Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.58 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 11 Bài số 31 Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt trung điểm của cạnh AB và AC. Vẽ NH vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E. Đường thẳng qua B vuông góc CM cắt HE tại I 8;1 , trung trực của HA có phương trình x 3 y 21 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác biết B thuộc đường thẳng x y 11 0 . Hướng dẫn Giả sử BI vuông CM tại P và cắt CA tại K. Dễ dàng chứng minh được. ABN ACM IHP ABK nên BA là tia phân giác góc KBN . Mà BA cũng là đường cao nên tam giác BKN cân tại B KA AN NC . 1 AC 2. Mà NHIK là hình bình hành IH / / NK , NH / / IK , suy ra IH NK IH AC nên ACHI cũng là hình bình hành. Do đó, AI / /CH hay AI BK Như vậy, MP / / AI mà M là trung điểm AB nên P là trung điểm BI. Khi đó, HP vừa là đường. cao,. vừa. là. trung. tuyến. nên. tam. giác. BHI. cân. tại. H,. suy. ra. HB HI BH AC BH BA hay B thuộc đường trung trực của AH. Từ đó tìm được B là giao của trung trực AH và đường x y 11 0 là B 6;5 Mặt khác, ta có. KI KA 1 1 1 1 1 KI KP KI IP IB IK BI KP KC 3 3 2 4 4. 17 Từ đó tìm được K ;0 ; đồng thời viết được BK : 2 x y 17 0 và AI : x 2 y 6 0 . 2 5 Giả sử A 2a 6; a AI thì BA 2a; a 5 , KA 2a ; a 2 . a 0 A 6;0 5 Khi đó, BA.KA 0 2a 2a a a 5 0 a 5a 10 0 2 b 2 A 10; 2 Đồng thời cũng có KC 3.KA , nên ta tìm được C: Với A 6;0 C 1;0 ;. Với A 10;2 C 13;6 . 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra lại điều kiện A, C phải nằm khác phía so với trung trực của AH, ta được. A 10; 2 , B 6;5 ,C 13;6 . Câu 2. Cho hàm số f x 3cos6 2 x sin 4 2 x cos 4 x m . 1) Giải phương trình f x 0 khi m 0 . 2) Cho hàm số g x 2cos2 2 x 3cos 2 2 x 1 . Tìm m để phương trình f x g x có nghiệm. Hướng dẫn. f x 3cos6 2 x sin 4 2 x cos 4 x m 3cos 6 2 x 1 cos 2 2 x 2cos 2 2 x 1 m 2. 3cos6 2 x 1 2cos 2 2 x cos 4 2 x 2cos 2 2 x 1 m 3cos 6 2 x cos 4 2 x m 1) Khi m 0 thì f x 0 3cos6 2 x cos4 2 x 0 cos 4 2 x 3cos 2 2 x 1 0. cos 2 x 0 2 x k x k , k Z 2 2 4 2 3cos 2 x 1 0 VN 2). f x g x 3cos6 2 x cos4 2 x m 2cos2 2 x 3cos 2 2 x 1. m 3cos6 2 x cos 4 2 x 2cos 2 2 x 3cos 2 2 x 1 m cos 4 2 x 3cos 2 2 x 1 2cos 2 2 x 3cos 2 2 x 1. cos 2 2 x 0 t 0 Đặt t cos2 2 x 3cos2 2 x 1 , với 2 thì pt m t 2 2t . cos 2 x 1 t 2 f t Dễ thấy f t t 2 2t là hàm liên tục trên R nên phương trình m f t có nghiệm khi min f t m max f t với 0 t 2 . Ta có f t t 2 2t t 1 1 2. Do 0 t 2 1 t 1 1 0 t 1 1 1 f t 0 2. Như vậy, phương trình có nghiệm khi 1 m 0 . Câu 3. 1) Vẽ đồ thị hàm số f x 2cos x 1 . Dựa vào đồ thị chỉ ra giá trị của x để f x 0 . 2) Giải phương trình cos2 x 4cos x 3 x 2sin x x . Hướng dẫn 1) Đồ thị hàm số f x 2cos x 1 trên đoạn 3 ;3 .. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 k 2 ; k 2 , k Z . Từ đồ thị nhận thấy f x 2cos x 1 0 x 3 3 2) Giải phương trình cos2 x 4cos x 3 x 2sin x x pt x 2 2 x sin x cos2 x 4cos x 3 0 ' sin 2 x cos2 x 4cos x 3 2cos 2 x 4cos x 2 2 cos x 1. 2. Dễ thấy ' 2 cos x 1 0 nên phương trình chỉ có nghiệm khi 2. ' 2 cos x 1 0 cos x 1 2. cos x 1 sin x 0 cos x 1 x 0 x0 Khi đó pt 2 1 4.1 3 x 2sin x x 2sin x x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 0 . Câu 4. Cho tứ giác ABCD có AB 6 3cm, CD 12cm , góc A 600 , B 1500 , D 900 . Tính độ dài các cạnh BC và DA. Hướng dẫn. . . Trước hết có C 3600 A B D 3600 600 1500 900 900 . Xét phép tịnh tiến TBC và điểm E TBC A thì ABCE là hình bình hành nên CE AB 6 3 .. Đồng thời có BAE 1800 B 1800 1500 300 , suy ra DAE BAE 300 . Tương tự cũng có BCE DCE 300 . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của E trên AD, CD. Ta có CK CE.cos DCE 6 3.cos300 9cm suy ra DK CD CK 12 9 3cm . Đồng thời EK BC .sin DCE 6 3.sin30. 0. 3 3 cm DE DK 2 EK. 3. 2. 6cm ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận thâ EK BC.sin DCE 6 3.sin 300 3 3cm DE DK 2 EK 2 6cm .. . Khi đó nhận thấy DE 2 CE 2 62 6 3. . 2. 144 CD 2 nên tam giác CDE vuông tại E.. Suy ra CED 900 CDE 900 DCE 600 ADE 300 . Nhận thấy DAE ADE 300 nên tam giác ADE cân tại E, suy ra EA ED 6cm . ABCD là hình bình hành nên BC AE 6cm . Mặt khác lại có DHEK là hình chữ nhật nên DH EK 3 3cm . Tam giác ADE cân tại E nên H là trung điểm AD, suy ra AD 2.DH 2.3 3 6 3cm . Vậy, BC 6cm; AD 6 3cm . Câu 5. 1) Chứng minh rằng. n 1 1 1 1 k k 1 k với n, k N , k n . n 2 Cn1 Cn 1 Cn. 2) Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong 4 viên bi lấy ra không có đủ 3 màu? Hướng dẫn 1) Chứng minh hệ thức. n 1 1 1 n 1 k ! n k 1! k 1! n k ! k k 1 n 2 Cn 1 Cn 1 n 2 n 1! n 1! k ! n k ! 1 n 1 k ! n k ! . . n k 1 k 1 k VP n! Cn n 2 n 1 !. VT . 2) Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bằng số cách chọn 4 viên khác nhau trừ đi số cách chọn sao cho có đủ 3 màu. . Số cách chọn 4 viên khác nhau từ tổng số 15 viên bi là C154 cách.. . Ta tìm số cách chọn 4 viên sao cho có đủ 3 màu.. Để 4 viên bi có đủ 3 màu, ta có 3 khả năng: TH 1: 1 viên đỏ, 1 viên trắng, 2 viên vàng. Số cách là C41 .C51 .C62 . TH 2: 1 viên đỏ, 2 viên trắng, 1 viên vàng. Số cách là C41 .C52 .C61 . TH 3: 2 viên đỏ, 1 viên trắng, 1 viên vàng. Số cách là C42 .C51 .C61 . Vậy tổng số cách chọn có đủ 3 màu là C41 .C51 .C62 C41 .C52 .C61 C42 .C51 .C61 720 . Vậy số cách chọn mà không có đủ 3 màu là C154 720 645 . là 21 624 645 . Câu 6. Chứng minh hệ thức 1 10C21n 102 C22n 103 C23n ... 102 n1 C22nn1 102 n 81n , với n là số tự nhiên. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn Xét khai triển x 10 . 2n. 2n. C2kn .x 2n k 10 k k 0. C20n 10C21n x2 n1 102 C22n x2 n2 ... 102 n1 C22nn1 x2 n1 102 n C22nn x2 n. Chọn x 1, đẳng thức trên trở thành:. 1 10 C20n 10C11n 102 C22n ... 1022 nn1 102 n C22nn 2n 9 1 10C21n 102 C22n ... 1022 nn 1 102 n 2n. 81n 1 10C21n 102 C22n ... 1022 nn 1 102 n 2 2 x 2 y xy 2 y Câu 7. Giải hệ phương trình 3 . 2 2 2 2 x 3 xy 2 y 3 x y . Hướng dẫn 2 2 x xy 2 y 2 y hpt 3 2 y 2 x 2 xy 2 y 2 2 y 2 x 3 3x 2 y 3xy 2 2 2 2 2 x 3x y 3xy 2 y 2 x 2 y 2 2 xy 3 4 y 4 4 x 3 y 6 x 2 y 2 6 xy 3. 8 x 2 y 2 8 xy 3 4 y 4 4 x3 y 0 8 xy 2 x y 4 y x 3 y 3 0 2 xy 2 x y y x y x 2 xy y 2 0 y 0 x y 0 x y 2 2 2 2 2 xy x xy y 0 x xy y 0 x y 0 Thử lại thấy x y 0 thỏa mãn hệ nên đầy là 1 nghiệm. Với y 0 thì 1 x 2 0 x 0. x 0 y 0 Với x y thì 1 x 2 x 2 2 x 2 2 x x 1 y 1 Vậy hệ có nghiệm 0;0 , 1;1 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và tam giác SAD vuông tại A. Gọi Dx là đường thẳng qua D, song song với SC. 1) Tìm giao điểm I của Dx với mặt phẳng (SAB). Chứng minh AI / / SB . 2) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AIC). Tính diện tích thiết diện đó. Hướng dẫn 1) Qua S kẻ đường St / / AB / /CD thì St, CD đồng phẳng. Khi đó, Dx St I thì I Dx SAB . 2) Trong SCDI , gọi giao điểm IC SD E .. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thiết diện của hình chóp tạo bởi AIC là tàm giác AEC.. Tam giác SAB đều nên SC SD SA2 AD2 a 2 . Khi đó ta có hình bình hành SCDI với SI CD a ; DI SC a 2 và SD a 2 .. cos SCD . SC 2 CD 2 SD 2 2a 2 a 2 2a 2 1 1 nên cos CDI . 2.SC.CD 2 2 2.a 2.a 2 2. IC 2 DI 2 CD 2 2.DI .CD.cos CDI 2a 2 a 2 2.a 2.a.. 1 2 2. 4a 2 IC 2a .. Khi đó, ta có tam giác AIC với AI SB a ; AC a 2; IC 2a . cos AIC . IA2 IC 2 AC 2 a 2 4a 2 2a 2 3 7 . sin AIC 2.IA.IC 2.a.2a 4 4. 1 1 7 a2 7 Diện tích S AIC .IA.IC.sin AIC .a.2a. . 2 2 4 4 1 a2 7 E là trung điểm IC nên diện tích thiết diện S AEC .S AIC . 2 8. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 , mặt bên (SBC) vuông tại B, mặt bên SCD vuông tại D có SD a 5 . 1) Chứng minh SA ABCD và tính SA. 2) Đường thẳng qua A và vuông góc AC cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Hãy xác định các giao điểm K, L của SB, SD với mặt phẳng (HIJ). 3) Chứng minh rằng AK SBC , AL SCD .. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4) Tính diện tích tứ giác AKHL. Hướng dẫn. BC AB 1) Theo giả thiết thì BC SAB SA BC BC SB Tương tự cũng có SA CD SA ABCD 2) HI SB K thì SB HIJ K và HJ SD L thì SD HIJ L .. IJ AC 3) Ta có IJ SAC SC IJ IJ SA SC IJ Khi đó SC HIJ AK , AL SC . SC AH AK SC Khi đó AK SBC . AK BC BC SAB . Tương tự AL SCD .. 4) AK SBC AK HK hay tam giác AHK vuông tại K. Tương tự thì tam giác AHL vuông tại L.. SA SD2 AD2 5a2 3a2 a 2 và AC AB2 BC 2 a 2 3a 2 2a . 1 1 1 1 1 3 2a 2 2 2 2 AH ; 2 2 AH SA AC 2a 4a 4a 3 1 1 1 1 1 3 a 2 2 2 2 2 AK ; 2 2 AK SA AB 2a a 2a 3 1 1 1 1 1 5 a 6 2 2 2 2 AL ; 2 2 AL SA AD 2a 3a 6a 5 HK . AH 2 AK 2 . 4a 2 2a 2 a 2 ; 3 3 3. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HL . AH 2 AL2 . 4a 2 6a 2 a 2 ; 3 5 15. 1 1 a 2 a 2 a2 S . AK . HK . . Diện tích AHK ; 2 2 3 3 3 1 1 a 6 a 2 a2 S AHL . AL.HL . . 2 2 5 5 15 Diện tích S AKHL S AHK S AHL . a 2 a 2 8a 2 . 3 5 15. Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. ab bc ca 2 abc . c a b. Hướng dẫn Ta có. ab bc ab bc bc ca ca ab 2 . 2b ; tương tự 2c; 2a . c a c a a b b c. ab bc ca ab bc ca a b c. Cộng 3 BĐT trên ta được 2 2 a b c a b c a b c. Do đó, P . P. . ab bc ca 2 a b c a b c 2 a b c c a b. . 2. a b c 1 1 1. 1 a b c Như vậy P có GTNN bằng -1 khi abc . 3 a b c 1. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>