Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan cuoi ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2014 1. Số liền trước của số 525 là: a. 524. b. 526. 2. Kết quả của phép cộng: 372 + 225 và phép trừ: 82 – 24 * Kết quả của phép cộng:. a. 597. b. 596. c. 595. * Kết quả của phép trừ:. a. 59. b. 57. c. 58. 3. Kết quả của phép nhân: 4 x 7 là: a. 26. b. 27. c. 28. 4. Kết quả của phép chia: 45 : 9 là: a. 3. b. 5. c. 4. 5. Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m a. 800 m. b. 900m. c. 1000m. 6.Chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đều bằng 6 cm: a. 16cm. ;. b. 17cm. ;. c. 18 cm. II. Phần tự luận. 1. a. Đặt tính rồi tính: 632 + 425. 451+ 46. 772 – 430. 386 - 35. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ b. Tìm X: X:5=4. 3 x X = 18. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. Tìm X X + 232 = 414. X:8=6. …………………... …………………. …………………... ………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Tính nhanh : a) 75 – 13 – 17 +25. b) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2014 Câu 1: (1 điểm). a) Viết các số sau:(0,5 điểm) .. b) Đọc các số sau (0,5 điểm).. - Tám trăm năm mươi lăm:………. 605:………………………........ - Bốn trăm mười:…………. 920………………………......... Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Só liền trước của số 800 là số: A. 801. B. 798. C. 799. b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là: A.545. B. 458. C.485. Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm: 4 x 9 = ………….. 24 : 3 = ………….. 6 x 7 = ………….. 45 : 5 = ………….. Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính. 567 + 172. 786 – 90. 76 + 24. 430 -19. …………... ………….. ………….. ……………. …………... …………... …………. ……………. …………... …………... …………. ……………. Câu 5: (2 điểm) a). (1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................................................................................................ b) (1điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................... Câu 6 : (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai. 12. 7. 14. 21. 28. Thứ ba. 1. 8. 15. 22. 29. Thứ tư. 2. 9. 16. 23. 30. Thứ năm. 3. 10. 17. 24. 31. Thứ sáu. 4. 11. 18. 25. Thứ bảy. 5. 12. 19. 26. Chủ nhật. 6. 13. 20. 27. - Tháng 12 có …… ngày. - Có …… ngày thứ hai.. b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ? .................... Câu 7:(1 điểm). Hình 2 có: a). ..... hình tam giác. b). ..... hình tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: (1,5 điểm) a. Đọc các số sau: 678:………………………………………………………..…………………………… 777:…………………………………………………………………………………… b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….………… Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………... c. Viết theo mẫu: 402 402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2 917 ……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………... 467 ……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………... Bài 2: (1điểm) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 753; 564; 834; 617 ……………………………………………………………………………… b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 520; 539; 787; 759 ……………………………………………………………………………… Bài 3: (1điểm) > <. 569…….590. 632………625. ?. 405…….405 269………260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =………… 13 – 4 = ……… 18 : 3 = ………… Bài 5: ( 1,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 75 – 58 38 + 28 316 + 462 785 – 521 ................... ...................... ....................... ....................... .................... ....................... ....................... ...................... ................... ...................... ....................... ....................... b. Tìm x: (0,5 điểm) 4 x x = 20 x:3=2 ……………………………………… …………………………………..………. ………………………………………. ……….….…………………………........... ………………………………………. …………………………………................ Bài 6: (1điểm) Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ? Bài giải : ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299 d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810 Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) 11 12 10. 1. 9 8 7. 6. 2 3 4. 5. A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm) A. 18 B. 23 C. 22 Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) A. B. E D C b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm) Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề bài: Bài 1: Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Điền dấu > 457 …….. 467 650………650 < 299……... 399 401……... 397 = Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B. 4 C. 5 x x ¿ 3 = 12 là: Bài 4: Giá trị của trong biểu thức A. 6 B. 4 C. 5 Bài 5: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 …………. …………. ……….. ………… ………….. ………….. ……….. ………… …………… ………….. ………… ………… Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1m = …....dm 100cm = ……..m 1m =…….cm 10dm = ………m Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1. B. 3. C. 4. Bài 8 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là :AB = 20cm, BC = 30 cm, CA = 40cm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………… Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………….....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×