Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T51 TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 51. Ngày soạn: 03 – 12 – 2016 Ngày dạy : 10 – 12 – 2016. §8. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc 2. Kỹ năng: - HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. 3. Thái độ: - HS biết được thế nào là tổng đại số II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, xem trước bài 8. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Muốn trừ hai số nguyên ta làm như thế nào? Làm bài tập 56. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (20’) GV cho cả lớp làm ?1. 2 + (-5) = ? Số đối của 2 + (-5) l gì? Số đối của 2 và (-5) l những số nào? (-2) + 5 = ? Hãy trả lời câu b? GV cho HS đọc ?2.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc ?1 và làm. 2 + (-5) = -3 Là 3 Là -2 và 5. (-2) + 5 = 3 Bằng nhau.. GHI BẢNG 1. Quy tắc dấu ngoặc: ?1: a) Số đối của 2, (-5), 2 + (-5) lần lượt là: -2; 5 và 3. b) Số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5) là bằng nhau.. ?2: Tính và so sánh kết quả. a) 7 + (5 – 13) = 7 + (-8) = -1 HD: thực hiện theo thứ tự HS sau khi đ được 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = -1 các phép tính trong ngoặc thực hướng dẫn thì thực hiện theo hiện trước. nhóm. b)12 – (4 – 6) = 12 – (-2) = 12 + 2 = 14 12 – 4 + 6 = 8 + 6 = 14 Từ hai bài tập đã giải ở trên, GV giới thiệu cho HS hiểu thế nào là quy tắc dấu ngoặc.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HS đọc.. HS chú ý và nhắc lại. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “–”và dấu “–” thành dấu “+”. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV trình bày VD cho HS HS chú ý theo dõi. hiểu rõ hơn nữa. Ta thực hiện trong ngoặc HS chú ý. tròn trước. Trước ngoặc tròn có dấu Dấu trừ. cộng hay dấu trừ? Dấu trừ thì khi bỏ dấu Đổi dấu. ngoặc ta giữ nguyên hay phải đổi dấu? Khi đổi dấu thì ta được 324   112    112     324     kết quả như thế nào? GV hướng dẫn HS tiếp tục như trên với phần còn lại và với câu b cũng tương tự.. GV cho HS làm ?3. a) -39 b) -12. VD: Tính nhanh a). 324   112   112  324   =. 324   112    112     324  . 324  112    112     324  = =0. b).   257      257  156   56    257     257  156  56 =   257   257  156  56 = = -100. HS thảo luận làm ?3.. ?3: a) (768 – 39) – 768 b) (-1579) – (12 – 1579). Hoạt động 2: (7’) GV giới thiệu thế nào là HS chú ý và nhắc lại 2. Tổng đại số: tổng đại số cho HS hiểu. thế nào là tổng đại số. Một dãy các phép cộng trừ các số nguyên được gọi là tổng đại số. Trong GV giới thiệu các tính HS chú ý. một tổng đại số: chất trong tổng đại số. + Ta có thể thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. + Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại cquy tắc dấu ngoặc. - Cho HS lm cc bi tập 57. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nh xem lại các VD và làm các bài tập 58, 59, 60. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×