Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

ktra 1 tiet ki I 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.51 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: NG: Tiết: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần...... Kết quả kiểm tra giúp các em tự đánh giá mình trong việc học tập trong thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn. - Thực hiện theo yêu cầu trong phân phối chương trình năm học 201...-201... - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thật cần thiết. 1. Về kiến thức: Yêu cầu học sinh: -kiến thức đã học Chương III Thời kì bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập. 2. Về kĩ năng, năng lực thực hành: Rèn luyện cho HS: - Xem xét các sự kiện lịch sử trong các quan hệ không gian, thời gian. - Biết làm việc với SGK và các nguồn sử liệu. - Trình bày vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp, g.thích và đánh giá vấn đề lịch sử. Từ đó hình thành các năng lực: - Phát hiện, đề xuất và giải quyết các vấn đề trong học tập lịch sử. - Tự học, tự làm giàu tri thức LS cho HS thông qua các nguồn sử liệu khác nhau. 3. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: - Có tình yêu quê hương, đất nước, lòng tự hào dân tộc. - Có thái độ trân trọng đối với các di sản, lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc. - Có niềm tin về sự phát triển của lịch sử dân tộc. - Có những phẩm chất cần thiết của người công dân: Thái độ tích cực trong việc thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm với đất nước- cộng đồng. II.HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ + Tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN: CấNhận biết p độ Tên TNKQ TL Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Chuẩn KT,(Ch) KN cần kiểm tra (Ch) Số câu Số câu Số câu Số điểm Tỉ lệ Số điểm Số điểm. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL. (Ch). (Ch). (Ch). (Ch). Cộng Cấp độ cao TNKQ TL. (Ch). (Ch). Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số Số điểm Số Số điểm Số ... điểm=...%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> % Chủ đề 2 (Ch) Số câu Số câu Số điểm Tỉ lệ Số điểm % ............. ............... Chủ đề n (Ch) Số câu Số câu Số điểm Tỉ lệ Số điểm % Tổng số câu Số câu Tổng số điểm Số điểm Tỉ lệ % %. điểm (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số Số điểm điểm. (Ch) (Ch) (Ch) Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số điểm Số câu Số điểm %. điểm điểm (Ch) (Ch) (Ch) Số câu Số câu Số câu Số câu Số Số điểm Số ... điểm=...% điểm điểm. (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm Số Số điểm Số ... điểm=...% điểm điểm Số câu Số câu Số điểm Số điểm %. IV. CÂU HỎI KIỂM TRA (Theo ma trận) Phần I: Trắc nghiệm ( ... điểm) Đọc kĩ rồi chọn phương án trả lời đúng nhất ghi ra bài kiểm tra: Câu 1: Đọc kĩ rồi chọn phương án trả lời đúng nhất ghi ra bài kiểm tra: 1/ Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là : A. Mĩ B. Anh C.Liên Xô D.Nhật 2/Những nước nào dưới đây trong thời kì chiến tranh lạnh thi hành chính sách hòa bình thành lập : A.Phi Lip pin, Thái Lan C. Miến Điện, Thái Lan B. In đô- nê -si –a , Thái Lan D. Miến Điện, In-đô-nê-si-a 2/Tổ chúc ASEAN thành lập ở đâu : A. Gia cac ta B. Băng cốc C. Hà Nội D. Cua ta lam pơ 1/ Năm được gọi là “năm châu Phi ’’ là năm : A. 1945 B. 1952 C. 1959 D. 1960 2/ Nen xơn ma đê la là tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi năm : A. 1910 B. 1961 C. 1994 D. 1996 3/ Ở Nam Phi trước kia có bao nhiêu đạo luật về phân biệt chủng tộc : A. Hơn 10 đạo luật C. Hơn 70 đạo luật B. Hơn 50 đạo luật D. Hơn 100 đạo luật Xem nội dung đầy đủ tại:

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2:Nối cột A( Thời gian) với cột B ( Sự kiện) rồi ghi kết quả ra bài kiểm tra: cột A( Thời gian) cột B ( Sự kiện) 8/8/1967 Việt Nam ra nhập ASEAN. 1984 Bru-nây ra nhập ASEAN. 7/1995 Lào, Mianma ra nhập ASEAN. 7/11997 ASEAN thành lập. Phần 2: Tự luận (... điểm) Câu 3 (.... điểm): Trình bày các giai đoạn giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi, Mĩ La Tinh? Câu 4 (.... điểm): Trình bày mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? Trình bày cơ hội và thách thức Việt Nam ra nhập ASEAN? V. HƯỚNG DẪN CHẤM (đáp án) VÀ THANG ĐIỂM. 1. Hướng dẫn chung: a. Học sinh trả lời theo cách riêng (về bố cục và câu chữ) nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm. b. Học sinh vận dụng được kiến thức cơ bản từ những tài liệu ngoài SGK thì được khuyến khích cho thêm điểm, nhưng không được vượt quá điểm của từng câu và của toàn bài theo hướng dẫn chấm. c. Sau khi cộng điểm toàn bài, để điểm lẻ đến 0,25 điểm; kh«ng lµm trßn ®iÓm. 2. Hướng dẫn chấm chi tiết : Câu. Đáp án. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: LỊCH SỬ. LỚP: I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: 2. Về kĩ năng, năng lực thực hành: - Xem xét sự kiện lịch sử. - Trình bày vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử. 3. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: II. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm khách quan + Tự luận. III. Thiết lập ma trận:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng Thấp Cao. Chủ đề Tên chủ đề: -Những nơi tìm Xã hội thấy di cốt nguyên người tối cổ. thủy. Quá trình tiến hóa loài người.. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 1 0,5 5%. 1 2 20%. 1 0,5 5%. Tên chủ đề: Các dòng sông Các quốc lớn của các gia cổ đại quốc gia. phương đông Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 4 1 10%. Tên chủ đề: Đời sống của ngời nguyên thủy trên đất nước ta.. -Tổ chức xã hội của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn chế độ.. Trình bày nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông. 1 2 20%. Cộng. 3 3 30%. Tầng lớp lao động chính trong xã hội. 1 0,5 5%. 6 3,5 35% Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy.. Nhận xét gì về việc chôn công cụ sản xuất theo người chết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 1 0,5 5%. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỷ lệ:. 6 2 20%. 1 2 20%. 2 1 10%. 1 2 20%. ½ 2 20%. ½ 1 10%. ½ 2 20%. ½ 1 10%. IV. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT : KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: lịch sử 6. Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: chọn đáp án đúng ghi vào bài kiểm tra (2 điểm) 1. Di cốt người tối cổ được tìm thấy ở: A. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh. B. Đông Phi, Bắc Kinh, Giava, Châu Úc. C. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh, Châu Âu. D. Đông Phi, Giava, Ấn Độ. 2. Tổ chức xã hội của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn chế độ là: A. Chế độ thị tộc. C. Chế độ thị tộc phụ hệ. B. Chế độ thị tộc mẫu hệ. D. Câu b và c đúng. 3. Quá trình tiến hóa loài người diễn ra như thế nào? A. Vượn  Tinh Tinh  Người tinh khôn. B. Vượn cổ  Người tối cổ  Người tinh khôn. C. Người tối cổ  Người cổ  Người tinh khôn. D. Người tối cổ  Người tinh khôn. 4. Tầng lớp lao động chính trong xã hội cổ đại phương Đông là: A. Nô lệ. C. Nông dân công xã. B. Quý tộc. D. Quan lại, quý tộc. Câu 2 Hãy nối cột A (tên sông ) với cột B (tên quốc gia cổ đại ) sao cho phù hợp: (1 điểm) Cột A( Tên sông) Cột B(Quốc gia cổ đại) 1.Sông Ơ- Phơ -Rát và Ti- Gơ-Rơ. A.Ai Cập 2.Sông Ấn và Sông Hằng. B.Trung Quốc 3.Sông Hoàng Hà và Sông Trường C.Ấn Độ Giang.. 2 3,5 35% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4.Sông Nin. D.Lưỡng Hà II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (2 điểm) Câu 2: Trình bày nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông? (2 điểm) Câu 3: Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy là gì? Em có nhận xét gì về việc chôn công cụ sản xuất theo người chết? (3 điểm) V. Hướng dẫn chấm ( đáp án và tháng điểm) Câu ĐÁP ÁN I TRẮC NGHIỆM Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (2 Câu hỏi 1 2 3 4 điểm) Đáp A cộtBA (tên B sông )Cvới cột B (tên quốc gia cổ đại ) sao Câu 2án Nối (1 cho phù hợp: điểm) Câu 1 2 3 4 Nối D C B A II/ TỰ LUẬN: Câu * Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã: 1: - Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN, con người mới phát (2 hiện ra kim loại…. điểm) - Sản phẩm làm ra không chỉ đủ nuôi sống mình mà còn dư thừa…… -Một số người, do có khả năng lao động hoặc do chiếm đoạt một phần của cải dư thừa của người khác, đã ngày càng trở nên giàu có. .. -Xã hội nguyên thủy dần dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp. Câu * Nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông: 2: - Bộ máy nhà nước do vua đứng đầu. (2 - Vua có quyền cao nhất trong mọi công việc. điểm) - Vua được coi là đại diện của thần thánh. - Giúp việc cho vua là bộ máy từ trung ương đến địa phương. Câu 3 (3 điểm). *Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy là: -Biết sử dụng trang sức.. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,5đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Hình thành một số phong tục tập quán. *Em có nhận xét về việc chôn công cụ sản xuất theo người chết: HS trình bày nhận xét của cá nhân……………………………………………………… … -> Chứng tỏ xã hội đã có sự phân hóa giàu nghèo. 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VI. Xem lại việc biên soạn đề và rút kinh nghiệm: Đề rra đảm bảo đúng đối tượng, đứng thời gian, đúng nội dung kiến thức học sinh.. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ. LỚP:6 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: 2. Về kĩ năng, năng lực thực hành: - Xem xét sự kiện lịch sử. - Trình bày vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử. 3. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: II. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm khách quan + Tự luận. III. Thiết lập ma trận: Cấp độ. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng Thấp Cao. Chủ đề Tên chủ đề: Buổi đầu lịch sử nước ta Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tên chủ đề: Thời đại dựng nước: Văn Lang-Âu Lạc. Nhà nước Văn Lang. Tầm quan trọng sự ra đời của nghề nông. Vẽ lược đồ tổ chức. Nhận xét gì về tổ chức của nhà nước. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> trồng lúa.. Văn Lang. đầu tiên.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. ra đời trong hoàn cảnh. 1 2 20%. 1 2 20%. ½ 2 20%. ½ 1 10%. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỷ lệ:. 1 2 20%. 1 2 20%. ½ 2 20%. ½ 1 10%. KIỂM TRA LỚP 6 kì 1 ( bài 8,10,12) I/Trắc nghiệm: Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng.: (2 điểm) 1. Tổ chức xã hội sơ khai của Người tối cổ được gọi là: A. Thị tộc B. Bầy người nguyên thủy. C. Xã hội nguyên thủy. D.Bộ lạc. 2. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương đông là: A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. Nông nghiệp và buôn bán. D. Thương nghiệp. 3. Người cổ đại xây dựng kim tự tháp ở nước nào: A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. 4. Hệ thống chư cái a, b, c… là phát minh vĩ đại của người: A. Trung Quốc và Ấn Độ. C. Hi Lạp và Rô Ma.. B. Rô Ma và La Mã. D. Ấn Độ.. Câu 2. Nối tên các nhà khoa học và lĩnh vực nghiên cứu của họ cho phù hợp: Lĩnh vực nghiên cứu 1 2 3 4. Triết học. Sử học Địa lí Vật lí hoc.. B/Tự luận:. Tên các nhà khoa học A. Acsimet B. Stơrabôn C. Hê rô đốt, Tuxiđit D.Pla tôn, A rix tốt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1(2 điểm): Theo em, sự ra đời của nghề nông trồng lúa có tầm quan trọng như thế nào? Câu 2( 2 điểm): Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu 3( 3 điểm): Vẽ lược đồ tổ chức Văn Lang? em có nhận xét gì về tổ chức của nhà nước đầu tiên này? V. Hướng dẫn chấm ( đáp án và tháng điểm) Câu A I (2 Câu hỏi điểm) Đáp II/ án (1 Câu 1 2 điểm) Nối D C B/ Câu 1: (2 điểm). Câu 2: (2 điểm). ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. 1 2 3 4 BNối cột A A (thời C gian C ) với cột B (Sự kiện nước ta) 3 4 B A TỰ LUẬN: * Sự ra đời của nghề nông trồng lúa có tầm quan trọng: - Lúa gạo trở thành lương thực chính của người Việt Nam… - Cây lúa được trồng ở thung lũng, ven sông suối… - Con người chủ động hơn trong trồng trọt và tích lũy lương thực… - Từ đó con người có thể yên tâm định cư lâu dài, xây dựng xóm…. * Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh: -Vào khoảng các thế kỉ VIII - VII TCN, Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo. -Phải có người chỉ huy đứng ra tập hợp nhân dân các làng bản chống lại lụt lội, bảo vệ mùa màng. -Các làng bản có giao lưu với nhau nhưng cũng có xung đột. -Xung đột xảy ra, cần phải giải quyết các cuộc xung đột đó để sống yên ổn ổn. .. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,5đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3 (3 điểm). * Vẽ lược đồ tổ chức Văn Lang: Hùng vương Lạc hầu- Lạc tướng (trung ương). Lạc tướng (bộ) Bồ chính (chiềng, chạ). 2đ. Lạc tướng (bộ) Bồ chính (chiềng, chạ. Bồ chính (chiềng, chạ). *Nhận xét: hs nhận ý hiểu của mình………………. ->Tổ chức còn đơn giản nhưng đã là tổ chức chính quyền cai quản cả nước. 1đ. VI. Xem lại việc biên soạn đề và rút kinh nghiệm: Đề ra đảm bảo đúng đối tượng, đứng thời gian, đúng nội dung kiến thức học sinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIỂM TRA 45 phút HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ. LỚP:6 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: hs nám được: - Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập. 2. Về kĩ năng, năng lực thực hành: - Xem xét sự kiện lịch sử. - Trình bày vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử. 3. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, ghi nhớ công ơn của thế hệ đi trước. - Thái độ trân trọng những di tích lịch sử. II. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm khách quan + Tự luận. III.Thiết lập ma trận: Cấp độ. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng Thấp Cao. Chủ đề Tên chủ đề:Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. -thời gian, sự kiện.. Nhân dân châu Giao bị nhà Hán bóc lột như thế nào?. Nhà Hán đưa người Hán sang ở châu Giao nhằm mục đích ?. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 4 1 10%. ½ 1 10%. ½ 1 10%. Tên chủ đề: Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân (542602).. trình bày diễn biến chính của cuộc khởi. -Vì sao nhà Lương chia nhỏ nước ta. -Tại sao nhà Lương chỉ cho Tinh Thiều giữ. Cộng. 5 3 30%. Em có suy nghĩ gì về việc đặt tên nước là Vạn. Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của quân khởi nghĩa ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. nghĩa Lý Bí?. chức "gác cổng thành". Xuân. ½ 2 20%. 2 1 10%. 1 2 20%. ½ 1 10% 4 6 60%. Tên chuyên đề:Nước Chăm Pa từ thế kỉ II-X. - Nghệ thuật. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỷ lệ: IV.Đề:. 2 1 10% 6 2 20%. đặc sắc nhất của người Chăm. - Kinh đô nước Chămpa ban đầu đóng đô.. 1 3 30%. 2 1 10%. ½ 1 10%. 1 2 20%. ½ 1 10%. Phần I: Trắc nghiệm ( ... điểm) Đọc kĩ rồi chọn phương án trả lời đúng nhất ghi ra bài kiểm tra: Câu 1: Đọc kĩ rồi chọn phương án trả lời đúng nhất ghi ra bài kiểm tra: 1. Vì sao nhà Lương chia nhỏ nước ta như vậy? A. Để dễ bề cai trị.(2) C. Để xiết chặt ách đô hộ.(3) B. Để cử được nhiều quan chức người Trung Quốc.(1) D. Câu (2) và (3) đúng. 2.Nghệ thuật đặc sắc nhất của người Chăm là gì? A. Nghệ thuật múa. C. Các bức chạm nổi B. Kiến trúc đền tháp.. D. Kiến trúc chùa chiền 3.Kinh đô nước Chăm-pa ban đầu đóng đô ở đâu?. A. Tượng Lâm - Quảng Nam.. C. Trà Kiệu - Quảng Nam. B. Sa Huỳnh - Quảng Ngãi... D. Hội An - Quảng Nam.. 4. Tại sao nhà Lương chỉ cho Tinh Thiều giữ chức "gác cổng thành"? A. Họ Tinh không phải vọng tộc. C. Tinh Thiều không có học thức.. 2 1 10% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. Tinh Thiều chỉ là nông dân. D. Họ Tinh không giàu có.. .. II/ Nối cột A( thời gian) với cột B ( sự kiện) sao cho phù hợp : cột A( thời cột B ( sự kiện) gian) 1 Năm 179 A. Hai Bà Trưng dụng cờ khởi nghĩa. TCN 2 Năm B. Tô Định cử sang làm thái thú quận Giao Chỉ. 111TCN 3 Năm 34 C. Nhà Hán chiếm Âu Lạc. 4 Năm 40 D. Triệu Đà sáp nhập đất đai Âu Lạc. B/Tự luận: Câu 1(2 điểm): Nhân dân châu Giao bị nhà Hán bóc lột như thế nào? Nhà Hán đưa người Hán sang ở châu Giao nhằm mục đích gì ? Câu 2. Câu 2( 3 điểm): trình bày diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa Lý Bí?Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của quân khởi nghĩa ?. Câu 3( 2 điểm): Em có suy nghĩ gì về việc đặt tên nước là Vạn Xuân ? V. Hướng dẫn chấm ( đáp án và tháng điểm) Câu ĐÁP ÁN A TRẮC NGHIỆM I Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (2 Câu hỏi 1 2 3 4 điểm) Đáp án D B C A II/ Nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện nước ta) (1 Câu 1 2 3 4 điểm) Nối D C B A B/ TỰ LUẬN: Nhân dân châu Giao bị nhà Hán bóc lột bằng các thứ thuế : nộp rất Câu 1:. nhiều loại thuế nặng nề nhất là thuế muối, thuế suất và cống nộp những. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,5đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (2 điểm). sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê... - Nhà Hán đưa người Hán sang ờ châu Giao nhằm mục đích đồng hoá dân ta về mọi mặt.... 1đ 1đ. Câu 2: (3 điểm). *Diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa qua lược đồ : - Mùa xuân năm 542, Lý Bí phất cờ khởi nghĩa, hào kiệt khắp nơi kéo về tụ nghĩa... Chưa đầy 3 tháng sau, nghĩa quân đã đánh chiếm được hầu hết các quận huyện. Tiêu Tư phải bỏ thành Long Biên chạy về Trung Quốc. - Cuộc tấn công đàn áp của nhà Lương : + Lần thứ nhất : Tháng 4 năm 542, Lý Bí chủ động kéo quân lên phía Bắc và đánh bại quân Lương, giải phóng thêm Hoàng Châu. + Lần thứ hai: Đầu năm 543, Lý Bí chủ động đón đánh địch ở Hợp Phố, quân giặc bị đánh tan.. 0,5đ 0,5đ 1đ. *Nhận xét: hs tự nêu nhận xét của mình……………… Chốt: -> Nhận xét về tinh thần chiến đấu của quân khởi nghĩa : kiên cường, bất khuất, chiến đấu dũng cảm vì độc lập của dân tộc.... Câu 3 (2 điểm). 1đ. * Việc đặt tên nước là Vạn Xuân : thể hiện ước muốn của Lý Bí, của nhân dân ta mong muốn nền độc lập dân tộc được trường tồn.... 1đ. 1đ. VI. Xem lại việc biên soạn đề và rút kinh nghiệm: Đề ra đảm bảo đúng đối tượng, đứng thời gian, đúng nội dung kiến thức học sinh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ. LỚP:6 J. Mục tiêu: 4. Về kiến thức: hs nám được: - Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập. - Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X. 5. Về kĩ năng, năng lực thực hành: - Xem xét sự kiện lịch sử. - Trình bày vấn đề, phân tích, so sánh, tổng hợp, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử. 6. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, ghi nhớ công ơn của thế hệ đi trước. - Thái độ trân trọng những di tích lịch sử. III. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm khách quan + Tự luận. III.Thiết lập ma trận: Cấp độ. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng Thấp Cao. Chủ đề Tên chủ đề: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập.. -thời gian, sự kiện.. Trình bày chính sách cai trị của nhà Lương. -Mục đích chính quyền đô hộ mở trường học ở nước ta :. Vì sao khởi nghĩa Lý Bí giành thắng lợi?. ? Em có nhận xét gì về chính sách cai trị đó. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 4 1 10%. ½ 2 20%. 1 0,5 5%. 1 2 20%. ½ 1 10%. Tên chủ đề: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X.. - Dương Đình Nghệ là một tướng cũ. Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ được bao nhiêu năm. Phân tích ý nghĩa chiến thắng. Cộng. 7 6.5 65%.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bạch Đằng năm 938?. của? -. Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ tự xưng là?. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 2 1 10%. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỷ lệ:. 6 2 20%. 4 3,5 35%. 1 0,5 5% ½ 2 20%. 2 1 10%. 1 2 20% 1 2 20%. 1 2 20%. IV.Đề: A/Trắc nghiệm: I/Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng.: (2 điểm) 1.Mục đích chính quyền đô hộ mở trường học ở nước ta : A . Khai hóa văn minh B . Nô dịch dân ta C . Đồng hóa dân tộc ta D . Cho dân biết tiếng Hán. 2. Dương Đình Nghệ là một tướng cũ của: A. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Thừa Mĩ. B. Lí Tiến. D. Khúc Hạo 3. Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ tự xưng là: A. Tiết độ sứ. C. Thái thú. B. Vương. D. An phủ sứ. 4. Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ được bao nhiêu năm? A. 5 năm. C. 2 năm. B. 3 năm. D. 4 năm II/ Nối cột A( thời gian) với cột B ( sự kiện) sao cho phù hợp : cột A( thời cột B ( sự kiện) gian) 1 Năm 248 A. Triệu Quang Phục giành lại độc lập. 2 Năm 542 B. Nước Vạn Xuân thành lập.. ½ 1 10%. 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 Năm 544 C.Khởi nghĩa Lý Bí. 4 Năm 550 D. Khởi nghĩa bà Triệu. B/Tự luận: Câu 1(2 điểm): Vì sao khởi nghĩa Lý Bí giành thắng lợi? Câu 2( 3 điểm): Trình bày chính sách cai trị của nhà Lương? Em có nhận xét gì về chính sách cai trị đó Câu 3( 2 điểm): Phân tích ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938? V. Hướng dẫn chấm ( đáp án và tháng điểm) Câu ĐÁP ÁN A TRẮC NGHIỆM I Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (2 Câu hỏi 1 2 3 4 điểm) Đáp án II/ Nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện nước ta) (1 Câu 1 2 3 4 điểm) Nối D C B A B/ TỰ LUẬN: Câu 1: * Khởi nghĩa Lý Bí giành thắng lợi vi: (2 -Nhân dân ủng hộ và được nhiều hào kiệt khắp nơi điểm) hưởng ứng…… -Do sự chỉ huy tài tình , sang suốt, hợp lòng dân củaLý Bí… Câu 2: (3 điểm). *Chính sách cai trị của nhà Lương: -Chia nước ta thành nhiều quận huyện và đặt tên gọi mới….. -Chỉ tôn thất nhà Lương và một số dòng họ lớn được giao giữ chức vụ quan trọng. -Nhà lương đặt ra hang tram thứ thuế *Nhận xét gì về chính sách cai trị: hs tự nêu nhận xét của mình……………… Chốt: -> tàn bạo, mất lòng dân. Đây chính là nguyên nhân dẫn tới các cuộc khởi nghĩa của nhân dân chống lại chính quyền đô hộ.. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,5đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm 1đ 1đ. 0,5đ 0,5đ 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3 (2 điểm). * Phân tích ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938: - Đây là một chiến thắng lẫy lừng của dân tộc ta, đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán…. - Đã bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra thời đại độc lập đối với dân tộc ta…. 1đ. 1đ. VI. Xem lại việc biên soạn đề và rút kinh nghiệm: Đề ra đảm bảo đúng đối tượng, đứng thời gian, đúng nội dung kiến thức học sinh Lịch sử 7 kì 1 ôn bài 2,6,9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 7 A.Trắc nghiệm: (3 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng: (2 điểm) 1.Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý? A.Do khát vọng muốn có những “mảnh đất vàng”. B. Do muốn tìm những con đường mới. C. Do yêu cầu phát triển của sản xuất. D.Cả 3 câu trên đều sai. 2. Với sự hình thành của chủ nghĩa tư bản châu Âu, giai cấp mới nào ra đời A. Tư sản và vô sản. C. Lãnh chúa và nông nô. B. Vô sản và lãnh chúa, D. Tư sản và nông dân. 3. thế kỷ XV có mấy cuộc phát kiến địa lý lớn: A.2 cuộc. B. 3 cuộc. C. 4 cuộc. D. 5 cuộc. 4. Ông là người đầu tiên đã đến được Ấn Độ bằng đường biển, ông là ai? A.C. Cô-lôm-bô. C.Ph. Ma-gien-lan B.Va-x cô đơ Ga-ma. D.B.Đi-a-xơ. 5.Khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt, đó là? A.Mùa khô và mùa mưa. C. Mùa khô và mùa hanh. B.Mùa thu và mùa hạ. D. Mùa đông và mùa xuân. 6. In-đô-nê-xi-a được thống nhất dưới Vương triều nào? A. Xu-ma-tơ-ra. C. Mô-giô-pa-hit B. Gia-va. D. Cả (A), (B), (C) đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 7. Thời kì phát triển vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV, còn được gọi là thời kỳ gì? A.Thời kỳ hoàng kim. C. Thời kỳ Bay-on. B. Thời kỳ thịnh đạt. D. Thời kỳ Ăng-co. 8.Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là công trình nào? A.Thạt Luống. B.Bay-on. C.Ăng-co-vát. D.Ăng-co Thom. II/ Hãy nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện) sao cho phù hợp: Cột B(Sự kiện) Cột A(thời gian ) 1. Năm 968 A.Quân Tống tiến đánh nước ta. 2. Năm 970 B.Vua Đinh đặt niên hiệu Thái Bình. 3.Năm 979 C.Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế. 4. Năm 981 D.Triều Đinh xảy ra nhiều biến cố. B/Tự luận: Câu 1: Các cuộc phát kiến địa lý đã tác động như thế nào đến xã hội Châu Âu? Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà máy triều đình trung ương thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về bộ máy tổ chức này? Câu 3: Trình bày cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy. Câu A I (2 Câu hỏi điểm) Đáp II/ án (1 Câu 1 2 điểm) Nối C B B/ Câu 1: (2 điểm). ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. 1 2 3 4 5 6 7 8 C A A (thời D gianB) với A D A Nối cột cột B B (Sự kiện) 3 4 D A TỰ LUẬN: *. Câu 2: * (2 điểm) Câu 3 (3. *. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,25 đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> điểm) MA TRẬN LỊCH SỬ 7 THI HỌC KÌ I Cấp độ Chủ đề Tên chủ đề: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tên chủ đề: Đại Việt ở thế kỉ XIII.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tên chủ đề: Sự suy sụt nhà Trần cuối thế kỉ XIV. Nhận biết TN. TL. -Thời gian sự kiện.. - Nội dung chính sách “ ngự nông ư binh” -Tên bộ luật đầu tiên. 2 0,5 5% -Nhân vật. -Chủ trương tuyển chọn quân đội. -Chế độ. - Chức quan sửa, đắp đê. 4 1 10% -Thời gian, sự kiện.. Thông hiểu TN TL. 2 0,5 5%. Vận dụng Thấp Cao. Tại sao nhà Lý giao các chức vụ quan trọng cho những người thân cận nắm giữ.. 5 3 30%. 1 2 20% Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần. ½ 2 20%. Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh.. Cộng. Nhận xét bộ máy nhà nước. ½ 1 10%. 5 4 40%.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 4 1 10%. Tổng câu: Tổng điểm: Tổng tỷ lệ:. 10 2,5 25%. 1 2 20% 1 2 20%. 2 0,5 5%. 1 2 20%. ½ 2 20%. ½ 1 10%. KIỂM TRA LỚP 7 kì 1 ( bài10,13,16) A/Trắc nghiệm: I/ Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng.: (2 điểm) 1.Lý Công Uẩn lê ngôi vua đặt niên hiệu là gi?Ông đã quyết định rời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc, dời đô về Đại La. B. Niên hiệu là Thiên Phúc, dời đô về Thăng Long. C. Niên hiệu là Thái Bình, dời đô về Đại La. D. Niên hiệu là Thái Bình, dời đô về Cổ Loa. 2. Chính sách “ngụ binh ư nông” có nội dung gì? A. Thanh niên đủ tuổi đăng kí vào sổ và được điều động khi có chiến tranh. B. Quân sĩ lưu phiên cày ruộng, thanh niên đăng kí tên vào sổ nhưng vẫn ở nhà sản xuất, khi cần thì điều động. C. Quân sĩ vừa chiến đấu, vừa sản xuất, vừa đi phu. D. Quân sĩ vừa chiến đấu, vừa sản xuất. 3.Dưới thời Lý, đến năm 1054, Quốc hiệu nước ta là? A. Việt Nam. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. 4. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là gì? A. Hình luật. B. Luật Hồng Đức. C. Quốc triều hình luật. D. Hình thư. 5 Vị vua cuối cùng của nhà Lý là? A. Lý Chiêu Hoàng. B. Lý Anh Tông. C. Lý Cao Tông. D. Lý Huệ Tông. 6. Một chế độ đặc biệt chỉ xuất hiện trong triêu đại nhà Trần, đó là: A. Chế độ Thái thượng hoàng.. 7 6.25 62,5 % 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> B. Chế độ Nhiếp chính vương. C. Chế độ nhiều Hoàng hậu. D. Chế độ lập Thái tử sớm. 7. Thời Trần quân đội được tuyển chọn theo chủ trương nào? A. Quân đội phải văn võ song toàn. B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. C. Quân lính vừa đông vừa tinh nhuệ. D. Quân phải đông, nước mới mạnh. 8. Nhà Trần đã đặt thêm chức gì để trông coi, đốc thúc việc sửa và đắp đê A. Đồn điền sứ. B. Đắp đê sứ. C. Khuyến nông sứ. D. Hà đê sứ II/ Hãy nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện nước ta) sao cho phù hợp: Cột B(Sự kiện nước ta ) Cột A(thời gian ) 1. Năm 1344 A. Khởi nghĩa của Nguyễn Nhữ. 2. Năm 1379 B. Khởi nghĩa của Nguyễn Thanh. 3. Năm 1390 C. Khởi nghĩa của Ngô Bệ. D. Khởi nghĩa của Phạm Sư Ôn. 4. Năm 1399 B/Tự luận: Câu 1(2 điểm): Tại sao nhà Lý giao các chức vụ quan trọng cho những người than cận nắm giữ? Câu 2( 2 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần? Em hãy nhận xét bộ máy nhà nước đó? Câu 3( 3 điểm): Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào? Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM A TRẮC NGHIỆM 3 điểm I Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. Mỗi câu (2 đúng/0,25 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 điểm) đ Đáp án C B C D A A B D II/ Nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện nước ta) Mỗi câu (1 đúng/0,25 Câu 1 2 3 4 điểm) đ Nối C B D A B/ TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: * (2 điểm) Câu 2: *.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> (2 điểm) Câu 3 (3 điểm). *.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lịch sử 8 kì 1 ôn bài ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 8 A.Trắc nghiệm: (3 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng: (2 điểm) 1.Trong các cuộc đấu tranh dưới đây, cuộc đấu tranh nào tồn tại lâu nhất? A. Phong trào Hiến chương ở Anh. B. Khởi nghĩa Sơ-lê-din ở Đức. C. Khởi nghĩa Li-ông ở Pháp và phong trào Hiến chương ở Anh. D. Khởi nghĩa Li-ông ở Pháp 2. Khẩu hiệu "Sống trong lao động, chết trong chiến đấu" là trong cuộc khởi nghĩa nào? Diễn ra vào năm nào? A. "Phong trào Hiến chương" ở Anh, năm 1936 đến năm 1947. B. Khởi nghĩa của công nhân dệt tơ thành phố Li-ông (Pháp), năm 1832. C. Khởi nghĩa của công nhân dệt vùng Sơ-lê-din (Đức), năm 1844. D. Khởi nghĩa của công nhân dệt tơ thành phố Li-ông (Pháp), năm 1834. 3. Trong giai đoạn đầu thế kỉ XIX, công nhân phải làm việc khoảng bao nhiêu tiếng trong một ngày? A. 18 - 20 giờ. B. 8 - 10 giờ. C. 16 - 18 giờ. D. 14 - 16 giờ. 4. Hình thức đấu tranh đầu tiên của công nhân là : A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng. B. Đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh chính trị. D. Bãi công, đòi tăng lương. G 5.Nga hoàng Ni-cô-lai II đã có phản ứng như thế nào khi 14 vạn công nhân Pê-técbua kéo đến cung điện Mùa đông tháng 1 - 1905? A. Ra lệnh cho quân đội và cảnh sát nổ súng vào đoàn biểu tình. B. Chấp nhận mọi yêu sách của quần chúng nhân dân. C. Lập tức đầu hàng. D. Nhượng bộ một phần yêu sách của quần chúng nhân dân. 6. Đâu là hoàn cảnh xuất thân của Lê-nin? A. Trong gia đình công nhân. B. Trong gia đình nông dân. C. Trong gia đình nhà giáo tiến bộ. D. Trong gia đình quý tộc cấp tiến. 7. rong các nội dung mà Cương lĩnh của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga đưa ra, nội dung nào mang quyền lợi cho nông dân?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. Làm cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Đánh đổ chính quyền tư sản, thành lập chính quyền vô sản. C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Thi hành những cải cách dân chủ 8. Ai là lãnh tụ của Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga? A. Sta-lin. B. Lê-nin. C. Goóc-ba-chốp. D. En-ghen. II/ Hãy nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện) sao cho phù hợp: Cột B(Sự kiện) Cột A(thời gian ) 1. Tháng 5/1920 A.Nhân dân Xa-van-na-khét tiến hành cuộc đấu tranh vũ trang. 2. Năm 1896-1898 B.Cách mạng bùng nổ ở Phi-lip-pin giành thắng lợi. 3.Năm 1863 C.Đảng cộng sản In-đô-nê-xi-a được thành lập. 4. Năm 1901 D.Nhiều cuộc khời nghĩa nổ ra ở Cam-puchia. B/Tự luận: Câu 1: Vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao động trẻ em? Câu 2: Trình bày diễn biến Cách mạng Nga 1905-1907? Câu 3: Em hãy nhận xét tình hình chung của các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX? Câu A I (2 Câu hỏi điểm) Đáp II/ án (1 Câu 1 2 điểm) Nối C B B/ Câu 1: (2 điểm). ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Nối cột A (thời gian ) với cột B (Sự kiện) 3 4 D A TỰ LUẬN: *. 8. ĐIỂM 3 điểm Mỗi câu đúng/0,25 đ Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 2: * (2 điểm) Câu 3 (3 điểm). *.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> PHÒNG GD – ĐT CẨM PHẢ TRƯỜNG THCS DƯƠNG HUY Mức độ Chủ đề 1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỷ XIX.. M. Nhận biết TN TL Nắm Phòng trào được Cần Vương. sự kiện và nhân vật.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 7 1,75 17,5 % 2. Xã hội Việt Nhận Nam từ năm biết 1897 đến năm các 1918. sự kiện tiêu biểu.. 1 3 30%. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: lịch sử 8 Thông hiểu TN TL Chiến sự Đà Nẵng 18581859.. Vận dụng MĐT Thấp Cao. 1 0,25 2,5%. Cộng. 9 5 50% chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam.. Nhận xét đời sống giai cấp công nhân, nông dân dưới chính sách thực dân.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng số tỉ lệ:. 4 1 10% 11 2,75 27,5%. 1 3 30%. 1 0,25 2,5%. ½ 2 20% ½ 2 20%. ½ 2 20% ½ 2 20%. 5 5 50% 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẨM PHẢ TRƯỜNG THCS DƯƠNG HUY. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: LỊCH SỬ 8 (Thời gian làm bài 45 phút). Phần A. Trắc nghiệm khách quan( 3,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng( 2 điểm). Câu 1: Giữa thế kỉ XIX, Pháp muốn lấy cớ xâm lược nước ta, lấy cớ bảo vệ đạo: A/ Hồi. B/ Gia tô . C/ Phật. D/ Hòa Hảo. Câu 2: Pháp nổ sủng mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào:. A/ Ngày 31/8/1858.. B/ Ngày 1/9/1858. C/ Ngày 17/2/1859.. D/ Ngày 23/2/1859. Câu 3: Lãnh tụ chỉ huy quân ta chống Pháp ở Đà nẵng là: A/ Nguyễn Danh Phương.. B/ Nguyễn Tri Phương. C/ Trương Định.. D/ Nguyễn Trung Trực.. Câu 4: Người nói câu nói nổi tiếng “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là: A/Trương Định.. B/ Nguyễn Hữu Huân.. C/ Nguyễn Trung Trực. D/Nguyễn Đình Chiểu.. Câu 5: Đầu năm 1867 các tỉnh Nam kì rơi vào tay Pháp là: A/ Ba tỉnh miền Tây.. B/ Ba tỉnh miền Đôn. C/ Ba tỉnh miền Đông và tỉnh Vĩnh long.. D/ Sáu tỉnh Nam Kì.. Câu 6: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong Phong trào Cần Vương là: A/ Bãi Sậy (1883 – 1892). B/ Ba Đình (1886 – 1887). C/ Hương Khê (1885 – 1895). D/ Yên Thế (1884 – 1913). Câu 7: Triều đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày: A/ Ngày5/6/1662 B/ Ngày 5/6/1862 C/ Ngày 5/6/1872. D/ Ngày 5/6/1882. Câu 8: Quân Pháp chọn Đà Nẵng làm điểm tấn công đấu tiên vì? A/ Đà Nẵng có vị trí quân sự quan trọng. B/ Đà Nẵng có hải cảng rộng và sâu, thuận tiện cho tàu chiến ra vào. C/ Chiếm được Đà Nẵng là chiếm được kinh thành Huế sớm kết thúa chiến tranh. D/ Tất cả các ý trên..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II. Hãy nối thời gian ở cột A với sự kiện cột B sao cho đúng( 1 điểm) Thời gian(cột A) Sự kiện( cột B) 1. Năm 1905- năm 1909 a. Thành lập Hội Duy tân. 2. Năm 1904 b. Phong trào Đông du. 3. Năm 1907 c. Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì. 4. Năm 1908 d. Đông kinh nghĩa thục, Phần B. Tự luận(7điểm) Câu 1: (3điểm) Phòng trào Cần Vương nổ ra và phát triển như thế nào? Câu 2: (4 điểm) Trình bày ngắn gọn nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam về lĩnh vực kinh tế? Em có nhận xét gì về đời sống của giai cấp nông dân và công nhân dưới tác động của cuộc khai thác đó?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> PHÒNG GD – ĐT CẨM PHẢ TRƯỜNG THCS DƯƠNG HUY. Câu. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Lịch sử 8. ĐÁP ÁN. A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (2 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C B A C. ĐIỂM 3 điểm. 7 B. 8 D. II. Hãy nối thời gian ở cột A với sự kiện cột B. (1 điểm) Câu 1 2 3 4 Nối b a d c. B/ TỰ LUẬN: Phong trào Cần vương Câu 1: (3 điểm) - Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi chạy ra Tân Sở (Quảng Trị). Ngày 13 - 7 -. Mỗi câu đúng/0,25 đ. Mỗi câu đúng/0,25 đ 7 điểm. 1885, ông nhân danh nhà vua xuống chiếu Cần vương, kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.. 0,75. - Phong trào yêu nước chống Pháp dưới ngọn cờ Cần vương diễn ra sôi nổi từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX.. 0,75. - Diễn biến phong trào có thể chia thành 2 giai đoạn : + Giai đoạn 1 (1885 - 1888), phong trào bùng nổ trên khắp cả nước, nhất là từ Phan Thiết trở ra. 0,75. + Giai đoạn 2 (1888 - 18%), phong trào quy tụ irons những cuộc khởi nghĩa lớn. tập trung ờ các tình Bác Trung Kì và Bắc Kì.. 0,75. Câu 2: Khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp: (4 điểm) Nông nghiệp : Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lập các đồn điền. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Công nghiệp : Tập trung khai thác than, kim loại và một số ngành chế biến gỗ…. 0,75. Giao thông vận tải :Xây dựng hệ thống giao thông vận tải đường bộ, đường sắt. 0,75. Thương nghiêp: độc chiếm thị trường, gia tăng nhiều loại thuế…. 0,75. Nhận xét về đời sống của giai cấp nông dân và công nhân dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa -Giai cấp nông dân: bị thực dân, phong kiến tước đoạt ruộng đất, bị phá sản. Cuộc sống của họ cơ cực trăm bề, họ hưởng ứng, tham gia các phong trào đấu tranh giành tự do, ấm lo.. 0,75. -Giai cấp công nhân: bị ba tầng áp bức bóc lột, họ có tinh thần đấu tranh. 0,75. cách mạng mạnh mẽ, kiên quyết chống đế quốc và phong kiến. Họ là lực lượng lãnh đạo cách mạng.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẨM PHẢ TRƯỜNG THCS DƯƠNG HUY. Chủ đề. Nhận biết TN. Lịch sử của cách mạng Việt Nam giai đoạn từ đầu TK XX đến cách mạng tháng Tám 1945. - Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện ở Việt nam đầu TK XX. - Đảng cộng sản Việt nam ra đời - Các tỉnh. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: LỊCH SỬ 9. Thông hiểu TL. TN KQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Việt Nam từ sau CM tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Việt Nam từ cuối 1946 đến năm 1954. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975. giành chính quyền đàu tiên. -Thời gian và sự kiện 9 2,25 22,5%. 9 2.25 22,5 %. Chủ tịch Hồ Chí Minh lời kêu goi Toàn quốc kháng chiến 1 0.25 2,5% Thời gian, sự kiện tiêu biểu của LS Việt Nam giai đoàn 1946 đến 1954. 1 0.25 2,5% Đánh giá về những đóng góp của của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam giai đoạn từ 1945-1954 1 3 3 3,5 đ 30% 35%. 2 0,5 5% Cuộc tiến công chiến lược 1972 diễn ra như thế nào?. Ý nghĩa lịch sử của cuộc tiến công chiến lược 1972.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng Số câu: Tổng Số điểm:. 12 3 30%. ½. ½. 3. 1. 30%. 10%. ½ 3 30%. 1/2 1 10%. 1 4 40% 1 3 30%. 14 10 100 %. Tổng tỉ lệ:. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẨM PHẢ TRƯỜNG THCS DƯƠNG HUY. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: LỊCH SỬ 9 (Thời gian làm bài 45 phút). A/ TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM). I.(1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1/ Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện ở Việt Nam dầu thế kỉ XX là :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. Tư sản,địa chủ, nông dân. B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. C. Địa chủ, nông dân, công nhân. D. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản. Câu 2/ Đảng cộng sản Việt Nam thành lập: A. 3/2/1930. B. 2/3/1930. C. 3/2/1931 D. 3/2/1932 Câu 3/ Cách mạng tháng tháng Tám diễn ra đầu tiên ở: A. Hà Nội. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Sài Gòn. D. Huế Câu 4/ Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày: A. 18/12/1946. B. 19/11/1946. C. 19/12/1946. D. 18/11/1946 II. (2 điểm) Hãy nối thời gian ở cột A với sự kiện cột B Thời gian( cột A) Nối Sự kiện( cột B) 1.Ngày 28.1.1941 1. nối với.. a.Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên 2. Tháng 6.1925 2. nối với.. b.Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lónh đạo CMVN. 3.Ngày 19.5.1941 3. nối với.. c. Đại hội lần thứ nhất của Đảng( Ma Cao- TQ). 4. Tháng 3.1935 4. nối với.. d. Mặt trận Việt Minh thành lập. 5.Ngày 5. nối với.. e. Hiệp định Giơ- ne- vơ được kí kết chấm dứt 22.12.1944 chiến tranh ở Đông Dương 6. Ngày 2.9.1945 6. nối với.. f.Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, thành lập nước VNDCCH 7. Ngày 7.5.1954 7. nối với.. g.Chiến thắng Điện Biên Phủ. 8.Ngày 21.7.1954 8. nối với.. h. VNTTGP quân thành lập. II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM). Câu 1:(3điểm) Cho biết những công lao của chủ Tịch Hồ Chí Minh đối lịch sử cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến 1954 ? Câu 2: (4 điểm) Cuộc tiến công ciến lược 1972 diễn ra như thế nào? Ý nghĩa lịch sử của cuộc tiến công đó?. ĐÁP ÁN.. A/ I.. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng.. 3 Mỗi câu.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> (3 điểm) II (2 điểm) Câu 1 Nối b. đúng/0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B A B C . Hãy nối thời gian ở cột A với sự kiện cột B. 2 a. 3 d. 4 c. 5 h. 6 f. 7 g. 8 e. Mỗi câu đúng/0,25đ. B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 7 Câu1 ( 3 điểm). - Học sinh nêu được công lao đóng góp của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với CM Việt Nam giai đoạn lịch sử Việt Nam giai đoạn từ 1930 đến 1954: 1đ + Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam.. + Lãnh đạo cách mạng tháng Tám năm 1945 tháng lợi…đọc tuyên 1 đ ngôn … + Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp của nước ta thắng lợi... 1đ.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 2 (4 điểm). *Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 Ngày 30-3-1972 ta mở cuộc tiến công chiến lược đánh vào Quảng 1,5 đ Trị, lấy Quảng Trị làm hướng tiến công chủ yếu, rồi phát triển rộng khắp chiến trường miền Nam. - Kết quả: chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là Quảng 1,5 đ Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. - Ý nghĩa: Giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược (thừa 1đ nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”)..

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×