Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHEP CHIA HOCNOW VA UNG DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÉP CHIA HOC-NƠ VÀ ỨNG DỤNG Vấn đề: Khi giải một phương trình f(x) = 0 mà f(x) là một đa thức dạng an x n  an  1 x n  1  an  2 x n  2  ....  a1 x  a0 ( ai là các hệ số thực, n 3 ) Nếu ta biết được một nghiệm x  x0 thì ta có thể chia f(x) cho x  x0 để đưa về phương trình tích. x. x0  g  x  0. g  x .( là một đa thức có bậc nhỏ hơn f(x)) hoặc khi tính giá trị hàm f(x) mà giá trị x là các giá trị phức tạp hoặc phụ thuộc tham số m việc thế trực tiếp x vào f(x) khó khăn. Thực hành: dựa vào bảng thuật toán sau đây để tìm g(x):. an. Hệ số f(x). an  1. an  2. …. a1. a0. bn 1 bn  2 b1 b0 Hệ số g(x) an … Bước 1: Lấy hệ số an đem xuống dưới, lấy x0 nhân an cộng cho an 1 được bn  1 . Bước 2: Lấy x0 nhân bn 1 rồi cộng cho an  2 ta được bn  2 . Các bước khác thực hành tương tự cho đến b0 . Kết quả: g  x  an x n  1  bn 1 x n  2  ....  b1 x  b0 - Biểu thức thương (g(x) giảm một bậc so với f(x)) - Nếu b0 = 0 thì x  x0 là một nghiệm của phương trình f(x) = 0. - Nếu b0 0 thì b0 là giá trị của f(x) khi thế x  x0 ( b0 = f(0)). I. Áp dụng: Giải phương trình: VD1: 3 2 Cho hàm số f(x) = x  2 x  x  3 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y mx  1  2m . Tìm điều kiện của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. Giải: 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x  2 x  x  3 mx  1  2m x3  2 x 2   1  m  x  2  2m 0. (1) Nhận xét: (C) qua A(2,1), (d) có điểm cố định A(2,1)  x 2 là một nghiệm của phương trình (1). Thực hiện phép chia phương trình (1) . . 2. 1 1. .  x  2 0  x 2  m  1 0 . -2 0. -m-1 -m-1. 2m+2 0.  x  2   x 2  m  1 0 .  2.  x 2 1  m  2 2 m  1 x  2 Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt . Vậy ta có   m    1,3   3,  . m  1  0   m 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VD2: 4 3 2 Giải phương trình: x  7 x  13 x  3 x  4 0 Giải: Tổng các hệ số mũ chẵn bằng tổng các hệ số lẻ nên phương trình có một nghiệm x 1 . Thực hiện phép chia: X 1 -7 13 -3 -4 1 1 -6 7 4 0  x 4   x 1  2  x  1 0  x  1  x3  6 x 2  7 x  4  0   x3  6 x2  7 x  4 0   x 1  2 Phương trình  ĐS: S {1  2,1  2,1, 4}. II. Tìm giá trị hàm ( Tính giá trị hàm f(x) tại x0 )  Ca  y x 3  3  a  1 x 2  2a  a  4  x  9a 2  a  2 . Tìm a để  Ca  có điểm uốn VD: Cho nằm trên trục hoành. Giải: 3 x 2  6  a  1 x  2 a  a  4  Y’ 6 x  6  a  1 Y’’= Phương trình: Y’’ 0  xI  a  1 . Tính yI ? ( yI f( x1 )) 1 3a  3 2a 2  8a 9a 2  a  2  a  1 1 2a  2 4a  2 5a 2  a 2  yI 5a  a  a 0   a 1 2 5 Vì điểm uốn nằm trên trục hoành nên yI 0  5a  a 0   1 a 0, a  5 là giá trị cần tìm. ĐS:. a 2 b c x  x ax  bx  c a ' a' a' y  b ' a' x b' x a' III. Tìm tiệm cận xiên hàm bậc 2 trên bậc 1: VD: Tìm tiệm cận xiên của các hàm số. 1 1  x2  x  2  x  2x  1 2 y  2 1 2x  1 x 2 a) 1 1   1 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2. . 1 2. 3 4.  TCX của hàm số là:. y . 1 3 x 2 4. b) Tìm m để tiệm cận xiên của hàm số m m m. mx 2   m  1 x  1 x m qua A(3,4).  m 1 -1 2 m  m 1. y. 2 Tiệm cận xiên: y mx  m  m  1 (d)..  m 1  2 2 A  (d): 4 3m  m  m  1  m  2m  3 0   m  3 Thử lại: x2  1 y x  1  x 1 x 1 Nếu m 1 : đồ thị (C) là hàm suy biến thành đường thẳng nên m  1 không có tiệm cận xiên, loại .  3x 2  4 x  1 y x 3 Nếu m  3 : đồ thị (C) là . m  3 ĐS: là giá trị cần tìm. IV. Phân tích một đa thức f(x) theo t  x  x0 : thực hiện liên tiếp bằng phép chia f(x)  x  x0  , số lần chia bằng số bậc của f(x). cho 3 2 VD: Phân tích f(x)  x  3 x  x  1 theo t  x  1 1 -3 1 -1 2 1 1 -2 -1 -2 f(x)  x  1  x  2 x  1  2  x  1   x  1  x  1  2   2 1 1 -1 -2 f(x) = 1 3. f(x). 1. 0. 3. f(x).  x  1  2  x  1  2. 2.  x  1  0  x  1  2  x  1  2.  x  1 f(x) =. 3.  2  x  1  2. 3 hay f(x) t  2t  2 Với t x  1  Cm  y  x3  3x 2  3  m 2  1 x  3m2  1 . Tìm m để  Cm  có điểm cực đại A và VD: Cho điểm cực tiểu B sao cho  ABO cân tại O. TXĐ: D = R  3 x 2  6 x  3  m 2  1 Y’  x 2  2 x   m2  1 0  0 Y’  (*) 2 2 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt   '  0  1  m  1  0  m  0  m 0 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: x A 1  m, xB 1  m . Tính y A , yB ? C   x  1 ta có:  Phân tích m theo -1 3 3m 2  3  3m2  1 1 -1 2 3m 2  1 -2 2 1 -1 1 3m 1 -1 0.  Cm  y   x  1. 3.  3m 2  x  1  2. x  1  m 3. 2 3 3 3 xA 1  m  xA  1  m  yA    m   3m   m   2 m  3m  2  3m  2 3 2 3 xB 1  m  xB  1 m  yB   m   3m  m   2 2m  2  1  m,  2m3  2 và B  1  m, 2m3  2 A. 2. 2. 2. 2. 3 3 2 2  AOB cân tại O  OA OB   1  m     2m  2   1  m    2m  2  3 3 3 4m  4m 2  1 0   2m  8m 2m  8m  16m  4m 0  (loai)  m 0   m 1 2    Chú ý: Nếu không phân tích như trên dùng Hoc-nơ tính giá trị hàm ở phần II vẫn được nhưng khó hớn không tiện bằng.. Nguyễn Văn Phép (GV.THPT Bình Minh – Vĩnh Long).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×