cho HS quan sát bài, có nhận thức thứ ba để chọn MTC là: xét gì về các mẫu thức này? x3 – 1 - Gọi HS lên bảng làm tiếp, HS - 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. toàn lớp tự làm vào vở. - Cho HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh.. - HS nhận xét bài giải của bạn. 66. . x 2  10 x  25 ( x  5)2 x 5   5 x( x _ 5) 5 x( x  5) 5x. x4 1 x4 1 2  1  x  1  1  x2 1  x2 1  x4  x4 1 2   4 1 x 1  x2 4 x 2  3x  17 2x  1 6 e)  2  3 x 1 x  x  1 1 x 2 4 x  3 x  17 2x  1 6   2  3 x 1 x  x 1 x  1  12 x  12  ( x  1)( x 2  x  1)  12( x  1)  12   2 2 ( x  1)( x  x  1) x  x  1 d ) x2 .

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Cho HS làm bài 26 trang 47 Bài 26/47 SGK SGK. Năng Thời số m - Gọi HS đọc đề bài a) Thời gian đội máy xúc 5000m3 đất trên suất gian đất - Theo em bài toán có mấy đại - HS đọc đề bài 5000 Giai x 5000m 5000 lượng ? là những đại lượng HS: bài toán có đại là: x (ngày) (ĐK:x>0) đoạn đầu (x3/ngày) x lượng là năng suất thời nào? - Thời gian làm nốt phần việc còn lại là - GVGiai hướng dẫnx+25 HS để bảng 6600gian6600m và số m3 đất 6600 (m3/ngày) x  25 phan đoạn tích sau 3 đại lượng. x  25 (ngày) - GV lưu ý HS: - HS thực hiện theo - Thời gian làm việc để hoàn thành công  ĐK: x >0 hướng dẫn 3 việc:  Thời gian Số m đất 5000 6600 - HS trả lời… = Năng suất - GV yêu cầu HS trình bày x + x  25 (ngày) miệng, GV ghi bảng: b) Với x = 250m3/ngày, thời gian làm việc GV hướng dẫn bài tập 27 trang để hoàn thành công việc là: 48 SGK 5000 6600 - Gọi HS đọc đề bài x + x  25 = 20 + 24 = 44 (ngày) - Đề bài yêu cầu làm gì? - HS đọc đề bài - GV lưu ý học sinh  Ở đây viết rút gọn biểu thức - HS:..... thực tế là đi cộng các phân thức  Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với x = 4 không cùng mẫu. Bài tập  Để xác định đúng ngày lễ đề 1 1 x 5 bài hỏi, giá trị tìm được của A   x x  5 x( x  5) biểu thức phải là phân số tối giản. x 5 x  x  5  - Yêu cầu HS về nhà thực hiện. x ( x  5) 4. Củng cố:8’ 3x 3 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy   x( x  5) x  5 tắc và tính chất của phép cộng phân thức. => A = B - GV cho HS làm bài tập. cho hai biểu thức: 1 1 x 5 A   x x  5 x( x  5) 3 B x 5 - HS: Rút gọn biểu thức Chứng tỏ rằng A = B A rồi so sánh với biểu  Muốn chứng tỏ A = B ta làm thức B. thế nào? - 1 HS lên bảng thực  GV gọi HS thực hiện bài toán, hiện. cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài giải 5. Hướng dẫn tự học : 2’ - Ôn bài cũ + giải các bài tập 27/48 SGK và 18, 19, 20, 21/20 SBT - Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” - Ôn định nghĩa 2 số đối nhau, quy tắc trừ phân số. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 67.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 15 Tiết: 31. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức, biết tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng tốt vào các bài toán cụ thể.  Kĩ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn tích vừa tìm được.  Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ :  GV : Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc, tính chất phép nhân. Thước kẻ, phấn màu , bút dạ.  HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tnhs chất của phép nhân phân số. Thước kẻ, bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Tổ chức lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3’ Nêu qui tắc nhân hai phân số như SGK (lớp 6). a c a.c .  b d b.d Tổng quát :. 3.Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : Nhân hai phân thức ta làm thế nào ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 Quy tắc 1. Qui tắc : GV đưa ? 1 SGK tr 51 lên bảng ?1 Cũng tương tự như nhân hai phân 2 số , Hãy nhân tử với tử, mẫu với mẫu 3x 2 x  25 của hai phân thức này để được một x  5 . 6x3 = phân thức. Gọi một HS lên bảng làm . 3x2 (x 2  25)  Cho HS nhận xét, cũng như nhân (x  5).6x3 Một HS lên bảng thực phân số, ta nên rút gọn kết quả tìm hiện 3x2 (x  5)(x  5) x  5 được.   HS cả lớp làm vào vở. Gọi một HS đứng tại chổ trả lời . 2x (x  5).6x3 Việc các em vừa làm chính là nhân Trả lời * Qui tắc : 2 2. x  25 3x 3 hai phân thức x  5 và 6x. Nêu qui tắc như SGK tr51. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ? Đưa qui tắc và công thức SGK tr51 lên bảng phụ. Đọc qui tắc vài lần. GV yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc. Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. Yêu cầu HS đọc ví dụ tr52 SGK. Yêu cầu HS làm ? 2 và ? 3 SGK. A  C A C .     . B D Thông báo : B  D . A C A.C .  B D B.D (x  13)2  3x 2  .   5 x  13  2x  ?2 (x  13)2 .3x 2  2x 5 (x  13) 3(x  13) 3(13  x)   2x3 2x3 ?3. x2  6x  9 (x  1)3 .  1 x 2(x  3)3. Hướng dẩn HS đổi dấu : 1 – x = (x – 1). 68.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án đại số 8 Sau khi nhân tử với tử, mẫu với mẫu ta thường rút gọn. Lưu ý HS : (x – 1)2  (1 – x)2 Hoạt động 2 : Tính chất của phép nhân phân thức Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có tính chất sau : Giới thiệu tính chất như SGK tr52. GV đưa bảng phụ ghi tính chất như SGK tr52. Ta đã biết, nhờ tính chất của phép nhân phân số, ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức. Tính chất của phép nhân phân thức cũng có ứng dụng như vậy. Yêu cầu HS làm ? 4 SGK tr52. Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 4. Củng cố GV : Cho HS làm bài 38 tr52 SGK GV gọi lần lược HS lên bảng làm . Chú ý :. A  C A C .     . B  D B D. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ Hai Hs lần lược lên bảng làm bài . HS cả lớp làm vào vở.. . (x  3)2 .(x  1)3  (x  1).2(x  3)3. . (x  1)2  (x  1)2   2(x  3) 2(x  3). 2.Tính chất của phép nhân phân thức. A C C A HS nhận xét bài làm của .  . các bạn trên bảng. a) Giao hoán : B D D B b) Kết hợp : Phép nhân phân số có  A C E A  C E các tính chất :  .  .  . .   B D F B  D F - Giao hoán c) Phân phối : - Kết hợp - Nhân với 1 A  C E A C A E .    .  . B D F B D B F. Đọc tính chất như SGK. ?4. bày.. Bài 38 tr52 SGK. HS khác làm vào vở.. Bài 39 tr52 SGK. 3x5  5x3  1 x x 4  7x 2  2 . .  x 4  7x 2  2 2x  3 3x 5  5x3  1 HS làm ? 4 theo nhóm x x Một HS đại diện của 1.  2x  3 2x  3 một nhóm lên bảng trình. 4y2  3x2  .   Làm phần a, HS2 làm 4  11x  8y  phần b. HS cả lớp làm b) vào vở. 4y 2 3x2 3y GV đưa bài 39 tr52 SGK  .  4 Lên bảng phụ. Gọi hai HS lên bảng 11x 8y 22x2 làm . x3  8 x 2  4x . 2 c) 5x  20 x  2x  4 A A  (x  2)(x 2  2x  4).x(x  4) x(x  2) Lưu ý qui tắc đổi dấu :  B B   Hai HS lên bảng làm, 5 5(x  4).(x2  2x  4). HS hoạt động nhóm.. Đưa bài 40 tr53 SGK. 69. 5x  10 4  2x . a) 4x  8 x  2 5(x  2).2(2  x)  4(x  2).(x  2) 5(2  x)  5(x  2)  5    2(x  2) 2(x  2) 2 x 2  36 3 . b) 2x  10 6  x (x  6)(x  6).3  2(x  5)(6  x)  (6  x)(x  6).3  3(x  6)   2(x  5)(6  x) 2x  5).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Yêu cầu HS hoạt dộng nhóm. GV đưa bài làm của vài nhóm lên bảng cho HS nhận xét, bổ sung . Lưu ý HS có hai cách rút gọn. HS hoạt động nhóm Cách 1 : Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Cách 2 : Thực hiện theo thứ tự phép tính.. Bài 40 tr53 SGK Cách 1:. x 1  2 x3  . x  x  1   x  x  1  . (x  1)(x2  x  1) (x  1)x3  x x(x  1). x3  1 x3 2x3  1   x x x. Cách 2:. x 1  2 x3  . x  x  1   x  x  1 x  1  (x  1)(x 2  x  1)  x 3   .  x  x 1  . x  1  x3  1  x3  .  x  x 1 . x  1 2x 3  1 2x 3  1  .  x x 1 x 5.. Hướng dẫn về nhà.( 4’) * Bài tập cho HS giỏi : 1 1 1 1    Cho a b c a  b  c . Chứng minh rằng với n là số nguyên lẻ, ta có : 1 1 1 1  n  n  n n a b c a  b n  cn GV hướng dẫn HS chứng minh: ab  a b 1 1 1 1 1 1 1 1        c(a  b  c) Từ đẳng thức a b c a  b  c  a b a  b  c c  ab (a  b)(ca  cb  c2 )  (a  b).ab  (a  b)(ca  cb  c2  ab) 0  (a  b)( b  c)(c  a) 0  a  b hoặc b  c hoặc c  a Nếu a = –b , khi đó với số nguyên lẻ n ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1  n  n  n  n  n  n n n n n n n n n a b c  b b c c ; a b c  b b c c 1 1 1 1  n  n  n n b c a  b n  cn Suy ra : a  Nắm vững qui tắc nhân phân thức.  Bài tập về nhà : 29; 30; 31; 32; 33 tr22 SBT  Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, qui tắc phép chia phân số. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 70.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 16 Tiết: 32. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU a) Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức (với  0) là phân thức . b) Kĩ năng: HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. c) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ a) GV: - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập b) HS: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà. Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định : 2. Kiểm tra :10’ HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. viết công thức. 18 y 3 15 x 2 ( ).( ) 25 x 4 9 y3 - Thực hiện phép tính: x(3x  1)  ( x 4  1) . 2 2 HS2: Thực hiện phép tính: x  1  (3 x  1) Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm 3. Bài mới:. Chung ta đa biêt thưc hiên phep nhân phân thức, vây con phep chia phân thức thưc hiên như thê nào? Hoạt động của GV - Hãy nêu quy tắc chia phân số: a c : b d a c cho d( - Vậy để chia phân số b c a 0) d b với số ta phải nhân c nghịch đảo của d . Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.  Yêu cầu HS làm ?1  GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?  Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?  GV nêu tổng quát trang 53 SGK. - Yêu cầu HS làm ?2. Hoạt động của HS a c a d a.d :  .  HS: b d b c b.c c 0) (Với d. - HS thực hiện 1 HS lên bảng. - HS trả lời… - HS trả lời - HS quan sát trên bảng phụ. - Hs làm bài vào vở, các HS lền lượt lên bảng làm. Kết quả:. 71. Nội dung 1. Phân thức nghịch đảo 10’ a) Ví dụ: x3  5 x  7 . x  7 x3  5 ( x 3  5)( x  7)  1 ( x  7)( x 3  5). ?2 3y2 2 x 1 ; b) 2 2x x x 6 1 c) x  2; d ) 3x  2 a) .

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung.  GV hỏi: với điều kiện nào của x thì phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo? - GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số.  Yêu cầu HS xem quy tắc trang 54 SGK.  GV ghi quy tắc dưới dạng tổng quát. - GV hướng dẫn HS làm ?3  Để thực hiện phép chia trên ta làm thế nào?  Tìm phân thức nghịch đảo của 2  4x 3x  Gọi 1 HS lên thực hiện tiếp. - Yêu cầu HS làm ?4  Cho biết thứ tự phép tính?  yêu cầu HS làm vào vở. 4. Củng cố: 10’ - Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK.  GV kiểm tra bài làm của một số nhóm.  Cho HS nhận xét bài làm của bạn. - Cho HS làm bài 44 trang 54.  để tìm Q ta làm như thế nào?. HS: phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo khi 3x 2 x  3 + 2  0 => - Một học sinh đọc to quy tắc. -HS: Chia phân thức 1  4x2 x 2  4 x cho phân thức 2  4x nghịch đảo của 3 3x - HS: … 2  4 x - HS: Vì biểu thức là một dãy phép chia nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải. - HS làm vào vở, một HS lên bảng. - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên. - Kết quả: 4 Bài 42b: 3( x  4). x3  5 x 7 3 Ta nói x  7 và x  5 là hai phân thức nghịch đảo của nhau. b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. * Tổng quát: (Xem SGK trang 35). 2. Phép chia: 13’ a) Quy tắc: (Xem SGK trang 54)  Tổng quát: A C A D :  . , B D B C C Voi 0 D b) Ví dụ: 1) 1  4 x 2 2  4 x 1  4 x 2 3x :  2 . x2  4 x 3x x  4x 2  4x (1  2 x)(1  2 x).3 x 3(1  2 x)   x( x  4).2(1  2 x) 2( x  4) 2) 4 x2 6 x 2x 4x2 5 y 3 y : :  . . 5 y2 5 y 3y 5 y2 6x 2x. 5 Bài 43a: 2( x  7) - HS đọc đề bài. - HS: Áp dụng bài toán tìm  Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào thừa số chưa biết. vở bài tập. Bài 44 x2  2 x x2  4 .Q  2 x 1 x  x  Cho HS nhận xét, GV đánh giá và 2 sửa sai (nếu có). x  4 x2  2 x Q 2 : x  x x 1 x 2 Q 2 x 2. . 4 x 2 .5 y.3 y 1 5 y 2 .6 y.2 y. 5. Hướng dẫn tự học : 2’ - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. - Giải các bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 72.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 16 Tiết: 33. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU a, Về kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia phân thức b, Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo hai quy tắc trên c, Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ a, GV: Bảng phụ b, HS: Bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:10’ ? Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức Làm BT 42 3.Bài mới: 30’ Hôm nay chúng ta sẽ làm BT để củng cố quy tắc nhân, chia phân thức Hoạt động của GV Cho hs làm BT 39 SGK Gọi 2 hs lên làm. Hoạt động của HS 2 hs lên bảng làm. Gv lưu ý hs rút gọn kết quả. Gọi hs nhận xét. Hs nhận xét. Cho hs làm BT 43 SGK Gọi 3 hs lên làm. 3 hs lên bảng làm. Gv lưu ý hs rút gọn kết quả. 73. Nội dung BT39: a) 5 x  10 4  2 x . 4x  8 x  2 5( x  2).2(2  x)  5   4( x  2).( x  2) 2 b) x 2  36 3 . 2 x  10 6  x ( x  6)( x  6).3  3( x  6)   2( x  5).(6  x) 2( x  5) BT43: a) 5 x  10 : (2 x  4) x2  7 5( x  2) 1 5  2 .  2 x  7 2( x  2) 2( x  7) b) 2 x  10 ( x 2  25) : 3x  7 3x  7 ( x  5)( x  5). 2( x  5) 1  ( x  5)(3 x  7) 2 c).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Gọi hs nhận xét. Hs nhận xét. Gọi hs đọc đề BT 44 ? Làm thế nào để tìm Q. Q. x2  4 x2  2x : x2  x x  1. Gọi hs lên bảng làm. Hs lên bảng làm. Gọi hs nhận xét. Hs nhận xét. x2  x 3x  3 : 2 5 x  10 x  5 5 x  5 x( x  1) 5( x  1) x  .  5( x  1)2 3( x  1) 3 BT 44: x2  2x x2  4 .Q  2 x 1 x  x 2 x  4 x2  2x  Q 2 : x  x x 1 ( x  2)( x  2) x  1  . x( x  1) x( x  2) x 2  2 x. 4. Củng cố: 2’ ? Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân thức 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ - Ôn kĩ 2 quy tắc - Làm BT 36, 37 SBT - Chuẩn bị bài 9 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 74.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 16 Tiết: 34. ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức chương II. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức (11’) ? Định nghĩa phân thức đại số? HS: Nêu định nghĩa phân thức đại số. ? Một đa thức có phải là phân HS: Một đa thức là phân thức đại số không? thức đại số. ? Một số thực bất kì có phải là HS: Một số thực bất kì là phân thức đại số không? phân thức đại số.. R. Phân t thức. Đa. thức đại ? Chỉ rõ mối quan hệ giữa các tập HS: R  Đa thức  Phân R, tập đa thức, tập phân thức đại thức đại số. số. ? HS đọc đề bài 57a/SGK – 61? HS đọc đề bài 57/SGK. ? Để chứng tỏ mỗi cặp phân thức HS: bằng nhau ta làm như thế nào? - Dựa vào định nghĩa 2 phân thức bằng nhau để kiểm tra. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. ? 2 HS lên bảng làm câu a theo 2 HS 1: Làm theo cách 1. cách?. Bài 57a/SGK – 61: Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau: 3 3x  6 2 a/ 2 x  3 và b/ 2 x  x  6. * Cách 1: 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18. 75.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ HS 2: Làm theo cách 2.. 3 3x  6  2x  3 = 2 x2  x  6 * Cách 2: 3x  6 3( x  2) 3 ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm.   2 2 x  x  6 (2 x  3)( x  2) 2 x  3 3 3x  6  2x  3 = 2 x2  x  6 Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (25’) ? 2 HS lên bảng làm bài? HS 1: Làm câu a. Bài 1: Thực hiện phép tính: 3x x 1 a/ 3  2 x  1 x  x 1 3x x 1   2 2 ( x  1)( x  x  1) x  x  1 . 3 x  ( x  1) 2 ( x  1)( x 2  x  1). . x2  x 1 1  2 ( x  1)( x  x  1) x  1. HS 2: Làm câu b. ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức HS: - Nhận xét bài. đã sử dụng? - Đã sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. ? Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, HS: Trả lời miệng. chia các phân thức? ? Nêu cách làm câu c?. HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép toán: Trong ngoặc  phép nhân  phép trừ. HS lên bảng trình bày bài. ? HS lên bảng trình bày bài?. 4x  2 x 1 2 x  1  b/  :  2 x  1 2 x  1  10 x  5 (2 x  1)2  (2 x  1) 2 5(2 x  1)  . (2 x  1)(2 x  1) 4x 8 x.5 10   4 x (2 x  1) 2 x  1 1 x3  x  1 1   2   2  x  1 x 1  x  2 x 1 1  x2  1 x3  x  1 1    2 . 2  x  1 x  1  x  2 x  1 1  x 2 . c/. 1 x3  x 2  2 . x  1 x  1 ( x  1) 2 ( x  1) 1 2x   2 x  1 ( x  1)( x  1) . HS: Nhận xét bài. ? Nhận xét bài?. . ? HS làm bài tập sau (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai? a/ Đa thức là một phân thức đại số. b/ Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số. ( x2  y2 ) 1 x  y  1 x y c/. ( x  1) 2 x 1  2 2 ( x  1)( x  1) x  1. 4. Củng cố (6’) HS thảo luận nhóm trả lời: a/ Đ b/ S c/ S. d/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta quy d/ S đồng mẫu thức các phân thức rồi nhân các tử với. 76.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. nhau, các mẫu với nhau. e/ ĐK để giá trị phân thức xác định là điều kiện e/ Đ của biến làm cho mẫu thức khác 0. f/ S x 3 2 f/ Cho phân thức x  1 ĐKXĐ: x  -3; x   1 ? HS thảo luận nhóm trả lời bài? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 58 đến 62/SGK. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 77.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tuần: 17 Tiết: 35. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45’ I/ MỤC TIÊU a) Kiến thức: Kiểm tra việc nắm các kiến thức về phân thức b) Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng rút gọn, quy đồng phân thức, cộng trừ phân thức c) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II/ CHUẨN BỊ a) HS: Ôn tập kĩ các nội dung đã học trong chương II b) GV:  Ma trận đề KT: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề Tính chất cơ bản của phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 câu 2 điểm 20 % Biết cách rút gọn các phân thức mà tử và mẫu ở dạng tích 2 câu 2 điểm 100 %. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 câu 2 điểm 20 % Thực hiện được các phép tính cộng, trừ phân thức. Biết vận dụng các phép tính phân thức để chứng minh đẳng thức 4 câu 1 câu 4 điểm 2 điểm 66,7 % 33,3 % 5 câu 6 điểm 60 %. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Phát biểu được tính chất cơ bản của phân thức 1câu 2 điểm 100 %. Rút gọn phân thức. Cộng. 1 câu 2 điểm 20 %. 2 câu 2điểm 20 %. 78. 5 câu 6 điểm 60 % 8 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án đại số 8. . GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Đề KT: Câu 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Viết dạng tổng quát Câu 2: Rút gọn các phân thức sau: 5x4 y 2 6 x 2 ( x  3) 3 5 2 a, 35 x y b, 2 x( x  3) Câu 3: Thực hiện phép tính ( Rút gọn kết quả nếu có thể): 4 x  8 2 x3 y 3 x 5 .  2 2 3 7 x y x2 2 x  4 x  2 x a, c,. (2đ) (2đ). (4đ). 7 x  2 3x 7 x  2 14 x  4  : 2 3 2 xy 2 xy 3 xy x y b, d, 1 1 1   Câu 4: Chứng minh: x x  1 x ( x  1)  Câu 1. 2. 3. 4. (2đ). Đáp án, biểu điểm: Đáp án Phát biểu đúng tính chất và viết công thức tổng quát 5x4 y 2 x 3 5 3 a, 35 x y = 7 y. Điểm 2 1. 6 x 2 ( x  3) 3x 2 b, 2 x ( x  3) = ( x  3) 3x 2 x  10 3 x 5   2 a, 2 x  4 x  2 x = 2 x( x  2) 2 x( x  2) 5 x  10 5( x  2) 5   = 2 x( x  2) 2 x( x  2) 2 x. 1. 7 x  2 3x 7 x  2  3x 4 x 2     2 xy 2 xy 2 xy 2 xy 2 xy y b, = 4 x  8 2 x 3 y 2( x  4).2 x 3 y 4 x .  2 3  2 2 3 c, 7 x y x  2 7 x y .( x  2) 7 y. 1. 7 x  2 14 x  4 7 x  2 x 2 y (7 x  2).x 2 y x :  .   3 3 2 3 3 x y 3 xy 14 x  4 3xy .2(7 x  2) 6 y d, 3xy 1 1 x 1 x 1     VP x x  1 x ( x  1) x ( x  1) x ( x  1) VT =. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY .Ổn định lớp .Tổ chức kiếm tra: Phát đề cho HS – thu bài .Dặn dò: - Xem lại các phép tính về phân số - Chuẩn bị bài 9 .Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------. 79. 1. 1 1 2.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ -------------------------------------------------------------------------------------------------------. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần: 17 Tiết: 36. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ - Kĩ năng: Hs biết thực hiện thành thạo các phép toán trên những phân thức đại số. Biết tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định. - Tư duy- Thái độ: Rèn tư duy lôgíc cho HS. Có thái độ cẩn thận khi tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Thế nào gọi là biểu thức hữu tỉ, biến đổi các biểu thức hữu tỉ đó như thế nào ? Giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau giải đáp vấn đề đó. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ (4’) ? Cho các biểu thức: HS: * VD: 3 1 3 1 3 1  ; 5; x 2  5 x   ; 5; x 2  5 x   ; 5; x 2  5 x  3; 3; 4 3; 0; 4 0; 4 0; (6x - 1)(x + 1); (6x - 1)(x + 1); 3 2 2x 2x (6x - 1)(x + 1); x  1 là các 2 2 3 1 3 1 x  1 x  1 phân thức. ;3 x  ; ;3 x  ; 3 3 x 2 x 2 x 2 1 x 2 1 1 3x  2 2 x 1 . x 1 . x  2 là phép cộng 2 phân ? Biểu thức nào là phân thức? là các biểu thức hữu tỉ. thức. 2x ? Biểu thức nào biểu thị phép toán x  1  2 * Khái niệm: trên các phân thức? (SGK - 55) 3 x 2  1 biểu thị phép chia tổng 2x 3 2 2 GV: Các biểu thức trên là các biểu x  1 cho x  1 . thức hữu tỉ. HS: Nêu khái niệm. ? Thế nào là biểu thức hữu tỉ? HS: Lấy VD về biểu thức hữu tỉ. ? Lấy VD về biểu thức hữu tỉ? Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (10’) ? HS tự nghiên cứu VD 1/SGK - 56 và HS: - Tự nghiên cứu VD 1/SGK. *VD 1:. 80.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án đại số 8 làm bài tập sau: 2 1 x 1 x2  2 1 2 x 1 Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức? ? HS hoạt động nhóm làm ?1 ?. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ - Làm BT.. HS trả lời miệng. HS hoạt động nhóm làm ?1: 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 2   2x    1   : 1  2  x  1  x 1  x  1 2 x 2 1  . 2 x  1 x 1  2x x 1 x 2 1 x 2 1  .  x  1 ( x  1) 2 x 2  1 1. Hoạt động 3: Giá trị của phân thức (13’) ? HS làm bài tập sau: 2 2 HS: - Tại x = 2 thì x = 1 x Cho phân thức . Tính giá trị của 2 phân thức tại x = 2; x = 0. - Tại x = 0 thì 0 không xác định. ? Điều kiện để giá trị của phân thức HS: Phân thức được xác định với được xác định là gì? những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0. ? HS đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau: HS trả lời miệng. - ĐKXĐ của phân thức là gì? - Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức? HS: Làm bài tập dưới sự hướng ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK và làm dẫn của GV. bài tập? HS: Phân thức xác định với điều ? Giá trị của phân thức được xác định kiện: x(x - 2)  0 khi nào?  x  0 và x - 2  0  x  0 và x  2 ? Tìm ĐKXĐ của phân thức? HS: - Rút gọn phân thức ? HS nêu cách làm câu b? - Thay x = 5 vào phân thức rồi tính giá trị (vì x = 5 thoả mãn ? HS làm từng bước? ĐKXĐ). 2 HS lần lượt lên bảng làm ?2: a/ ĐKXĐ của phân thức: x2 + x  0  x (x + 1)  0 ? HS làm ?2 ?  x  0 và x + 1  0  x  0 và x  -1 b/ x 1 x 1 1   2 x  x x ( x  1) x. 81. 2 x 1 x2  2 1 2 x 1 A= 2   x2  2      1  : 1   x  1   x 2  1   x  1  2 ( x  1)( x  1)  . x 1 x 2  1  x 2  2 ( x  1) 2  ( x  1) 2 1 1. - ĐKXĐ của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0. - Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị của phân thức thì phải tìm ĐKXĐ của phân thức.. * VD 2: 2x  4 Cho phân thức x ( x  2) a/ ĐKXĐ của phân thức: x(x - 2)  0  x  0 và x - 2  0  x  0 và x  2 2x  4 2( x  2) 2   b/ x( x  2) x ( x  2) x - Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức đã cho là 2 5..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. ? Nhận xét bài làm?. - Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ)  Giá trị của phân thức là: 1 1000000 - Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ)  Phân thức không xác định.. HS: Phân thức xác định khi: ? Với giá trị nào của x thì phân thức 2x + 4  0  x  -2 5x 2 x  4 xác định? 4.Củng cố: (2’) ? Muốn tìm điều kiện xác định của một phân thức ta làm thế nào? ? Khi nào thì ta cần tìm ĐKXĐ? ? Muốn tính giá trị của một phân thức đại số ta làm thế nào? GV: Lưu ý học sinh rút gọn phân thức trước khi thay số đế tính giá trị của phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài. - Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58. - BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên: 2x3  x 2  2x  5 2x 1 A= .Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 82.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số. + Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : + Thầy: Bảng phụ + Trò: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, Các qui tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức đại số. , ước số nguyên, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Tổ chức lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ Câu hỏi Đáp án Chữa bài tập 54 tr59 3x  2 SGK. 2 a) 2x  6x xác định khi 2x2 – 6x  0  2x(x – 3)  0  x  0 và x  3 Vậy với x  0 và x  3 thì phân thức được xác định.. 5 2 b) x  3 xác định khi x2 – 3  0  (x  3)(x  3)  0  x   3 Vậy với x   3 thì phân thức được xác định. Chữa bài tập 58a tr58 SGK. Chữa bài tập 58a tr58 SGK 2. 3x  x  x  1 1  x 2  3x 2  x    1 : 1   :    2  x 1 1  x2  x 1   1 x  . 2x  1 (x  1)(x  1) x 1 .  x  1 (1  2x)(1  2x) 1  2x. 3.Giảng bài mới : Giới thiệu bài :1’Để rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số. có kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, tính giá trị của phân thức; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết luyện tập. Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Nội Dung. - Đưa đề bài 52 tr58 SGK lên Bài 52 tr58 SGK bảng - Đây là bài toán liên quan Chứng tỏ rằng với x  0 ; x   a , giá trị của - Tại sao trong đề bài lại có điều đến giá trị của biểu thức nên biểu thức : kiện x  0 ; x   a cần có điều kiện của biến để  x 2  a2   2a 4a   các mẫu khác 0. a  :  xa   x x a  x + a  0  x  a là một số chẵn x0 Giải : x–a0xa  x 2  a2   2a 4a  - Thực hiện rút gọn biểu thức  a    :  xa   x x a - Để chứng tỏ giá trị của biểu kết quả là biểu thức chia hết  = thức là một số chẵn thì ta làm cho 2. 2 2 a(x  a)  (x  a ) 2a(x  a)  4ax thế nào ? Một HS lên bảng làm,  . xa x(x  a) - Yêu cầu một HS lên bảng làm . HS cả lớp làm vào vở.. . 83. ax  a2  x2  a2 2ax  2a2  4ax . xa x(x  a).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ ax  x 2  2a2  2ax . xa x(x  a) x(a  x)  2a(a  x)  . xa x(x  a) (x  a)2a  x a 2a . -Đưa bài 44 tr24 SBT lên bảng - Hướng dẩn HS biến đổi các biểu thức sau :. a). 1  2. x.  x 1 x2 1   x     x : 1   2   x  2  . - Thực hiện trong ngoặc đơn - Nêu thứ tự thực hiện phép trước , phép chia, phép cộng tính ? Một HS lên bảng làm, HS cả Gọi một HS lên bảng làm lớp làm vào vở. b). x. 1 x2.  1 1 1  2 x x 1   1 1    x  2  :  1   2  x x  x   . HS khác lên bảng làm câu b. là một số chẵn nguyên Bài 44 tr24 SBT. a). 1  2. x.  x 1 x2 1   x     x : 1  2   x  2   1  x 2  x  x : 2  x  2 . - Đọc đề bài , thảo luận nhóm. - Đưa bài 56 tr 59 SGK lên bảng -Yêu cầu HS đọc đề bài Cho HS hoạt động nhóm. 1 x  2 1  x 2  2x   x.  2 2 2 2 (x  1)  2 1 x 2 x b)  1 1 1  2 x x 1   1 1    x  2  :  1   2  x x  x   . - Nhận xét bài làm của các x3  1 x 2  x  1  : - Đưa bài làm của vài nhóm lên nhóm . x2 x2 bảng cho HS nhận xét và sữa (x  1)(x 2  x  1) x2 chữa .  . - Qua từng câu chốt lại cách tìm x2 x2  x  1 điều kiện xác định của phân x  1 thức, rút gọn phân thức, tính giá Bài 56 tr 59 SGK trị của phân thức. 3x 2  6x  12 - Vậy trên 1cm2 bề mặt da có x3  8 khoảng 6000 con vi khuẩn. Cho phân thức a) Phân thức xác định khi x3 – 8 = (x – 2)(x2 +2x+4)  0 Vì x2 +2x + 4 = x2 +2x + 1 +3 = (x + 1)2 + 3 > 0 với mọi x Nên (x – 2)(x2 +2x+4)  0 x–20x2 Vậy điều kiện của biến là x  2 b). 3x 2  6x  12 3(x 2  2x  4)  x3  8 (x  2)(x 2  2x  4) 3  x 2. 84.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. 4001 c) x = 2000 thoả mản điều kiện xác định của phân thức . Giá trị của phân thức là :. 3 3.2000  6000 4001 4001  2.2000  2 2000. Treo bảng phụ đề bài Tổ chức HS hoạt động nhĩm Nhĩm 1, 2, 3: Câu a) Nhĩm 4, 5, 6: Câu b) Thảo luận chung câu c). Giáo dục: Như vậy trên bề mặt da của chúng ta cĩ khoảng 6000 con vi khuẩn nhưng trong số đĩ chỉ cĩ 20% là vi khuẩn cĩ hại( các em về nhà hãy tính số vi khuẩn cĩ hại) tuy nhiên nếu chúng ta khơng giữ gìn vệ sinh sạch sẽ thì số vi khuẩn cĩ hại sẽ gia tăng và ảnh hưởng đến sức khỏe.. Hoạt động nhĩm, trao đổi nhĩm, nhận xét đánh giá. Đại Bài 4.(bài 56/59) diện nhĩm trình bày. Cho phân thức a)Giá trị của phân thức được xác định khi x3 – 8  0  (x –2)(x2 + 2x +4) 0  x  2. b). . 3 x2  2x  4.  x  2  x. 2. .  2x  4. . . 3 x 2. 4001 c)Vì x = 2000 2 thỏa ĐK nên giá trị của phân thức là:. 3 3  6000 4001 4001  4000 2 2000 2000. Hoạt động 3. Bài tập mở rộng, Hoạt động 3. Bài tập mở nâng cao. Phát triển tư duy HS rộng, nâng cao. Phát triển tư duy HS 3. Hướng dẫn về nhà 2’ + Soạn và học thuộc đáp án của 12 câu hỏi ôn tập chương II tr61 SGK + Bài tâïp về nhà : 45; 48; 54; 55; 57 tr25 SBT. Ngày soạn: 1/12/09 Ngày giảng: 7/12/09 Tiết 33:. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giới thiệu cơ bản về cách sử dụng MTCT. Giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Hs biết sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời biết thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. IV/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: (13’) Giới thiệu một số thao các cơ bản về cách sử dụng máy tính. 85.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án đại số 8 - GV chiếu lên màn hình rộng của máy chiếu mô hình máy tính giả lập. Đồng thời giới thiệu cho hs về cách sử dụng một số phím chức năng. - GV lưu ý hs: Các ô nhớ A, B, C, D, E, F, X, Y, M là các biến nhớ mà khi gán giá trị mới vào thì giá trị mới sẽ thay thế giá trị trước đó. Còn riêng ô nhớ M-ngoài chức năng trên-Nó còn là 1 số nhớ độc lập, nghĩa là có thể thêm vào hoặc bớt ra ở ô nhớ này.. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ I.GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS. 1. Các phím thông thường: - Có 3 loại phím: + Phím màu trắng: bấm trực tiếp. SHIFT bấm sau phím + Phím màu đỏ: bấm sau phím ALPHA + Phím màu vàng: - HS quan sát và theo dõi, kết hợp thực hành bấm thử các phím, cài đặt chế độ cho máy. -. Các phím chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu máy).. -. Cài đặt cho máy:. + Ấn MODE nhiều lần để chọn các chức năng của máy. + Ấn MODE -HS tiến hành tập gán các số vào máy tính. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết quả. 1. : Tính toán thông thường.. 2 + Ấn MODE :Tính toán với bài toán thống kê. - Phép gán vào các ô nhớ: + 10 SHIFT STO A : Gán 10 vào ô nhớ A. + 12 + 0. SHIFT. STO. SHIFT. STO. B : Gán 10 vào ô nhớ B. A : Xoá ô nhớ A.. + RCL A ( ALPHA A  ): Kiểm tra giá trị của ô nhớ A. 2.Cách SD phím EXP : Tính toán với các số dạng a.10n. VD: 3.103 + 4.105 = ? Ấn phím: 3 x EXP 3  4 x EXP 5  (Kết quả là 403 000) 3.Cách SD phím Ans : Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím  hoặc SHIFT M  hay SHIFT chữ cái). % hoặc M  hoặc SHIFT. STO. ( 1. 1+. 1. 1+ VD: Tính giá trị của biểu thức:. là. 1. 1+ 1+. 1. 1 3 -Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau: 1+. 3 . 86. Nhớ 3 vào phím Ans. 1.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ 1  1 a. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết quả. ? Có nhận xét gì về 1 1 Ans dòng lệnh khi được thực hiện liên tục?. Nhận xét: Dòng lệnh 1 1 Ans được máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn dấu  thì kết quả lại được nhớ vào phím Ans (. b. Ans  Máy thực hiện phép 1 1 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 3  Máy thực hiện phép 1 3 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 4  Máy thực hiện phép 1 4 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 7  Máy thực hiện phép c. 1 7 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 11  Máy thực hiện phép 1 11 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 18. 1 Ans → Ans ), cứ ấn dấu  một số lần. Kết quả cuối cùng là 1. 1. tính. tính. tính. tính. tính. 11 18. nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức. * Hoạt động 2: ( 25’) Giới thiệu một số dạng toán II. Một số dạng toán: -GV giới thiệu cho hs dạng toán 1. đồng thời bổ sung cho hs một số kiến thức có liên quan:. Nhận xét: 1 0, (1) 9 *Cách chuyển đổi số 1 0, (01) thập phân vô hạn tuần 99 hoàn sang phân số. 1 0, (001) 999 - Hs thực hiện thao tác đổi từ số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số, hỗn số:. 1.DẠNG I:Tính toán cơ bản trên dãy các phép tính cồng kềnh.. Ta có: 1 3 1 1 1 7 0, (3) 3.0, (1) 3.   2,(3) 2  0, (3) 2  3.0, (1) 2  3. 2   9 9 3 9 3 3 1 1 1  1 8 2,5(3)   25, (3)    25  0,(3)    25   2 10 10 10  3 15 53  53  2, (53)  2  0, (53)   2  0, (01).53  2   2 99  99 . 87.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ VD1: Tính giá trị của biểu thức. a. A =. 4 2 4 0,8:( .1 , 25) (1 ,08 − ) : 5 25 7 4 + +(1,2. 0,5): 1 5 1 2 5 0 ,64 − (6 − 3 ). 2 25 9 4 17 1 2 (ĐS: 3 ). 1 1  7 2 3 90 0,3(4)  1, (62) :14  : 11 0,8(5) 11 b. B = 106 (ĐS: 315 ) -GV giới thiệu cho hs dạng toán 2 ? Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào? -GV hướng dẫn hs thực hành VD 1:. 2.DẠNG II: Tính giá trị của biểu thức đại số. VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 tại Hs trả lời. a) x = 1; b) x = -2; c) x =. −1 ;d) x = 2. 0 ,12345 ; 1 , 23456. Hs thực hành theo h.dẫn của GV. Cách làm: *Gán 1 vào ô nhớ X:. 1. SHIFT. STO. X .. 2 Nhập biểu thức đã cho vào máy: 20 ALPHA X x  11 ALPHA X  2006 . (Ghi kết quả là -1 997) *Sau đó gán giá trị thứ hai vào ô nhớ X:  2 Rồi dùng phím. #. SHIFT. STO. X .. để tìm lại biểu thức, ấn  để nhận kết quả. (Ghi kết quả là -1 904). Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính xác. 1  1995 2 ; d) -2006,899966). (ĐS c) 3. Củng cố: (5’) ? Qua bài học trên ta cần nhớ những nội dung kiến thức nào? ? Khi nào ta sử dụng các phím gán, phím nhớ? Ans nhằm mục đích gì? ? Sử dụng phím ? Có những dạng toán sử dụng máy tính nào đã học? 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Thực hành lại các chức năng của máy tính. 88.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. - Giải lại các bài tập đã hướng dẫn - Tiết sau tiếp tục thực hành.. Tiết 34:. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...). I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Hs biết sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời biết thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. III/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Thực hành giải một số dạng toán 3. Dạng 3: -GV Giới thiệu dạng toán thứ 3 và cách giải. Tìm số dư của phép chia a cho b (a,b  Z, b ≠ 0)?. Hs quan sát, theo dõi. Cách làm: Gán: ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số nguyên thì ta có kết luận gì? ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số thập phân thì ta có kết luận gì?. - Thương là số nguyên đó và dư là 0. - Thương là phần nguyên của số thập phân đó - Dư được tính ngược lại sau dấu phẩy. -GV cho hs thực hành làm ví dụ Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. a. SHIFT. STO. A:. b. SHIFT. STO. B :. Lập biểu thức:A : B = Lấy phần nguyên c (số nguyên lớn nhất không vượt quá số đó) của kết quả thì đó chính là thương của phép chia A cho B. Sau đó lập bt: A – c.B = Kết quả này là số dư của phép chia.. 3 ^ 20  1 SHIFT. STO. A:. VD: Tìm thương và dư của phép chia (320+1) cho (215+1)?. 2 ^ 15  1 SHIFT. STO. B :. Kết quả: 106 404,9682. thương là 106 404. ALPHA A  ALPHA B  (106 số dư là 31 726. 404,9682) → thương là 106 404.. 89.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án đại số 8. GV: Giới thiệu cho hs dạng toán 4 * Lưu ý: Việc tìm BCNN là dạng toán lớp 6, sẽ được sử dụng trong lớp 8 khi quy đồng mẫu số và mẫu thức * HD: Dùng chức năng SHIFT OCD( và SHIFT LCM ( trên máy Vinacal. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ ALPHA A - 106404 ALPHA B  (31 726) → số dư là 31 726.. HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên Tìm ƯCLN (15,9): SHIFT OCD( 15 , 9 ) . 4. Dạng toán 4: Tìm ƯCLN và BCNN: VD: Tìm ƯCLN (15,9) = ? KQ: 3. Tìm BCNN( 3,4) : SHIFT LCM ( 3 , 4 ) . Tìm BCNN( 3,4) =? KQ: 12. * Hoạt động 2: Giới thiệu dạng toán khác liên quan 5. Dạng 5: Phân tích đa thức -GV giới thiệu cho hs một thành nhân tử số dạng toán khác( có thể dùng kiến thức lớp 9 để giải) VD1: Phân tích đa thức f(x) = x2 + x - 6 thành nhân tử?. 6. Dạng 6: Tìm dư của phép Dùng chức năng giải phương trình bậc hai cài sẵn trong máy chia đa thức f(x) cho (x-a). để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 2 nghiệm là x1 = 2; x2 = -3. Cách giải: Dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x-a) chính là f(a). Khi đó ta viết được: x2 + x - 6 = 1.(x-2)(x+3) VD2: Phân tích đa thức f(x) = x3+3x2 -13 x -15 thành nhân tử? Dùng chức năng giải phương trình bậc 3 cài sẵn trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 3 nghiệm là x1 = 3; x2 = -5; x3 = -1. Khi đó ta viết được: 3. 2. x +3x -13 x -15 = 1.(x-3)(x+5)(x+1). VD3: Tím số dư của phép chia đa thức f(x) = x14-x9-x5+x4+x2+x-723 cho (x-1,624) Cách làm: Gán: 1,624 → X Nhập biểu thức x14-x9-x5+x4+x2+x-723 (chữ là X) rồi ấn. . Kết quả: 85,921 3. Củng cố: ( 4’) ? Qua bài học trên em cần nắm được các dạng toán nào? ? Nêu lại cách sử dụng MTCT để giải các dạng toán trên? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Thực hành lại các bài tập đã hướng dẫn - Tự tìm và xây dựng các bài tập tương tự rồi dùng máy tính cầm tay để thực hành giải.. 90.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.. 91.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán - Tư duy: Rèn khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức. - Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong thi cử II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. - HS: Học bài, giấy kiểm tra III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra, đánh giá IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Sĩ số: 8A: 8B: 8C: 2. Kiểm tra: ( Thực hiện theo đề của trường) 8A: Đề số: 1+2. 8B: Đề số: 4+5. 8C: Đề số: 2+3. Kêt quả: 8A Giỏi SL % 10 33.3. Khá SL % 9 30. TB SL % 6 20. Yếu SL % 2 6.7. Kém SL % 3 10. Giỏi Khá SL % SL % 8 25.8 3 9.7. TB SL % 9 29. Yếu SL % 9 29. Kém SL % 2 6.5. Kêt quả: 8B. Kêt quả: 8C. Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 10 37 5 18.5 5 18.5 3 11.1 4 14.8 * Nhận xét: - Mức độ đề ra vừa phải, phù hợp - Đa số hs đã biết cách cộng, trừ, nhân, chia một cách cơ bản các phân thức đại số - Một số khác đã thực hiện thành thạo việc biến đổi, rút gọn và thực hiện phép chia 2 phân thức phức tạp - Tuy nhiên, rải rác còn một số em chưa nắm rõ các quy tắc, còn nhầm lẫn về dấu trong quá trình thực hiện tính toán.. Tiết 36:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. 92.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức chương II. III. PHƯƠNG PHÁP: Ôn tập, thực hành, thảo luận nhóm IV/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức (11’) ? Định nghĩa phân thức đại số?. HS: Nêu định nghĩa phân thức đại số. ? Một đa thức có phải là phân HS: Một đa thức là phân thức đại thức đại số không? số. ? Một số thực bất kì có phải là HS: Một số thực bất kì là phân phân thức đại số không? thức đại số.. R. Phân t thức. Đa. thức đại ? Chỉ rõ mối quan hệ giữa các HS: R  Đa thức  Phân thức tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số. đại số. ? HS đọc đề bài 57a/SGK – 61? HS đọc đề bài 57/SGK. ? Để chứng tỏ mỗi cặp phân thức HS: bằng nhau ta làm như thế nào? - Dựa vào định nghĩa 2 phân thức bằng nhau để kiểm tra. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. ? 2 HS lên bảng làm câu a theo 2 HS 1: Làm theo cách 1. cách?. HS 2: Làm theo cách 2.. ? Nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét bài làm.. 93. Bài 57a/SGK – 61: Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau: 3 3x  6 2 a/ 2 x  3 và b/ 2 x  x  6. * Cách 1: 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18 3 3x  6  2 x  3 = 2 x2  x  6 * Cách 2: 3x  6 3( x  2) 3   2 2 x  x  6 (2 x  3)( x  2) 2 x  3.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. 3 3x  6  2 x  3 = 2x2  x  6 Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (25’) ? 2 HS lên bảng làm bài?. HS 1: Làm câu a.. Bài 1: Thực hiện phép tính: 3x x 1 a/ 3  2 x  1 x  x 1 3x x 1   2 2 ( x  1)( x  x  1) x  x  1 . 3 x  ( x  1) 2 ( x  1)( x 2  x  1). . x2  x 1 1  2 ( x  1)( x  x  1) x  1. HS 2: Làm câu b. 4x  2 x 1 2 x  1  b/  : ? Nhận xét bài? Nêu các kiến HS: - Nhận xét bài.  2 x  1 2 x  1  10 x  5 thức đã sử dụng? - Đã sử dụng các quy tắc cộng, (2 x  1) 2  (2 x  1)2 5(2 x  1) trừ, nhân, chia các phân thức.  . (2 x  1)(2 x  1) 4x HS: Trả lời miệng. ? Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, 8 x.5 10   chia các phân thức? 4 x (2 x  1) 2 x  1 HS: Nêu thứ tự thực hiện các ? Nêu cách làm câu c? phép toán: Trong ngoặc  phép 1 x3  x  1 1  nhân  phép trừ. c/  2   2  x  1 x 1  x  2x 1 1  x2  HS lên bảng trình bày bài 1 x3  x  1 1    2 . 2  x  1 x  1  x  2 x  1 1  x 2  ? HS lên bảng trình bày bài? 1 x3  x 2   2 . HS: Nhận xét bài. x  1 x  1 ( x  1) 2 ( x  1) 1 2x ? Nhận xét bài?   2 x  1 ( x  1)( x  1)  3: Củng cố (6’) ? HS làm bài tập sau (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai? a/ Đa thức là một phân thức đại số. b/ Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số. ( x2  y2 ) 1 x  y  1 x  y c/. HS thảo luận nhóm trả lời: a/ Đ b/ S c/ S d/ S. d/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta quy đồng mẫu thức các e/ Đ phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau. f/ S. 94. ( x  1) 2 x 1  2 2 ( x  1)( x  1) x  1.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. e/ ĐK để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. x 3 2 f/ Cho phân thức x  1 ĐKXĐ: x  -3; x   1 ? HS thảo luận nhóm trả lời bài? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 58 đến 62/SGK. __________________________________________________________________________ Ngày soạn: 10/12/09 Ngày giảng: 14/12/09 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp) I/ MỤC TIÊU: - Kiên thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Kỹ năng: Hs biết thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, giá trị của biến để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có các giá triị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Ôn tập, thực hành, thảo luận nhóm IV/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (15’) Bài 1: (Bảng phụ) Xét xem các câu sau đúng hay sai? x2 2 a/ x  1 là một phân thức đại số. b/ Số 0 không phải là một phân thức đại số. ( x  1) 2 1  x  1 c/ 1  x x( x  1) x  2 x 1 d/ x  1. HS thảo luận nhóm: - Nhóm 1, 3, 5: 5 câu đầu. - Nhóm 2, 4, 6: 5 câu cuối. a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ. ( x  y )2 y  x  2 2 y  x yx e/. e/ Đ. f/ S 7x  4 7x  4 f/ Phân thức đối của phân thức 2 xy là 2 xy . g/ Phân thức nghịch đảo của phân thức g/ Đ x là x+2 2 x  2x .. 95.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ h/ Đ. 3x 6 3x  6   3 h/ x  2 2  x x  2 8 xy 12 x 3x  1 12 x i/ :  . 3 x  1 15 x  5 8 xy 15 x  5 3 x  1 12 x 3  .  8 xy 5(3 x  1) 10 y x 3 k/ Phân thức x  x có ĐKXĐ là x 1 . ? HS thảo luận nhóm trả lời? GV: Qua câu trả lời của các nhóm, ôn lại cho HS: - Định nghĩa phân thức. - Hai phân thức bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn, đổi dấu phân thức. - Quy tắc các phép toán. - ĐKXĐ của phân thức.. i/ S. k/ S. Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Bài 2: Chứng minh đẳng thức 1   x 3 x  3  9    3  : 2   x  9 x x  3   x  3x 3x  9  3  x HS: Biến đổi VT = VP.. ? Nêu cách làm?. HS: Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. HS lên bảng làm:  9 1   x 3 x  VT     :   x( x  3)( x  3) x  3   x( x  3) 3( x  3) . ? HS nêu thứ tự biến đổi VT? ? HS lên bảng biến đổi VT?. 9  x( x  3) 3 x( x  3) ( x 2  3 x  9).3 .  x( x  3)( x  3) 3( x  3)  x 2 ( x  3)( x 2  3 x  9) 3 3   VP x  3 3 x ? Nhận xét bài làm? HS 1: a/ ĐKXĐ: x  0 và x + 2  0 Bài 3: Cho biểu thức:  x  0 và x  -2 2 2 2 ( x  2)  x  x  6x  4 HS 2: A .1   ( x  2) 2 x  2  x 2 ( x 2  6 x  4) x x  x2 A .  x x2 x a/ Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức 2 2 xác định. ( x  2)( x  2)  x  ( x  6 x  4)  b/ Rút gọn A. x c/ CMR: A xác định thì A luôn có giá trị âm. 3 2  x  2 x  2 x  x ( x 2  2 x  2) d/ Tìm giá trị lớn nhất của A.   x x 2 ? HS lần lượt làm từng câu?  ( x  2 x  2) HS 3: A = -(x2 + 2x + 1 + 1) = -[(x + 1)2 + 1] < 0  x Vì: [(x + 1)2 + 1] > 0  x . 96.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ HS 4: Vì: -(x + 1)2  0  x  A = -(x + 1)2 - 1  -1  x Vậy: GTLN của A là -1 khi x = -1 (T/m ĐK). ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? 3. Củng cố: (3’) GV chốt lại cho học sinh theo các nội dung kiến thức cơ bản sau: - Hai phân thức bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn, đổi dấu phân thức. - ĐKXĐ của phân thức. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm bài tập ôn tập chương II/SBT. _________________________________________________________________________ Ngày: 16/12/09 Tiết 38 + 39: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Cả đại số và hình học – Đề của phòng GD huyện Điện Biên ). _________________________________________________________________________ Ngày soạn: 18/12/09 Ngày giảng: 25/12/09 Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần Đại số) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra học kì I. - Kỹ năng: Hs biết giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức của hs - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài, đáp án - biểu điểm. HS: Ôn lại các kiếm thức có liên quan. IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 8A: 8B: 8C: 2. Trả bài cho học sinh: (3’) 3. Nhận xét bài làm của học sinh (5’) + Ưu điểm: Đa số các em đã có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận. Một số em đã đạt kết quả theo yêu cầu + Hạn chế: Ý thức tự giác ôn luyện và làm bài của nhiều bạn chưa cao, chưa nắm vững kiến thức, dẫn đến kết quả chung là tương đối thấp.. + Kêt quả cụ thê như sau:. 97.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án đại số 8 Lớp 8A: - Điểm giỏi: 0/ 30 - Điểm khá: 4/ 30 - Điểm TB: 15/ 30 - Điểm yếu: 8/ 30 - Điểm kém: 3/ 30. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ Lớp 8B: - Điểm giỏi: 0/ 32 - Điểm khá: 6/ 32 - Điểm TB: 16/ 32 - Điểm yếu: 7/ 32 - Điểm kém: 2/ 32. Lớp 8C: - Điểm giỏi: 0/ 28 - Điểm khá: 2/ 28 - Điểm TB: 11/ 28 - Điểm yếu: 5/ 28 Điểm kém: 10/ 28. 4. Chữa bài: (38’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài chữa * Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra (30’) Câu 1: Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. 5x2-10x = 5x( x – 2) a) 5x2-10x b. x2 – 2x + 1 = ( x – 1)2 2 d) 2x2 - 2xy + x – y = b) x – 2x + 1 = ( 2x2 - 2xy) +( x – y) c) 2x2 - 2xy + x - y = 2x( x –y) ) +( x – y) ? Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành = ( 2x + 1)(x – y) nhân tử? ? YCầu 3 HS lên bảng thực hiện? ? Nhận xét ? ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? Câu 2: Thực hiện các phép tính: 2 x2  3 2  x2 2x2  3  2  x2 x2  1 2 x2  3 2  x2    x  1  x 1 x 1 x 1 x 1 a. x  1 a. x  1 1 1 1 1   b. x  3 x  3 b. x  3 x  3 MTC: (x+3)(x-3) 4 x2 6x : (  ) 2 1 1 x  3  ( x  3) 6 5y    2 c. 5 y 2 x  3 x 3 x 9 x 9 Hs đọc đề, xác định yêu cầu 2 2 4x 6x 4x 5y  2x Trả lời các câu hỏi hướng dẫn : ( )  2 .(  ) 2 5y 5y 6x 3y c. 5 y ? Quan sát các phép tính và cho biết chúng thuộc dạng nào? ? Nêu cách giải? 3 HS lên bảng làm: ? Nhận xét bài làm? ? Ta phải sử dụng những quy tắc nào để giải bài toán này? a. x3 – 6x2 + 12 - 8 = (x-2)3 Tại x = 22 ta có: (22-2)3 = 203 = 8000 Câu 3: Tính giá trị đa thức: b. x2 + 6x + 9 = (x+3)2 3 2 a. x – 6x + 12 - 8 tại x = 22 Tại x = 97 ta có: (97+3)2 = 1002 = 10000 2 b. x + 6x + 9 tại x = 97 - Yêu cầu hs đọc đề và xác định yêu cầu ? Để tính giá trị của đa thức trên ta làm thế nào? ? Để cho dễ dàng trong tính toán, trước khi thay số Hs nhận xét bài làm của bạn ta làm thế nào? ? Nhận xét bài làm? ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV : Chốt lại cách giải bài tập.. 98.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án đại số 8. GV Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung bài chữa. * Hoạt động 2: Nhận xét, đọc kết quả( 8’) GV: Nhận xét cách làm và trình bày của từng hs khi làm bài - Đọc kết quả cụ thể của học sinh -. 4. Hướng dẫn về nhà (2p) Tiếp tục ôn bài. Chuẩn bị sách vở cho học kì II.. 99.

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×