Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi giua ki 2 toan 4 theo TT22 co ma tran chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4. Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Số và phép tính: Số tự nhiên, phân số và các phép tính với phân số. Dấu hiệu chia hết. 2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thời gian, ... 3. Yếu tố hình học: diện tích hình bình hành, hình thoi. 4. Giải toán có lời văn: Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tìm phân số của một số. Tổng. Số câu và số điểm Số câu Số điểm. Mức 1 TN TL 3 1,5. Số câu Số điểm. 1 0,5. 3 1,5. Mức 2 TN TL 3 1,5. Mức 3 TN TL. 1 0,5. 1 1. 1 0,5. Số câu Số điểm. 1 1. 1 0,5. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Mức 4 TN TL. 1 1,5. 4 2. 3 1,5. 4 2. 2 1,5. 1 0,5. 1 1,5. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 4. 1 1. Tổng TN TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học: 2016 - 2017. Điểm. (Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .................................................................. Lớp 4............... Trường Tiểu học .................................................................................. Nhận xét của giáo viên:.......................................................................................................... Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 425. B. 306 10. b). Trong các phân số 24 10. C. 7259 25. ; 40. 30. 10. ; 45. 5. ; 13 , phân số bằng 8 là:. 15. A. 24. D. 810. 25. B. 42. 30. C. 40. D. 45. 2. c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là: A. 80 000m. 2. B. 800 000dm. 2. C. 80 000 000m. 2. D. 8 000m. 2. d). Khoảng thời gian nào dài nhất? 1 B. 5 giờ. A. 300 giây. 3 D. 20 giờ. C. 10 phút. 2. e). Hình nào có 3 số ô vuông đã tô đậm? A.. B.. C.. D.. g). Cho hình thoi (như hình bên). Diện tích của hình thoi đó là: A. 12cm. 2. B. 24cm. 2. C. 6cm. 2. D. 14cm. Bài 2. Tính: (2 điểm) 4 3  ....................................................................... 25 5 a). 3 5  ................................................................... 2 8 b) 4 2 1   .......................................................................... 3 3 2 c) 6 3 : ............................................................................ 11 22 d). 4cm 2. 3cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3.. a). >; <; = ? (1,5 điểm):. 2 3. 3 2. b). 8 20. 12 30. c). 7 8. 4 1  9 3. 3 Bài 4. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 5. cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 5. (1,5 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu 3. tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng 5 số tiền của lớp 4A? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.. 17 3 3 1 3     2 5 5 2 5 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a b c Ý đúng D C C Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 19 a. 25. 7 b. 8. 5 c. 3. d B. e D. d. 4. Bài 3: 1,5 điểm . Mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm. Bài 4: 1 điểm. Chiều cao mảnh đất hình bình hành là: 0,25 điểm. 3 25  15 5 (m). Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 2. 15 x 25 = 375 (m ) Đáp số: 375m. 2. 0,5 điểm 0,25 điểm. Bài 5: 1,5 điểm. Ta có sơ đồ: ?. Lớp 4A: Lớp 4B:. đ ồ n g. 9 8 0 0 0 đ ồ n g. ? đ ồ Hiệu số phần bằng n g 5 – 3 = 2 (phần). nhau là:. 0,25 điểm. Số tiền lớp 4A quyên góp được là:. 0,5 điểm. 98000 : 2 x 5 = 245000 (đồng) Số tiền lớp 4B quyên góp được là:. 0,5 điểm. 245000 – 98000 = 147000 (đồng) Đáp số: Lớp 4A: 245000 đồng. 0,25 điểm. Lớp 4B: 147000 đồng Bài 6: (1 điểm) – làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm. g B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17 3 3 1 3     2 5 5 2 5 17 3 3 1 3      1 2 5 5 2 5 3 17 1  (   1) 5 2 2 3 17 1 2  (   ) 5 2 2 2 3  10 5 6 * Lưu ý: Bài 5:. - HS có thể tìm số tiền của lớp 4B trước đúng vẫn cho điểm tối đa.. Bài 4;5:- Hs làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả hoặc sai đơn vị: cho một nửa số điểm của ý đó. - Hs làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm. Bài 6: có thể làm gọn hơn (có thể bỏ một số bước)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×