Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án 11 -HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.09 KB, 60 trang )

Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
Tióỳt 1,2
Ngaỡy soaỷn:10/ 8/ 2003
Ngaỡy giaớng:8/ 9/ 2003
N TP
A/ Muỷc õờch, yóu cỏửu cuớa baỡi:
-Nhừc laỷi hóỷ thọỳng kióỳn thổùc cồ baớn ồớ lồùp 10maỡ hoỹc sinh õaợ
õổồỹc hoỹc: cỏỳu taỷo nguyón tổớ vaỡ hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc
nguyón tọỳ hoùa hoỹc.Lión kóỳt hoùa hoỹc,cỏn bũng hoùa hoỹc.
-Reỡn luyóỷn kyợ nng cỏn bũng phổồng trỗnh,giaới toaùn.
B/ Phổồng phaùp:aỡm thoaỷi vaỡ nóu vỏỳn õóử.
C/ Lón lồùp:
1.ỉn õởnh:kióứm tra số sọỳ lồùp
2.Nọỹi dung:
2.1.Tióỳt 1-Lyù thuyóỳt:
Hoaỷt õọỹng cuớa GV-HS Nọỹi dung trỗnh baỡy
GV nhừc sồ lổồỹc laỷi
nhổợng phỏửn maỡ HS õaợ
õổồỹc hoỹc ồớ lồùp 10
GV goỹi HS nhừc laỷi cỏỳu
taỷo cuớa nguyón tổớ
GV nhừc laỷi nguyón tọỳ hoaù
hoỹc, kờ hióỷu nguyón tổớ
GV goỹi HS nóu yù nghộa cuớa
caùc chổợ caùi X,A,Z
GV goỹi HS nhừc laỷi cỏỳu
truùc electron trong nguyón
tổớ caùc nguyón tọỳ( cỏỳu
truùc naỡy goỹi laỡ cỏỳu hỗnh
e)


GVnhừc laỷi õóứ vióỳt õổồỹc
cỏỳu hỗnh e cuớa nguyón tổớ
nguyón tọỳ cỏửn nhồù õóỳn
nguyón lyù vổợng bóửn,
nguyón lyù Pauly, quy từc
Hund, quy từc kleccopxki
1.Thaỡnh phỏửn cỏỳu taỷo nguyón
tổớ :
-nguyón tổớ cỏỳu taỷo rỏỳt phổùc
taỷp,gọửm 2 phỏửn:
+phỏửn voớ nguyón tổớ gọửm caùc haỷt
electron mang õióỷn tờch ỏm( eletron:e)
+phỏửn haỷt nhỏn gọửm haỷt proton(p)
mang õióỷn dổồng, nồtron (ỷn) khọng
mang õióỷn.
-Khọỳi lổồỹng e rỏỳt nhoớ:
m
ngyón tổớ
=m
p
+m
n
-N nguyón tọỳ: tỏỳt caớ caùc nguyón tổớ
coù cuỡng õióỷn tờch haỷt nhỏn õóửu
thuọỹc cuỡng mọỹt nguyón tổớ
-Kờ hióỷu nguyón tổớỳ

A
z
X

-cỏỳu hỗnh e:
1s2s2p3s3p4s3d4p...
2.Hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn caùc
nguyón tọỳ hoaù hoỹc:
-Caùc nguyón tọỳ hoaù hoỹc õổồỹc
sừp xóỳp theo chu kyỡ( haỡng
ngang),theo nhoùm(haỡng doỹc) hay
theo õọỹ ỏm õióỷn
Trang1
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
Gvgoỹi HS nhừc laỷi nguyón
từc sừùp xóỳp cừc nguyón
tọỳ hoaù hoỹc
GV:vỗ sao caùc nguyón tổớ laỷi
lión kóỳt vồùi nhau?
GV:lión kóỳt cọỹng hoaù trở laỡ
gỗ, õổồỹc phaớna nhổợng
loaỷi naỡo?
GV goỹi HS vióỳt cọng thổùc
electron cuớa SO
2
GV: Coù gỗ giọỳng vaỡ khaùc
gổợa CTCT cuớa HCl vaỡ SO
2
GV: Vỏỷy lión kóỳt phọỳi trờ
coù phaới laỡ lión kóỳt cọỹng
hoaù trở hay khọng?
GV: Nhổ thóỳ naỡo laỡ lión
kóỳt ion?

GV goỹi HS so saùnh sổỷ
giọỳng vaỡ khaùc nhau giổợa
hai kióứu lión kóỳt CHT vaỡ
lión kóỳt ion
GV goỹi HS nhừc laỷi õởnh
nghộa phaớn ổùng oxi hoaù-
khổớ ,chỏỳt khổớ ,chỏỳt oxi
hoaù
Gvgoỹi HS nhừc laỷi caùc
bổồùc cỏn bũng phaớn ổùng
bũng phổồng phaùp thng
bũng electron
3.Lión kóỳt hoaù hoỹc:
-Caùc nguyón tổớ lión kóỳt vồùi
nhauõóứ õaỷt tồùi cỏỳu truùc e cuớa
khờ hióỳm bóửn vổợng
-Lión kóỳt hoaù hoỹc õổồỹc phỏn ra
hai kióứu chờnh:
+Lión kóỳt cọỹng hoaù trở
+Lión kóỳt ion
a.Lión kóỳt cọỹng hoaù trở:
-Cọỹng hoaù trở khọng cổỷc
-VD: H
. .
H
hay H
_
H
- Cọỹng hoaù trở coù cổỷc:
- VD: H Cl


-VD: SO
2
O = S O

+phỏn tổớ SO
2
coù lión kóỳt phọỳi trờ
b. Lión kóỳt ion:
-Lión kóỳt ion laỡ lổỷc huùt tộnh õióỷn
giổợa ion dổồng vaỡ ion ỏm
-VD: Na
+
.Cl
-
4.Phaớn ổùng oxi hoaù khổớ:
-Chỏỳt khổớ laỡ chỏỳt nhổồỡng
electron
-Chỏỳt oxi hoaù laỡ chỏỳt nhỏỷn
electron
-Phaớn ổùng oxi hoaù- khổớ laỡ phaớn
ổùng coù sổỷ thay õọứi sọỳ oxi hoaù
-VD:xaùc õởnh sọỳ oxi hoaù vaỡ cỏn
bũng phaớn ổùng sau:
a/ Mn
+4
O
2
+ HCl
-1

Mn
+2
Cl
2
+ Cl
2
0
+
H
2
O

1 x Mn
+4
+ 2e Mn
+2
1 x 2 Cl
-1
- 2e Cl
2
0
Mn
+4
+ 2Cl
- 1
= Mn
+2
+ Cl
2
0

Phổồng trỗnh :
MnO
2
+ 4HCl = MnCl
2
+ Cl
2
+
2H
2
O
Trang2
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I


Fe
0
+ H
2
S
+6
O
4
= Fe
2
+3
(SO
4
)

3
+ S
+4
O
2
+
H
2
O
2x Fe
0
- 3e = Fe
+3
3x S
+6
+ 2e = S
+4

2Fe
0
+ 3S
+6
= 2Fe
+3
+ 3S
+4
phổồng trỗnh:
2Fe + 6H
2
SO

4
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+
6H
2
O
2.2/ Tióỳt 2- Baỡi tỏỷp:
GV õổa ra mọỹt sọỳ baỡi tỏỷp õióứn hỗnh õóứ ọn laỷi caùc kióỳn thổùc õaợ õuồỹc
nhừc cho HS ồớ tióỳt trổồùc, reỡn luyóỷn cho HS kyợ nng kyợ xaớo vỏỷn duỷng lyù
thuyóỳt vaỡo baỡi toaùn vaỡ caùch giaới toaùn
Baỡi 1: Vióỳt cỏỳu hỗnh e rọửi suy ra vở trờ cuớa caùc nguyón tổớ nguyón tọỳ sau:
Z=8, 11, 16, 26.
- Caùc nguyón tọỳ trón thuọỹc kim loaỷi ,phi kim hay khờ hióỳm?
- Caùc nguyón tổớ nguyón tọỳ õoù coù thóứ kóỳt hồỹp taỷo thaỡnh hồỹp chỏỳt
õổồỹc hay khọng? Vióỳt tỏỳt caớ CTCT( nóỳu coù)
Giaới:
Z=8: 1s
2
2s
2
2p
4
laỡ oxi (phi kim) , thuọỹc ọ thổù 8, chu kyỡ 2, nhoùm 6A

( caùc nguyón tọỳ khaùc tổồng tổỷ)
Coù thóứ kóỳt hồỹp taỷo thaỡnh nhổợng hồỹp chỏỳt sau:SO
2
, SO
3
, Na
2
S, Na
2
O,
FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
(HS tổỷ vióỳt CTCT, GV sổớa)
Baỡi 2: Mọỹt nguyón tọỳ coù tọứng sọỳ caùc haỷt laỡ 115. Sọỳ haỷt mang õióỷn
nhióửu hồn sọỳ haỷt khọng mang õióỷn laỡ 25. Xaùc õởnh tón nguyón tọỳ,
vióỳt cỏỳu hỗnh e.
Giaới:
Ta goỹi n laỡ sọỳ nồtron
P laỡ sọỳ proton
e laỡ sọỳ electron
Ta coù: n + e + p = 115
Maỡ e = p
Mỷc khaùc: e + p - n = 25
Suy ra ta co ùhóỷ phổồng trỗnh: 2p + n =115

2p - n = 25
Giaới ra n = 45 ; p = 35 õoù laỡ Brọm
Trang3
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
Baỡi 3: Cỏn bũng caùc phaứn ổùng sau bũng phổồng phaùp thng bũng
electron :
a. H
2
S
-2
+ H
2
S
+6
O
4
_ S
o
+ S
+4
O
2
+ H
2
O
1x S
-2
- 2e = S
0

1x S
+6
+2e = S
+4

S
+2
+ S
+6
= S
0
+S
+4
Phổồng trỗnh: H
2
S +H
2
SO
4
= S + SO
2
+ 2H
2
O
b.KMn
+7
O
4
+ HCl
-1

- KCl +Mn
+2
Cl
2
+ Cl
2
0
+ H
2
O
2x Mn
+7
+ 5e = Mn
+2
5x 2Cl
-1
-2e = Cl
2
0


2 Mn
+7
+ 10Cl
-1
= 2Mn
+2
+ 5Cl
2
0

Phổồng trỗnh: 2KMnO
4
+16HCl = 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
c. Al
0
+HN
+5
O
3
= Al
+3
(NO
3
)
3
+ N
+2
O + H
2
O
1x Al
0
- 3e = Al
+3

1x N
+5
+ 3e = N
+2
Al
0
+ N
+5
= Al
+3
+ N
+2
Phổồng trỗnh: Al + 4HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Baỡi 4:Cho họứn hồỹp A gọửm Fe vaỡ Cu, chia laỡm 2 phỏửn bũng nhau:
F1 :taùc duỷng vồùi HCl dổ thu õổồỹc 4,48l khờ H
2
(õkc)
F2:taùc duỷng vồờ H
2
SO
4
õỷc, nguọỹi thu õổồỹc 6,72l khờ SO

2
(õkc)
a.Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng
b. Tờnh khọỳi lổồỹng mọựi kim loaỷi trong họựn hồỹp A
Giaới:
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 0,2 n
Fe
=0,2
Cu + 2H
2
SO
4
= CuSO
4
+ SO
2
+2H
2
O
n
SO2
=0,3 n
Cu
=0,3

Vỏỷy m
Fe
= 0,2 x 2 x 56 = 22,4
m
Cu
= 0,3 x 2 x 64 = 38,4
D/ Cuớng cọỳ, dỷn doỡ :
- Chuỏứn bở baỡi cho chổồng trỗnh lồùp 11
- Chuỏứn bở saùch vồớ õỏửy õuớ
----o0o------
Tióỳt 3,4,5
Ngaỡy soaỷn:12/ 8 /2003
Ngaỡy giaớng:15 / 9 /2003
Chổồng : Sặ IN LY
(Tióỳt 1) Baỡi 1: CHT IN LY
A/ Muỷc õờch ,yóu cỏửu cuớa baỡi:
-GV giaới thờch thờ nghióỷm chổùng minh cho HS thỏỳy roợ tờnh dỏựn
õióỷn cuớa caùc dung dởch: axit, bazồ, muọỳi
-HS nừm vaỡ hióứu roợ õởnh nghộa chỏỳt dióỷn ly, chỏỳt khọng õióỷn
ly
Trang4
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
B/ Kióứu baỡi: nghión cổùu taỡi lióỷu mồùi
C/ Phổồng phaùp: thuyóỳt trỗnh + õaỡm thoaỷi
D/ L ón lồùp:
1.ỉn õởnh lồùp
2.Baỡi mồùi
Hoaỷt õọỹng cuớa GV vaỡ
HS

Nọỹi dung trỗnh baỡy baớng
GV mọ taớ thờ nghióỷm õióỷn
phỏn
GV goỹi HS ruùt ra kóỳt luỏỷn
tổỡ thờ nghióỷm
GV: vỗ sao dung dởch axit
,bazồ, muọỳi dỏựn õổồỹc
õióỷn?
GV õổa ra õởnh nghộa vóử
chỏỳt õióỷn ly, chỏỳt khọng
õióỷn ly
I/ Thờ nghióỷm:

nguọửn

khoaù K
õóửn


cọỳc thuyớ tinh
X H
2
O cỏỳt NaCl
khan
d
2
NaCl HCl
NaOH
hióỷn
tổồỹng khọng saùng

saùng
-H
2
O khọng dỏựn õióỷn (xem nhổ
rỏỳt yóỳu); muọỳi khan cuợng
khọng dỏựn õióỷn
-Dung dởch axit, bazồ, muọỳi dỏựn
õổồỹc õióỷn vỗ coù haỷt mang
õióỷn
II/ ởnh nghộa:
1.Chỏỳt õióỷn ly: laỡ nhổợng chỏỳt
tan trong nổồùc taỷo thaỡnh dung
dởch dỏựn õổồỹc õióỷn
VD: d
2
NaCl, d
2
NaOH, d
2
HCl
NaCl

nc
Na
+
+ Cl
-
Daỷng noùng chaớy cuớa NaCl vỏựn
dỏựn õióỷn nón cuợng goỹi laỡ chỏỳt
õióỷn ly.

2. Chỏỳt khọng õióỷn ly: laỡ nhổợng
chỏỳt khi tan trong nổồùc taỷo ra
dung dởch khọng dỏựn õióỷn
VD: d
2
rổồỹu, d
2
õổồỡng
Trang5
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
E/ Cuớng cọỳ, dỷn doỡ:
-Caùc chỏỳt sau, chỏỳt naỡo laỡ chỏỳt õióỷn ly, giaới thờch?
D
2
NaCl, CuSO
4
khan, d
2
H
2
SO
4
, d
2
Ca(OH)
2,
, rổồỹu etylic
-Laỡm baỡi tỏỷp 1,2,3/3 SBT
(Tióỳt 2 ) Baỡi 2: Sặ IN LY

A/ Muỷc õờch, yóu cỏửu:
-HS hióứu õổồỹc nổồùc laỡ mọỹt phỏn tổớ phỏn cổỷc, laỡ mọỹt dung
mọi phỏn cổỷc
-Nừm õổồỹc õởnh nghộa vóử sổỷ õióỷn ly ,sồ õọử õióỷn ly vaỡ vióỳt
õổồỹc phổồng trỗnh õióỷn ly cuớa caùc chỏỳt õióỷn ly
-HS nừm õổồỹc sổỷ õióỷn ly laỡ mọỹt quaù trỗnh thuỏỷn nghởch,
chỏỳt õióỷn ly maỷnh ,chỏỳt õióỷn ly yóỳu
-Reỡn luyóỷn kyợ nng laỡm toaùn vóử nọửng õọỹ mol/l cuớa chỏỳt A
trong dung dởch
B/ Kióứu baỡi: nghión cổùu taỡi lióỷu mồùi
C/ Phổồng phaùp: thuyóỳt trỗnh + phổùc hồỹp
D

/ Lón lồùp:
1.ỉn õởnh lồùp
2.Kióứm tra baỡi cuợ:
-CaCl
2
khan laỡ chỏỳt õióỷn ly õuùng hay sai? Khi naỡo thỗ CaCl
2
dỏựn
õổồỹc õióỷn, vỗ sao?
3.Baỡi mồùi:
Hoaỷt õọỹng cuớa GV & HS
Trỗnh baỡy baớng
GV: Ta thỏỳy dung dởch CaCl
2
dỏựn õổồỹc õióỷn vỗ do trong
dung dởch coù caùc haỷt mang
õióỷn, vỏỷy thờ nguyón nhỏn

vỗ õỏu dung dởch naỡy coù caùc
haỷt mang õióỷn, õóứ bióỳt
õổồỹc ta vaỡo phỏửn 1
GV goỹi HS lón baớng vióỳt
CTCT cuớa nổồùc, nóu kióứu
lión kóỳt trong phỏn tổớ nổồùc
Gv :do goùc lión kóỳt HOH
=105
0
nón phỏn tổớ nổồùc
gỏỳp khuùc, do cỏỳu taỷo nhổ
thóỳ nón troỹng tỏm õióỷn
tờch ỏm khọng truỡng troỹng
tỏm õióỷn tờch dổồng phỏn
tổớ phỏn cổỷc
Gv :giaới thờch thóm CO
2
laỡ
phỏn tổớ khọng phỏn cổỷc
I/ Giaới thờch nguyón nhỏn tờnh
dỏựn õióỷn :
1. Dung mọi nổồùc:
CTCT H O H

-cỷp electron duỡng chung lóỷch
vóử phờa oxi nón oxi tờch õióỷn
ỏm, hidro tờch õióỷn dổồng
-nổồùc laỡ phỏn tổớ phỏn cổỷc
dung mọi nổồùc laỡ dung mọi phỏn
cổỷc

2 . Dung dởch NaCl:
Trang6
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
mỷc duỡ lión kóỳt giổợa C O
laỡ lión kóỳt cọỹng hoaù trở coù
cổỷc nhổng vỗ 3 nguyón tổớ
O = C = O sừp xóỳp thúng
haỡng nón troỹng tỏm õióỷn
tờch ỏm truỡng vồùi troỹng tỏm
õióỷn tờch dổồng
Gv: cho bióỳt lión kóỳt trong
phỏn tổớ NaCl? õióửu kióỷn
thổồỡng tọửn taỷi ồớ traỷng
thaùi gỗ?
Gv: trong tinh thóứ, Na
+
, Cl
-
huùt lỏựn nhau nón khọng di
chuyóứn tổỷ do nón khọng
dỏựn õióỷn
Gv:khi hoaỡ tan NaCl vaỡo H
2
O
thỗ lồùp ion ồớ bóử mỷt tinh
thóứ bở huùt maỷnh bồới caùc
phỏn tổớ H
2
O: ion Na

+
bở huùt
vóử õỏửu ỏm, ion Cl
-
bở huùt
vóử õỏửu dổồng cuớa nổồùc
laỡm lổỷc lión kóỳt yóỳu õi
nón dỏửn dỏửn bở taùch ra vaỡ
phỏn taùn vaỡo dung dởch,
quaù trỗnh naỡy dióựn ra õóỳn
hóỳt taỷo ion Na
+
, Cl
-
chuyóứn
õọỹng tổỷ do dung dởch
dỏựn õổồỹc õióỷn
GV: lión kóỳt trong phỏn tổớ
NaOH laỡ kióứu lión kóỳt gỗ?
GV:tổồng taùc cuớa
GV : Xeùt lión kóỳt trong phỏn
tổớ HCl & khi tan trong nổồùc
GV : sổỷ hoỡa tan giổợa caùc
chỏỳt vaỡo nhau laỡm cho
Na
+
. Cl
-
:kióứu lión kóỳt
ion

-NaCl khan khọng dỏựn õióỷn
-NaCl tan vaỡo H
2
O
NaCl + (a+b)H
2
O Na
+
.aH
2
O +
Cl
-
.bH
2
O
hay NaCl Na
+
+ Cl
-
dung dởch NaCl dỏựn õổồỹc
õióỷn
-Lổu yù:trong dung dởch caùc ion
õóửu õổồỹc hidrat hoaù
3 . Dung dởch NaOH :
Na
+
OH

trong õoù giổợa Na OH laỡ lión

kóỳt ion, giổợa O H laỡ lión
kóỳt cọỹng hoaù trở
-Lión kóỳt ion coù sổỷ chónh
lóỷch õióỷn tờch lồùn hồn nón khi
tan vaỡo nổồùc phỏn tổớ dóự
daỡng taùch ra taỷo ion Na
+
, Cl
-
dung dởch NaOH dỏựn õổồỹc
õióỷn
4 . Dung dởch HCl :
Cọng thổùc cỏỳu taỷo : H

+

Cl

-
cỷp electron duỡng chung
lóỷch vóử phờa clo . Khi tan
trong nổồùc lión kóỳt seợ bở phaù
vồợ :
H

+


Cl


-
... H

+
OH

-
phỏn tổớ HCl phỏn ly ra H
+
&
Cl
-
di chuyóứn tổỷ do nón dung
dởch HCl dỏựn õổồỹc õióỷn .
Kóỳt luỏỷn :sổỷ õióỷn ly cuớa
caùc chỏỳt õióỷn ly trong nổồùc
laỡ do sổỷ tổồng taùc tộnh õióỷn
giổợa caùc phỏửn tổớ mang
õióỷn
trong chỏỳt tan vồùi dung mọi.
Trang7
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
chuùng dỏựn õióỷn , ta coù
kóỳt luỏỷn
( Tióỳt 3 )
GV : nhừc laỷi sổỷ taỷo ra
ion dổồng & ion ỏm õổồỹc
goỹi laỡ sổỷ õióỷn ly
II/ ởnh nghộa sổỷ õióỷn ly

:
1. ởnh nghộa :
Sổỷ õióỷn ly laỡ sổỷ phỏn ly
thaỡnh ion dổồng vaỡ ion ỏm cuớa
phỏn tổớ chỏỳt õióỷn ly khi tan
trong nổồùc hoỷc ồớ traỷng thaùi
noùng chaớy.
- ion dổồng goỹi laỡ cation
- ion ỏm goỹi laỡ anion
- sổỷ õióỷn ly õổồỹc bióứu dióựn
bũng phổồng trỗnh õióỷn ly
vd : HCl = H
+
+ Cl
-
GV : HS cỏửn chuù yù laỡ trong
phổồng trỗnh õióỷn ly
phỏn tổớ luọn trung hoỡa õióỷn
GV :Caùc dung dởch axit, bazồ,
muọỳi phỏn ly taỷo ra caùc ion
sau bũng phổồng trỗnh
tọứng quaùt
- Tọứng quaùt :
Muọỳi cation kim loaỷi +
anion gọỳc axit
Bazồ cation kim loaỷi + OH
-
Axit H
+
+

anion gọỳc axit
GV :goỹi HS lón baớng VD : Vióỳt phổồng trỗnh õióỷn ly
cuớa caùc dung dởch sau :
HNO
3
H
+
+ NO
3
-
NaOH Na
+
+ OH
-
AlCl
3
Al
3+
+3Cl
-
GV : lổu yù õọỳi vồùi caùc õa
axit seợ phỏn ly theo tổỡng
nỏỳc
VD : phổồng trỗnh õióỷn ly cuớa
H
2
SO
4
H
2

SO
4
H
+
+ HSO
4
-
HSO
4
-
H
+
+ SO
4
2-
H
2
SO
4
2H
+
+ SO
4
2-
GV : Chỏỳt õióỷn ly phỏn ly
maỷnh hoỷc yóỳu tuỡy thuọỹc
vaỡo õọỹ õióỷn ly cuớa chỏỳt
õoù
Trang8
Giạo ạn 11

Hc k I
GV : cho HS nháûn xẹt vãư
cạc cháút âiãûn ly mảnh v
úu.
GV : chụ cho HS khi viãút
phỉång trçnh âiãûn ly, nãúu
l cháút âiãûn ly mảnh dng
mi tãn cn cháút âiãûn ly
úu dng dáúu thûn
nghëch.
GV : gi HS nhàõc lải cäng
thỉïc v âënh nghéa vãư
näưng âäü mol/ l ca mäüt
cháút.
GV : tỉång tỉû cáu a gi HS
lm cáu b & cáu c
2. Cháút âiãûn ly mảnh , cháút
âiãûn ly úu :
a. Cháút âiãûn ly mảnh :
vd : HCl
 →
H
+
+ Cl
-
CaCl
2

 →
Ca

2+
+ 2Cl
-
KOH
 →
K
+
+OH
-
- Âënh nghéa : cháút âiãûn ly
mảnh l nhỉỵng cháút phán ly
gáưn nhỉ hon ton.
- Nhỉỵng axit mảnh, bazå tan,
múi tan l nhỉỵng cháút âiãûn
ly mảnh.
b. Cháút âiãûn ly úu :
vd : CH
3
COOH ⇔ CH
3
COO
-
+H
+
CaCO
3
⇔ Ca
2+
+ CO
3

2-
- Âënh nghéa : cháút âiãûn ly úu
l nhỉỵng cháút âiãûn ly mäüt
pháưn
- Nhỉỵng axit úu, bazå êt tan,
múi êt tan l nhỉỵng cháút
âiãûn ly úu.
∗ Gi α l âäü âiãûn ly
Ta cọ :
α =
0
n
n

n : säú mol cháút phán ly
n
0
: säú mol cháút ban
âáưu
- Cháút âiãûn ly mảnh : 0,3 ≤ α

1
- Cháút âiãûn ly trung bçnh : 0,03
< α < 0,3
-Cháút âiãûn ly úu : 0 < α ≤
0,03
III / Näưng âäü mol/ l :
- Âënh nghéa : l säú mol ca
phán tỉí hồûc ion chỉïa trong 1l
dung dëch

Kê hiãûu : [ A ]
[ A ] =
V
n
- vd : Tênh [ H
+
] ca cạc dung
dëch sau :
a. HCl 0,1M
b. H
2
SO
4
0,04 M
c. 9,8 g H
2
SO
4
trong 200 ml dung
Trang9
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
dởch
Giaới :
a/ HCl H
+
+ Cl
-
0,1M 0,1M
[ H

+
] = 0,1 M = 10
-1
pH = 1
d/ Dung dởch A gọửm 150 ml
dung dởch CaCl
2
0,5 M vaỡ 50 ml
dung dởch NaCl 2 M. Tờnh nọửng
õọỹ mol/ l cuớa caùc ion coù trong
dung dởch A.
Giaới :
Ta coù : n
CaCl2
= 0,15 x 0,5 =
0,075
n
NaCl
= 0,05 x 2 = 0,1
Phổồng trỗnh õióỷn ly :
CaCl
2
= Ca
2+
+ 2Cl
-
NaCl = Na
+
+ Cl
-

Suy ra : sọỳ mol cuớa Ca
2+
= 0,075
sọỳ mol cuớa Na
+
= 0,1
sọỳ mol cuớa Cl
-
= 0,075
x2 + 0,1 = 0,25
Vỏỷy : [ Ca
2+
] =
2,0
075,0
= 0,375
[ Na
+
] = 0,5
[ Cl
-
] = 1,25
E/ Cuớng cọỳ , dỷn doỡ :
1. Nhổợng chỏỳt sau chỏỳt naỡo laỡ chỏỳt õióỷn ly maỷnh , yóỳu :
KOH, Ba( OH)
2
, Fe( OH )
3
, HCl, HNO
3

, CH
3
COOH,
AlCl
3
, K
2
S , ZnSO
4
, CaCO
3
, C
2
H
5
OH , C
6
H
12
O
6
.
2. Tờnh nọửng õọỹ mol /l cuớa caùc chỏỳt õióỷn ly sau :
KOH 0,1 M; CH
3
COOH 0,05 M ;
3. Laỡm baỡi tỏỷp 6, 7, 8 , 11, 12 trang 4 saùch baỡi tỏỷp.
Tióỳt 6, 7
Ngaỡy soaỷn :
Ngaỡy giaớng :

Baỡi 3: AXIT - BAZ
A/ Muỷc õờch, yóu cỏửu :
- Giuùp HS nừm õổồỹc õởnh nghộa mồùi vóử axit, bazồ cuớa Brotet.
- Cho HS bióỳt õổồỹc mọỹt sọỳ tờnh chỏỳt chung cuớa axit do
chổùa proton cuợng nhổ tờnh chỏỳt chung cuớa bazồ do chổùa
hidroxit.
- Phaớn ổùng axit - bazồ laỡ phaớn ổùng trong õoù coù sổỷ cho vaỡ
nhỏỷn proton.
- Reỡn luyóỷn kyợ nng , kyợ xaớo vióỳt phổồng trỗnh ion, phổồng
trỗnh ion ruùt goỹn vaỡ giaới toaùn theo phổồng trỗnh ion ruùt goỹn.
B/ Kióứu baỡi : Nghión cổùu taỡi lióỷu mồùi.
Trang10
Giạo ạn 11
Hc k I
C/ Phỉång phạp : Âm thoải v phỉïc håüp.
D / Lãn låïp :
1. ÄØn âënh :
2. Kiãøm tra bi c :
a/ Viãút phỉång trçnh âiãûn ly, cháút no âiãûn ly úu,
cháút no âiãûn ly mảnh :
HNO
3
, H
2
O, NaCl, Na
2
SO
4
, CuSO
4

, Al( OH )
3
.
b/ Tênh näưng âäü mol /l ca cạc ion cọ trong dung dëch sau
:
HNO
3
0,5 M, NH
4
Cl 0.025 M.
3. Bi måïi : ( Tiãút 1 )
Hoảt âäüng ca GV & HS tg Trçnh by bng
GV : Gi HS cho vê dủ ,
nhàõc lải khại niãûm axit â
âỉåüc hc.
GV : ÅÍ låïp dỉåïi âënh nghéa
axit l håüp cháút m phán
tỉí gäưm mäüt hồûc nhiãưu
ngun tỉí hidro liãn kãút våïi
gäúc axit , âënh nghéa ny
chè ph håüp åí giai âoản
âáưu v ráút hản chãú.
GV : Thỉûc tãú khi axit tan
trong nỉåïc axit âỉåüc ion
họa nhỉ HCl. Ta tháúy HCl
cho H
+
( proton ) nãn gi l
axit.
GV : Ta viãút phỉång trçnh

âiãûn ly åí dảng âån gin
nhỉng ln nhåï l trong sỉû
âiãûn ly ca axit ln cọ
nỉåïc tham gia.
I/ Âënh nghéa :
1. Axit :
vd : HCl, HNO
3
, CH
3
COOH ...
HCl tan trong nỉåïc :
HCl + H
2
O = H
3
O
+
+ Cl
-
(1)
- H
3
O
+
( H
+
) gi l proton, khäng
täưn tải tỉû do.
- Âån gin :

HCl = H
+
+ Cl
-

GV : gi HS cho vê dủ vãư
bazå v gii thêch : khi tan
trong nỉåïc NaOH tảo ra ion
OH
-
nhỉng cọ nhỉỵng bazå
khäng cọ sàơn OH
-
thç nhỉ
thãú no ?
GV : Lục ny vai tr ca
nỉåïc trong sỉû tảo thnh
dung dëch cọ ion hiâroxit ca
bazå âỉåüc thãø hiãûn:
GV : Ta nọi NH
3
l mäüt bazå
vç nháûn proton ca nỉåïc .
2. Bazå :
vd : NaOH, Ca(OH)
2
, Zn(OH)
2
...
NH

3
+ H
2
O ⇔ NH
4
+
+ OH
-
(2)
⇒ NH
3
l mäüt bazå
GV : Váûy axit, bazå âỉåüc
âënh nghéa theo quan âiãøm
3. Âënh nghéa :
- Axit l nhỉỵng cháút cọ kh
Trang11
Giạo ạn 11
Hc k I
måïi l gç ?
GV : Âënh nghéa ny do nh
bạc hc Bronsted âãư ra
nàm 1923.
GV : Tỉì (1), (2) ta tháúy
nỉåïc vỉìa l axit vỉìa l
bazå.
nàng nhỉåìng proton.
- Bazå l nhỉỵng cháút cọ kh
nàng nháûn proton.
GV : Cạc axit khi tan trong

nỉåïc tảo ra proton v gäúc
axit nãn dung dëch axit cọ
chỉïa proton.
GV : Gi HS nhàõc lải tênh
cháút họa hc ca axit.
II/ Dung dëch axit, dung dëch
bazå :
1. Dung dëch axit :
vd : HCl, H
3
PO
4
, ...
- Dung dëch axit l nhỉỵng dung
dëch cọ chỉïa H
+
(H
3
O
+
) .
- Dung dëch axit cọ tênh cháút
ca mäüt axit.
GV : Cạc bazå khi tan trong
nỉåïc tảo ra ion hiâroxxit
2. Dung dëch bazå :
vd : NaOH, dd NH
3
...
- Dung dëch bazå l nhỉỵng dung

dëch chỉïa OH
-
- Cọ tênh cháút ca mäüt bazå.
( Tiãút 2 )
GV : Giỉỵa axit v bazå cọ
xy ra phn ỉïng nhỉ thãú
no ?
GV : Cho dd axit vo äúng
nghiãûm sau âọ cho giáúy
qu vo v âäø tỉì tỉì dd
xụt vo âãún khi qu chåïm
chuøn sang mu xanh ,
nháûn xẹt v viãút phỉång
trçnh.
GV : Chỉïng t phn ỉïng
cọ xy ra, khi viãút phỉång
trçnh nãúu l cháút âiãûn ly
úu hay khäng tan thç ghi åí
dảng phán tỉí.
GV : Ta tháúy cọ sỉû
nhỉåìng v nháûn proton
ca axit v bazå
GV : Tỉång tỉû xẹt cạc thê
nghiãûm sau :
GV : Qua vê dủ 1 & 2 ta
III/ Phn ỉïng axit - bazå :
VD1 :viãút phỉång trçnh phán tỉí
ca phỉång trçnh sau :
HCl + NaOH → NaCl + H
2

O
Phỉång trçnh ion :
H
+
+ Cl
-
+ Na
+
+ OH
-
= Na
+
+Cl
-
+ H
2
O
Phỉång trçnh ion rụt gn :
H
+
+ OH
-
= H
2
O
hay H
3
O
+
+ OH

-
= 2H
2
O
VD 2 :
PTPT : 3HCl + Fe(OH)
3
= FeCl
3
+
3H
2
O
PTion : 3H
+
+ 3Cl
-
+ Fe(OH)
3
= Fe
3+
+ 3Cl
-
+ 3H
2
O
PT ion rụt gn : 3H
+
+ Fe(OH)
3

=
Fe
3+
+ 3H
2
O
⇒ Fe(OH)
3
l bazå
Trang12
Giạo ạn 11
Hc k I
tháúy Fe(OH)
3
, CuO l nhỉỵng
cháút nháûn proton nãnâọng
vai tr nhỉ mäüt bazå.
GV : Qua 3 phỉång trçnh trãn
ta nháûn tháúy âãưu cọ sỉû
giäúng nhau åí bn cháút l
cọ sỉû nhỉåìng v nháûn
proton.
GV : Nãúu cho CO
2
vo dd
KOH thç phn ỉïng xy ra
nhỉ thãú no ?
GV : DD bazå tạc dủng våïi
oxit axit thỉûc tãú l phn
ỉïng giỉỵa dd bazå våïi dd

axit, CO
2
cọ vai tr nhỉ mäüt
axit khi tan trong nỉåïc cng
thüc phn ỉïng axit - bazå.
GV: Váûy phn ỉïng axit -
bazå l phn ỉïng nhỉ thãú
no ?
GV : gi HS cho mäüt säú vê
dủ hiâroxit. Cho biãút
nhỉỵng hiâroxit no tan
hồûc khäng tan
GV : Ta tháúy táút c cạc
hiâroxit âãưu tan trong axit
nhỉng âàûc biãût cọ nhỉỵng
hiâroxit váùn tan trong bazå.
GV : Khi cho tỉì tỉì dd HCl
vo Al(OH)
3
ta tháúy cháút
bäüt tan dáưn theo
phỉångtrçnh.
GV : Gi HS viãút phỉång
trçnh phán tỉí, phỉång trçnh
ion, phỉång trçnh ion rụt
gn.
V nháûn xẹt âỉåüc Al(OH)
3
nháûn proton ca axit nãn l
bazå.

GV : Láúy mäüt máøu Al(OH)
3
khạc sau cho tỉì tỉì
vo dd NaOH vo tháúy
VD 3 :
PTPT : H
2
SO
4
+ CuO = CuSO
4
+
H
2
O
PT ion : 2H
+
+ SO
4
2-
+ CuO = Cu
2+
+
SO
4
2-
+ H
2
O
PT ion rụt gn : 2H

+
+ CuO =
Cu
2+
+ H
2
O
⇒ CuO nháûn proton nãn l bazå.
VD 4 : CO
2
+ DD KOH
PT : CO
2
+ H
2
O = H
2
CO
3
H
2
CO
3
+ 2 KOH = K
2
CO
3
+
2H
2

O
CO
2
+ 2KOH = K
2
CO
3
+ H
2
O
Kãút lûn : phn ỉïng axit - bazå
l phn ỉïng họa hc trong âọ
cọ sỉû nhỉåìng v nháûn proton.
IV/ Hiâroxit lỉåỵng tênh :
VD : Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
, NaOH...
VD : xẹt hiâroxit Al(OH)
3
PTPT : Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+
3H
2
O
PT ion : Al(OH)

3
+ 3H
+
+ 3Cl
-
= Al
3+
+ 3Cl
-
+ 3H
2
O
PT ion rụt gn : 3H
+
+ Al(OH)
3
=
Al
3+
+ 3H
2
O


⇒ Al(OH)
3
l bazå.
- Cho tan trong dd NaOH
PTPT : Al(OH)
3

+ NaOH = NaAlO
2
+
2H
2
O
PT ion : Al(OH)
3
+ Na
+
+ OH
-
= Na
+
+ AlO
2
-
+2H
2
O
Trang13
Giạo ạn 11
Hc k I
Al(OH)
3
váùn tan theo
phỉång trçnh.
GV: Gi HS viãút phỉång
trçnh.
PT ion rụt gn : Al(OH)

3
+ OH
-
=
AlO
2
-
+ 2H
2
O
GV : Theo phỉång trçnh
Al(OH)
3
nhỉåìng proton nãn
l axit.
⇒ Al(OH)
3
l axit.
GV : Tỉì cạc phỉång trçnh
phn ỉïng nãu ra nháûn xẹt
vãư Al(OH)
3
?
- Ta tháúy Al(OH)
3
vỉìa tan
trong axit, vỉìa tan trong
bazå hay vỉìa nháûn proton
vỉìa nhỉåìng proton nãn
âỉåüc gi l hiâroxit lỉåỵng

tênh ? Nãu âënh nghéa ?
- Âënh nghéa : hiâroxit lỉåỵng tênh
l nhỉỵng hiâroxit vỉìa cọ kh
nàng nháûn proton, vỉìa cọ kh
nàng nhỉåìng proton.
- Täøng quạt :
* M(OH)
3
:
- l bazå :
M(OH)
3
+ H
+
= M
3+
+ H
2
O
- l axit : cọ dảng
HMO
2
.H
2
O
HMO
2
.H
2
O + OH

-
= MO
2
-
+ 2H
2
O
* M(OH)
2
: - l bazå :
M(OH)
2
+ H
+
= M
2+
+ H
2
O
- l axit : cọ dảng H
2
MO
2
H
2
MO
2
+ OH
-
= MO

2
2-
+ H
2
O
vd : Chỉïng minh Zn(OH)
2
l
hiâroxit lỉåỵng tênh.
* Chụ : Mäüt säú hiâroxit lỉåỵng
tênh :
Al(OH)
3
,

Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Be(OH)
2
,
Pb(OH)
2
.
E/ Cng cäú, dàûn d :
1. HS nhàõc lải âënh nghéa måïi vãư axit, bazå.Cho vê dủ.
2. Chỉïng minh cạc cháút sau l axit hay bazå:
HCl, HNO
3

, NH
3
, Ca(OH)
2
, HCO
3
-
, S
2-
.
3. Viãút phỉång trçnh chỉïng minh Cr(OH)
3
l hiâroxit lỉåỵng tênh.
Trang14
Giạo ạn 11
Hc k I
Tiãút 8
Ngy soản :
Ngy ging :
Bi 4 : pH CA DUNG DËCH
A/ Mủc âêch , u cáưu :
-GV giụp cho HS hiãøu âỉåüc näưn âäü mol/l ca ion H
+
l âải
lỉåüng âàûc trỉng cho âäü axit hồûc bazå ca dung dëch.
- HS biãút âỉåüc pH l säú âo biãøu thë âäü axit hồûc bazå ca
dung dëch cng sỉû tỉång ỉïng giỉỵa näưng âäü H
+
v pH.
- Biãút cạch tênh pH khi biãút [ H

+
] v ngỉåüc lải.
B/ Kiãøu bi : Nghiãn cỉïu ti liãûu måïi.
C/ Phỉång phạp : Diãùn gii v häüi thoải.
D/ Lãn låïp :
1. ÄØn âënh låïp.
2. Kiãøm tra bi c :
- Nãu âënh nghéa hârrit lỉåỵng tênh.
- Viãút phỉång trçnh phn ỉïng:
Al(OH)
3
+ NaOH
Zn(OH)
2
+ HCl
Cọ phi l phn ỉïng axit - bazå khäng ? Gii thêch.
3. Bi måïi :
Hoảt âäüng ca GV & HS tg Näüi dung trçnh by bng
GV : Giåïi thiãûu âënh nghéa
vãư pH cho HS
GV : Gi HS lãn bng lm vd
2.
GV : Giåïi thiãûu thãm cạch
tênh pH ca dd axit úu.
I/ Âënh nghéa, biãøu thỉïc tênh pH :
1. Âënh nghéa : pH l âải lỉåüng
âàûc trỉng cho näưng âäü mol/l ca
ion H
+
trong dung dëch.

2. Biãøu thỉïc tênh :
a/ Tênh pH:
pH = - lg [ H
+
]
nãúu [ H
+
] = 10
- a
⇒ pH = a
vd 1 : Tênh pH ca dd HCl 0,1M
Ta cọ : HCl = H
+
+ Cl
-
0,1 0,1
⇒ [ H
+
] = 0,1M = 10
-1
Suy ra pH = 1
vd 2 : Tênh pH ca dd H
2
SO
4
0,04M.
* Âãø tênh pH ca dd axit úu dỉûa
vo âäü âiãûn ly α ca axit.
Trang15
Giaùo aùn 11

Hoỹc kyỡ I
ọỹ õióỷn ly =
*n
n
vồùi n laỡ sọỳ mol phỏn ly
n* laỡ sọỳ mol ban õỏửu
GV : Tổồng tổỷ pH , ta õổa
ra bióứu thổùc tờnh pOH.
GV : Mọựi dd coù mọỹt khoaớng
pH xaùc õởnh goỹi laỡ vuỡng
pH.
GV : mọi trổồỡng trung tờnh
coù tọửn taỷi nhổợng ion naỡo ?
GV : Goỹi HS lón baớng thióỳt
lỏỷp pH cuớa mọi trổồỡng
bazồ.
GV : Hổồùng dỏựn cho HS
laỡm.
b/ Tờnh pOH :
pOH = - lg [ OH
-
]
II/ Vuỡng pH cuớa dung dởch :
õkc , trong moỹi dung dởch ,ta coù :
H
2
O H
+
+ OH
-

Nón [ H
+
] x [ OH
-
] = 10
-14
1. Mọi trổồỡng trung tờnh :
Gọửm H
2
O, cation bazồ maỷnh vaỡ
anion axit maỷnh
H
2
O H
+
+ OH
-
maỡ [ H
+
] = [ OH
-
]
[ H
+
]
2
= 10
-14
[ H
+

] = 10
-7
pH = 7
Vỏỷy ồớ mọi trổồỡng trung tờnh pH
bũng 7
2. Mọi trổồỡng axit :
Gọửm H
n
X õióỷn ly a mol H
+
vaỡ H
2
O
H
2
O H
+
+ OH
-
x x
Sọỳ mol H
+
= a + x
Maỡ trong mọỹt lit dd, ta coù :
[ H
+
] = a + x > 10
-7
pH < 7
3. Mọi trổồỡng bazồ :

pH > 7
* Chuù yù :
[ H
+
] x [ OH
-
] = 10
-14
lg [ H
+
] x [ OH
-
] = lg 10
-14
pH + pOH = 14
vd : Tờnh pH cuớa dd NaOH 0,01 M.
E/ Cuớng cọỳ, dỷn doỡ :
- Nhừc laỷi õởnh nghộa pH vaỡ pOH.
- Tờnh pH cuớa mọỹt sọỳ dd sau :
HCl 0,05M; CH
3
COOH 1M bióỳt = 1,4% ; NH
3
0,1M bióỳt = 0,43
%.
- Xeùt vuỡng pH cuớa caùc dd sau :
Na
2
S ; CuCl
2

; CH
3
COONa ;
Trang16
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I

Tióỳt 9
Ngaỡy soaỷn :
Ngaỡy giaớng :
LUYN TP
A / Muỷc õờch , yóu cỏửu :
- Nhừc vaỡ cuớng cọỳ laỷi caùc kióỳn thổùc õaợ hoỹc nhổ :
+ chỏỳt õióỷn ly
+ phaớn ổùng axit - bazồ
+ hiõroxit lổồợng tờnh
+ pH cuớa dung dởch
- Reỡn kyớ nng , kyợ xaớo tờnh toaùn, vỏỷn duỷng lyù thuyóỳt vaỡo
baỡi tỏỷp.
B / Phổồng phaùp : Nóu vỏỳn õóử + họỹi thoaỷi.
C / Kióứu baỡi : Xem laỷi taỡi lióỷu cuợ.
D / lón lồùp :
1. ỉn õởnh lồùp :
2. Kióứm tra baỡi + kóỳt hồỹp nhừc laỷi kióỳn thổùc.
Baỡi 1 : Vióỳt phổồng trỗnh õióỷn ly cuớa caùc chỏỳt sau :
KNO
3

BaCO
3


Fe(OH)
3

Trang17
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
Na
2
S
H
3
PO
4

H
2
CO
3

Baỡi 2 : Tờnh thóứ tờch KOH 14 % ( d = 1,128 g/ml ) chổùa sọỳ mol
OH
-
bũng sọỳ mol OH
-
coù trong 0,2 l dd NaOH 0,5 M.
Hổồùng dỏựn :
Tờnh sọỳ mol OH
-
trong NaOH rọửi suy ra sọỳ mol OH

-
trong
KOH, coù khọỳi lổồỹng KOH V cuớa KOH theo bióứu thổùc d =
m / v.
Baỡi 3 : Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng cuớa caùc phổồng trỗnh ion
ruùt goỹn sau :
Pb
2+
+ SO
4
2-
PbSO
4
H
3
O
+
+ OH
-
2H
2
O
2H
3
O
+
+ Cu(OH)
2
Cu
2+

+ 4H
2
O
2H
3
O
+
+ MgO Mg
2+
+ 3 H
2
O
Baỡi 4 : Chia 19,8 g Zn(OH)
2
laỡm 2 phỏửn bũng nhau :
a/ ọứ 150 ml dd H
2
SO
4
1M vaỡo phỏửn 1. Tờnh khọỳi lổồỹng
muọỳi taỷo thaỡnh.
b/ ọứ 150 ml dd NaOH 1M vaỡo phỏửn 2. Tờnh khọỳi lổồỹng
muọỳi taỷo thaỡnh.
Baỡi 5 : Cho bióỳt chỏỳt naỡo laỡ axit , bazồ ?
NH
3
+ H
2
O NH
4

+
+ OH
-

HF + H
2
O H
3
O
+
+ F
-
H
2
Se + H
2
O H
3
O
+
+ HSe
-
Tióỳt 10
Ngaỡy soaỷn :
Ngaỡy giaớng :
Baỡi 5 MUI
A / Muỷc õờch, yóu cỏửu :
- Nừm õởnh nghộa vóử muọỳi, hióứu õổồỹc dd muọỳi õỷc
trổng bồới cation kim loaỷi vaỡ anion
gọỳc axit.

- Phỏn bióỷt õổồỹcvaỡ bióỳt caùch goỹi tón muọỳi trung hoỡa,
muọỳi axit.
- Vỏỷn duỷng phaớn ổùng axit - bazồ giaới thờch tờnh axir, bazồ
cuớa mọỹt sọỳ dd muọỳi.
B / Phổồng phaùp : aỡm thoaỷi nóu vỏỳn õóử.
C / Kióứu baỡi : Nghión cổùu taỡi lióỷu mồùi.
D / Lón lồùp :
1. ỉn õởnh.
2. Baỡi mồùi :
Hoaỷt õọỹng giổợa GV &
HS
tg Nọỹi dung trỗnh baỡy baớng
GV : Giồùi thióỷu muọỳi laỡ
mọỹt chỏỳt rừn coỡn dd
muọỳilaỡ nhổợng dd chổùa ion
I / ởnh nghộa, phỏn loaỷi
muọỳi:
1. ởnh nghộa :
Trang18
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
kim loaỷi vaỡ ion gọỳc axit di
chuyóứn tổỷ do
GV : Cho vờ duỷ caùc loaỷi
muọỳi.
GV : Coù nhióửu loaỷi muọỳi
nhổ muọỳi bazồ, muọỳi keùp,
muọỳi phổùc ... nhổng ta chố
nghión cổùu muọỳi trung hoỡa
vaỡ muọỳi axit.

GV : Goỹi HS xỏy dổỷng
õởnh nghộa vóử muọỳi.
GV : Dổỷa vaỡo thaỡnh phỏửn
õóứ phỏn loaỷi muọỳi.
GV : Goỹi HS giồùi thióỷu mọỹt
sọỳ muọỳi tan vaỡ khọng tan
tổỡ õoù õổa ra tọứng quaùt.
GV : DD muọỳi trung hoỡa coù
phaới laỡ mọi ytổồỡng trung
tờnh khọng ?
Ta coù thờ nghióỷm : cho
quyỡ tờm vaỡo caùc dd NaCl,
CH
3
COONa, NH
4
Cl.
GV : Gồỹi yù HS vỏỷn duỷng
kióỳn thổùc vóử pH cuớa dd
vd : NaCl, K
2
S, CuSO
4
, Zn(NO
3
)
2
...
- ởnh nghộa : Muọỳi laỡ hồỹp chỏỳt
khi tan trong nổồùc phỏn ly thaỡnh

cation kim loỹai hay NH
4
+
vaỡ anion
gọỳc axit.
- Cọng thổùc chung : M
a
X
b

2. Phỏn loaỷi :
- Muọỳi axit : gọỳc X
a-
chổùa hiõro
linh õọỹng.
- Muọỳi trung hoỡa : gọỳc X
a-
khọng
chổùa hiõro linh õọỹng.
+ Thaỡnh phỏửn cuớa muọỳi luọn coù
2 phỏửn laỡ cation kim loaỷi vaỡ
anion gọỳc axit.
3. Tờnh tan cuớa muọỳi :
- Tỏỳt caớ caùc muọỳi nitrat õóửu tan.
- Tỏỳt caớ caùc muọỳi Na
+
, K
+
, NH
4

+
õóửu tan.
- Hỏửu hóỳt caùc muọỳi clorua tan
trổỡ AgCl.
- Hỏửu hóỳt caùc muọỳi sunfat tan
trổỡ BaSO
4
, CaSO
4
, PbSO
4
.
- Hỏửu hóỳt caùc muọỳi cacbon nat
khọng tan trổỡ muọỳi Na
+
, K
+
,
NH
4
+
.
- Hỏửu hóỳt caùc muọỳi sunfua
khọng tan trổỡ muọỳi Na
+
, K
+
,
NH
4

+
.
II / Vuỡng pH cuớa dung dởch
muọỳi :
1. Muọỳi cuớa cation bazồ tan vaỡ
anion axit maỷnh :
vd : NaCl; K
2
SO
4
; Ca(NO
3
)
2
...
- Thổồỡng caùc muọỳi coù phaớn
ổùng xaớy ra giổợa proton vaỡ
nổồùc.
-
vaỡ vóử chỏỳt nhổồỡng nhỏỷn
proton õóứ giaới thờch vỏỳn
õóử.
GV : Tờnh axit, bazồ cuớa dd
muọỳi õổồỹc giaới thờch laỡ do
coù phaớn ổùng thuớy phỏn cuớa
muọỳi.
GV : Caùc axit yóỳu thổồỡng
Ta thỏỳy HCl + H
2
O H

3
O
+
+ Cl
-

Cl
-
laỡ mọỹt bazồ lión hồỹp , phaớn
ổùng chố xaớy ra mọỹt chióửu ,
khọng coù quaù trỗnh thuớy phỏn xaớy
ra pH = 7
2. Muọỳi cuớa cation bazồ tan vaỡ
anion axit yóỳu :
vd : Na
2
S ; K
2
CO
3
...
Trang19
Giạo ạn 11
Hc k I
phán ly mäüt náúc, cạc náúc
sau ráút úu nãn quạ trçnh
thy phán chè viãút åí náúc
1.
GV : Gi HS cho vê dủ v
gii thêch quạ trçnh thy

phán ca cạc ion.
GV : Cạc múi trãn l cháút
âiãûn ly mảnh hay úu ?
Gi HS lm vê dủ thỉï 3.
- Ion X
a-
bë thy phán
X
a-
+ H
2
O ⇔ HX
( a - 1 ) -
+ OH
-
⇒ pH > 7
3 . Múi ca cation bazå khäng tan
v anion axit mảnh :
vd : Cu SO
4
; FeCl
3
...
- Ion M
b+
bë thy phán.
- Cạc cation kim loải bazå khäng
tanâãưu bë hiârat họa M(OH
2
)

b+
,
dảng âån gin ta chè viãút
M(OH
2
)
b+
v cọ kh nàng nhỉåìng
proton
M(OH
2
)
b+
+ H
2
O ⇔ M(OH)
( b - 1 ) +
+
H
3
O
+

⇒ pH < 7
4. Múi ca cation bazå khäng tan
v anion axit úu :
- C 2 ion ny âãưu bë thy phán,
ty theo â mảnh úuca cạc
dảng axit & bazå m dd cọ pH
tỉång ỉïng.

III / Họa tênh chung :
- Ch úu tham gia phn ỉïng
trao âäøi.
- Mäüt säú múi cọ thãø bë nhiãût
phán hồûc tham gia phn ỉïng oxi
họa - khỉí.
vd : Xẹt vng pH ca dd múi sau
: KCl ; Na
2
S ; CuSO
4
* KCl → K
+
+ Cl
-
Ta cọ : K
+
& Cl
-
khäng bë thy
phán
⇒ pH = 7
* Na
2
S → 2 Na
+
+ S
2-
Ta cọ : S
2-

bë thy phán
S
2-
+ H
2
O ⇔ HS
-
+ OH
-
⇒ pH > 7
E / Cng cäú , dàûn d:
- Chụ phán loải múi v âënh nghéa vãư múi.
- Xẹt vng pH ca cạc dung dëch múi sau : FeCl
3
; NaNO
3
; NH
4
Cl
; CaCO
3
.
- Lm cạc bi táûp : 50, 51, 54 / 9,10 sạch bi táûp.
Trang20
Giạo ạn 11
Hc k I
*******************&**********************
Tiãút 11, 12
Ngy soản :
Ngy ging :

Bi 6 PHN ỈÏNG TRAO ÂÄØI ION
A / Mủc âêch , u cáưu :
- Nàõm âỉåüc thãú no l phn ỉïng trao âäøi v hiãøu
âỉåüc phn ỉïng giỉỵa cạc cháút âiãûn ly trong dd thỉûc
cháút l phn ỉïng trao âäøi ion.
- Hiãøu âỉåüc phn ỉïng trao âäøi ion tronh dd chè xy ra khi
cọ nhỉỵng ion kãút håüp våïi nhau v tạch ra dỉåïi dảng kãút
ta, cháút dãù bay håi hồûc cháút âiãûn ly úu.
- Viãút âỉåüc phỉång trçnh phán tỉí, phỉång trçnh ion ( âáưy
â v rụt gn ) ca phn ỉïng trao âäøi xy ra gi axit,
bazå v múi trong dd.
B / Kiãøu bi : Nghiãn cỉïu ti liãûu måïi v váûn dủng kiãún
thỉïc â hc lm bi táûp.
C / Phỉång phạp : Âm thoải nãu váún âãư + phỉïc håüp.
D / Lãn låïp :
1. ÄØn âënh .
2. Kiãøm tra bi c :
- Vç sao khi cho qu têm vo cạc dd sau cọ sỉû thay âäøi
mu :
K
2
CO
3
; ZnSO
4
; AlCl
3
; Gii thêch ?
3. Bi måïi : (Tiãút 1)
Hoảt âäüng ca GV & HS tg Näüi dung trçnh by bng

GV : Xẹt cạc cháút l cháút
âiãûn ly nhỉ thãú no, phán
ly tảo ion gç?
GV : u cáưu HS viãút
phỉång trçnh phán tỉí,
phỉång trçnh ion v ion thu
gn ca cạc phn ỉïng.
GV : Thỉåìng l cạc cháút
âiãûn ly mảnh khi phán ly
thnh ion räưi cạc ion cọ
thãø kãút håüp lải tảo cháút
kãút ta, cháút âiãûn ly
úu , cháút bay håi lm
gim näưng âäü ca cạc ion
nãn cán bàòng chuøn dëch
theo chiãưu thûn.
I / Vê dủ, nháûn xẹt :
1. Viãút phỉång trçnh phán tỉí ;
phỉång trçnh ion v ion rụt gn
ca cạc håüp cháút sau :
VD 1 : Na
2
CO
3
+ CaCl
2
= CaCO
3

+ 2 NaCl

2Na
+
+CO
3
2
+ Ca
2+
+ 2Cl
-
= CaCO
3
↓ +
2Na
+
+ 2Cl
-
CO
3
2
+ Ca
2+
= CaCO
3

VD 2 : KOH + NH
4
Cl = KCl + NH
3

+ H

2
O
K
+
+ OH
-
+ NH
4
+
+ Cl
-
= K
+
+ Cl
-
+
NH
3
↑ + H
2
O
OH
-
+ NH
4
+
= NH
3
↑ + H
2

O
VD 3 : CH
3
COONa + HCl = CH
3
COOH
+ NaCl
CH
3
COO
-
+ Na
+
+ H
+
+ Cl
-
=
CH
3
COOH + Na
+
+ Cl
-
Trang21
Giạo ạn 11
Hc k I
GV : Phn ỉïng åí vd 4 xem
nhỉ khäng xy ra vç cạc ion
tham gia bàòng cạc ion tảo

thnh.
GV : Cạc phn ỉïng xy ra
âỉåüc gi l phn ỉïng
trao âäøi ion. Váûy phn ỉïng
trao âäøi ion l gç ?
CH
3
COO
-
+ H
+
= CH
3
COOH
VD 4 : Na
2
SO
4
+ HCl = 2NaCl +
H
2
SO
4
→ Phn ỉïng xem nhỉ khäng xy
ra.
2. Nháûn xẹt :
- Cạc phn ỉïng trãn l phn
ỉïng họa hc.
- Phn ỉïng xy ra khi cạc ion
kãút håüp våïi nhau tảo ra cháút

kãút ta, cháút bay håi hay cháút
âiãûn ly úu.
II / Âënh nghéa : Phn ỉïng trao
âäøi ion trong dd cháút âiãûn ly chè
xy ra cọ nhỉỵng ion kãút håüp våïi
nhau v tạch ra dỉåïi dảng cháút
kãút ta, cháút dãù
GV : Tỉì cạc phn ỉïng âỉa
ra âiãưu kiãûn ca phn ỉïng
trao âäøi ion.
bay håi hồûc cháút âiãûn ly úu.
* Âiãưu kiãûn :
- Cháút tham gia phi tan (trỉì
phn ỉïng våê axit mảnh).
- Sau phn ỉïng tảo cháút bay
håi, cháút kãút ta hồûc cháút
âiãûn ly úu.
- Xy ra theo chiãưu lm gim säú
ion.
E/ Cng cäú , dàûn d :
- Phn ỉïng trao âäøi ion l gç ?
- Âiãưu kiãûn âãø phn ỉïng trao âäøi ion xy ra ?
- Cạc phn ỉïng sau cọ xy ra hay khäng ? Vç sao ?
a/ NaOH + HCl →
b/ NaOH + CuCl
2

c/ HCl + Na
2
CO

3

d/ KCl + Ca(NO
3
)
2

∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
Tiãút 2 : Bi táûp :
Bi 1 : Viãút phỉång trçnh phán tỉí, phỉång trçnh ion v ion rụt
gn ca cạc phn ỉïng sau :
a/ NaCl + AgNO
3

b/ CuSO
4
+ BaCl
2

c/ Na
2
CO
3
+ HCl →
Trang22
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
d/ CaCO
3
+ HCl

e/ FeS + HCl
f/ (CH
3
COO)
2
Cu + NaOH
g/ NaHCO
3
+ KOH
h/ Ba(NO
3
)
2
+ NaHSO
4

Baỡi 2 : Vióỳt phổồng trỗnh phỏn tổớ cuớa phaớn ổùng coù phổồng
trỗnh ion ruùt goỹn sau :
a/ CO
3
2-
+ 2H
+
CO
2
+ H
2
O
b/ Fe
3+

+ 3OH
-
Fe(OH)
3

c/ FeS + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
S
d/ CH
3
COO
-
+ H
+
CH
3
COOH
Baỡi 3 : Trong dd coù thóứ tọửn taỷi õọửng thồỡi caùc ion sau õỏy
õổồỹc khọng ? Giaới thờch ?
a/ Na
+
, Ba
2+
, SO
4
2-

, Cl
-
b/ K
+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
c/ Fe
3+
, NO
3
-
, Cl
-
, Ca
2+
Baỡi 4 : Dung dởch X coù chổùa Cl
-
, Ca
2+
, Al
3+
. óứ laỡm kóỳt tuớa
hóỳt ion Cl
-
trong 100 ml dd cỏửn 70 ml dd AgNO

3
1M . Cọ caỷn 100
ml dd X thu õổồỹc 35,55 g họựn hồỹp 2 muọỳi khan. Tờnh C
M
cuớa
mọựi muọỳi trong dd X.

Tióỳt 13 :
Ngaỡy soaỷn :
Ngaỡy giaớng:
BAèI THặC HAèNH S 1 :
AXIT , BAZ VAè MUI
I / Muỷc õờch , yóu cỏửu :
- Giuùp HS nừm vổợng kióỳn thổùc vóử phaớn ổùng trung hoỡa ,
phaớn ổùng trao õọứi ion bũng phổồng phaùp thổỷc nghióỷm.
- Giuùp HS hióứu hồn vaỡ dóự nhồù hồn vóử nhổợng lyù thuyùót phaớn
ổùng trung hoỡa, phaớn ổùng trao dọứi ion õaợ õổồỹc hoỹc trón lồùp.
- Vióỷc tỗm vaỡ nhỏỷn bióỳt ion trong dd bũng phổồng phaùp thổỷc
haỡnh thờ nghióỷm giuùp HS nhồù lỏu vóử caùc hióỷn tổồỹng õỷc
trổng cuớa phaớn ổùng.
- Reỡn luyóỷn kyợ nng thổỷc haỡnh thờ nghióỷm cho HS.
II / Duỷng cuỷ, hoùa chỏỳt :
Trang23
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
1. Duỷng cuỷ : keỷp ọỳng nghióỷm, ọỳng nghióỷm, õuợa thuớy tinh,
õóửn cọửn, ọỳng nhoớ gioỹt.
2. Hoùa chỏỳt :
- Dung dởch : NaOH, KOH, H
2

SO
4
, HCl, Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, CaCl
2
, BaCl
2
.
- Chỏỳt rừn : FeS
- Chỏỳt thổớ : giỏỳy pH.
III / Caùch tọứ chổùc :
1. ỉn õởnh lồùp.
2. Kióứm tra kióỳn thổùc HS theo tổỡùng phỏửn thờ nghióỷm.
3. Theo doợi vaỡ uọỳn nừn caùch tióỳn haỡnh thổỷc haỡnh thờ
nghióỷm cuớa hoỹc sinh.
4. Thu vaỡ chỏỳm baỡi tổồỡng trỗnh thờ nghióỷm cuớa HS.
IV / Nọỹi dung :
1/ Thờ nghióm 1 : Phaớn ổùng tung hoỡa
a. Caùch tióỳn haỡnh : Cho 2ml dd NaOH vaỡo ọỳng ngjióỷm. Boớ
giỏỳy pH vaỡo. Dung ọỳng nhoớ gioỹt cho tổỡ tổỡ tổỡng gioỹt dd
H

2
SO
4
, õọửng thồỡi lừc nheỷ.
b. Quan saùt hióỷn tổồỹng : Quan saùt vaỡ giaới thờch sổỷ õọứi
maỡu cuớa giỏỳy pH, cho bióỳt khi naỡo thỗ NaOH õổồỹc trung hoỡa
hóỳt?
c. Caùc cỏu hoới :
- Nóu caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm.
- Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
-Khi NaOH bở trung hoỡa , nóỳu tióỳp tuỷc cho thóm H
2
SO
4
vaỡo
thỗ giỏỳy pH õọứi thaỡnh maỡu gỗ? Taỷi sao ?
2/ Thờ nghióỷm 2 : phaớn ổùng trao õọứi ion
2.1. Phaớn ổùng giổợa Fe
2
(SO
4
)
3
vaỡ NaOH :
a. Caùch tióỳn haỡnh : Cho 2ml ddFe
2
(SO
4
)
3

vaỡo ọỳng nghióỷm .
Duỡng ọỳng nhoớ gioỹt cho tổỡ tổỡ 2ml dd NaOH vaỡo.
b. Quan saùt hióỷn tổồỹng : Fe(OH)
3
kóỳt tuớa õoớ nỏu.Quan saùt vaỡ
ghi laỷi hióỷn tổồỹng xaớy ra.
c. Caùc cỏu hoới :
- Nóu caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm.
- Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra. (Vióỳt phổồng trỗnh
phỏn tổớ, phổồng trỗnh ion vaỡ ion thu goỹn ).
- Baớn chỏỳt cuớa phaớn ổùng trao õọứi ion laỡ gỗ ?
- Nóỳu thay NaOH bũng KOH thỗ phaớn ổùng coù xaớy ra hay
khọng ? Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng (nóỳu coù).
2.2. Phaớn ổùng giổợa Na
2
CO
3
vaỡ HCl :
a. Caùch tióỳn haỡnh : (Tổồng tổỷ cỏu trón)
b. Hióỷn tổồỹng : Quan saùt vaỡ ghi laỷi hióỷn tổồỹng (suới boỹt
khờ).
c. Caùc cỏu hoới :
- Nóu caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm.
- Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra. (Vióỳt phổồng trỗnh
phỏn tổớ, phổồng trỗnh ion vaỡ ion thu goỹn ).
Trang24
Giaùo aùn 11
Hoỹc kyỡ I
- Nóỳu thay HCl bũng CaCl
2

thỗ phaớn ổùng coù xaớy ra hay
khọng ? Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng (nóỳu coù).
2.3. Phaớn ổùng giổợa CH
3
COONa vồùi HCl :
a. Caùch tióỳn haỡnh : (Tổồng tổỷ cỏu trón)
b. Hióỷn tổồỹng : Quan saùt vaỡ ghi laỷi hióỷn tổồỹng ( muỡi chua
cuớa giỏỳm).
- Duỡng tay khoaùt nheỷ khờ bay lón tổỡ ọỳng nghióỷm, nhỏỷn bióỳt
muỡi cuớa khờ.
c. Caùc cỏu hoới :
- Nóu caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm.
- Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra. (Vióỳt phổồng trỗnh
phỏn tổớ, phổồng trỗnh ion vaỡ ion thu goỹn ).
- Cho bióỳt hai caùch noùi sau õỏy , caùch naỡo õuùng :
+ Nhổợng chỏỳt õióỷn ly yóỳu laỡ nhổợng chỏỳt kóỳt tuớa, chỏỳt
dóự bay hồi.
+ Nhổợng chỏỳt kóỳt tuớa, chỏỳt dóự bay hồi laỡ nhổợng chỏỳt
õióỷn ly yóỳu .
- ióửu kióỷn õóứ phaớn ổùng trao õọứi ion xaớy ra ?
3/ Thờ nghióỷm 3 : Xaùc õởnh ion trong dung dởch
a. Caùch tióỳn haỡnh : Lỏỳy vaỡo 2 ọỳng nghióỷm mọựi ọỳng khoaớng
2ml dd CuSO
4
- Tỗm ion Cu
2+
: Cho 2ml dd bazồ (NaOH) vaỡo ọỳng nghióỷm 1
- Tỗm ion SO
4
2-

:Cho 2ml dd Ba
2+
(BaCl
2
) vaỡo ọỳng nghióỷm 2
b. Hióỷn tổồỹng :
- Quan saùt vaỡ ghi hióỷn tổồỹng xaớy ra : Cu(OH)
2
kóỳt tuớa xanh
lam, BaSO
4
kóỳt tuớa trừng.
c. Caùc cỏu hoới :
- Nóu caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm.
- Nóỳu tỗm ion Cu
2+
cỏửn ion õọỳi khaùng laỡ gỗ ? phaớn ổùng õoù
xaớy ra coù hióỷn tổồỹng õỷc trổng gỗ ?
- Nóỳu tỗm ion SO
4
2-
cỏửn ion õọỳi khaùng laỡ gỗ ? phaớn ổùng
õoù xaớy ra coù hióỷn tổồỹng õỷc trổng gỗ ?
- Tổỡ caùc hoùa chỏỳt trón baỡn thờ nghióỷm, haợy choỹn hoùa
chỏỳt thờch hồỹp õóứ tỗm caùc ion õoù.
-Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
V/ Baỡi tổồỡng trỗnh : Hổồùng dỏựn HS laỡm baỡi tổồỡng trỗnh
theo caùc bổồùc :
- Caùch tióỳn haỡnh thờ nghióỷm .
- Hióỷn tổồỹng , Phaớn ổùng, giaới thờch hióỷn tổồỹng õoù.

- Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng minh hoỹa.

Trang25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×