Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

On tap hoc ky 1 toan 12 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 12 3. Câu 1: Hàm số y 3 x  4 x đồng biến trên : 1  1    ;    ;   2  và  2  A. .  1 1  ;  B.  2 2 . 1    ;   2 C. . 1   ;   . D.  2. x2 y 1  x đồng biến trên các khoảng: Câu2: Hàm số A. ( ;1) và (1;2) B. ( ;1) và (2; ) C.(0;1) và (1;2) D. ( ;1) và (1; ) x 1 y 2 x  1 , hãy tìm khẳng định đúng? Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. x2  x 1 y x  1 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề sai : Câu 4: Cho hàm số : A. f (x) đạt cực đại tại x = -2. B. M0 (0;1) là điểm cực tiểu. C. M0 ( 3;  2) là điểm cực đại. D. f (x) có giá trị cực đại là -3. 2 Câu 5: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x : A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.. 12 x 2  37 x  14 3x  1 Câu 6: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây sai ? 5  1    ;    ;   6  A. hàm số đồng biến trên  B. hàm số đồng biến trên khoảng  6  5 1  ;  C. hàm số nghịch biến trên khoảng  6 6 .  1 1  ;  D. hàm số nghịch biến trên  3 6 . x3  3x 2  2 3 Câu 7 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: y  9 x  43 y  9 x  43 y  9 x  11 A. B. C. D. y  9 x  27 y. é- 1;1ù 3 2 ë ú ûlà: Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 3x trên ê A. - 4 B. 0 C. 2. D. - 2. 3 2 Câu 9: Giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx  1 có hai điểm cực trị x1 và x2 thỏa mãn hệ 2 2 thức x1  x2 3. A.. m. 2 3. B. m  3. C.. m. 3 2. D. m  1. mx  2 x  m  3 nghịch biến trên từng khoảng xác định với m Câu 10: hàm số A. m 1 hoặc m  2 B. m 1 hoặc m 2 C. 1 m  2 y. D. 1< m. <2 GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 4 2 Câu 11: Hàm số: y  x  2 x đạt cực đại tại: A. 0 B. 1 C.  1 D. 1 2 x  2x  3 y x 2  4 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: Câu 15: Cho hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. 2 Câu 12: Cho hàm số y   x  4 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 4 C. 2. D. -2 4. x y   x2  1 x , x 4 Câu 13: Gọi 1 2 là hoành độ tâm đối xứng của đồ thi hàm số thì : x1.x2  2 2 2  A. 3 B. 3 C. 3 D. 0 3x  1 y  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 14: Cho hàm số 3 3 y x 2 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. y x 3  3x  1 B. y x 3  3 x  1. 1. 3. C. y  x  3x  1. O. D. y  x 3  3 x  1 Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 2x  5 2x  3 A. y  B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 C. y  D. y  x 2 x  2    x 2. x.  y' . 2 . y. 2. . Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y = - 3x - 2 B. y = - 3x + 2. x+2 x - 1 tại giao điểm của nó với trục tung là: C. y = 3x - 2 D. y = 3x + 2. y=. GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017. Câu 18: Tìm m để hàm số y = sin x - mx đồng biến trên  A. m - 1 B. m 1 C. - 1 m 1 D. m - 1 1 y  x3  mx 2  4 x 3 Câu 19: Hàm số có 2 cực trị khi : m  2  m 2 m   2  A. m  2 B.  2  m  2 C.  D.  m  2 Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  , có bảng biến thiên và có các khẳng định :.   ;  1 ,  0;1 và nghịch biến trên các khoảng   1;0  ,  1;   Hàm số đồng biến trên các khoảng  Hàm số đạt cực đại tại x 1 và yCÑ 4 ; hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và yCT 3  Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung  Đồ thị hàm số đối xứng qua trục hoành Trong bốn khẳng định đó, có bao nhiêu khẳng định đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 y  x 3  (m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 x 0 là: 3 Câu 21: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại 0 A. m 1 B. m 1; m 2 C. m 2 D. Không có m nào 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 22: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: m  4 m  2  m  1 A. B. C.  2 D. m  4 1 y  x 4  2 x 2  2 4 Câu 23: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số khi: m  6  4  m  0 m  6 A. B. C. D. 2 m 6 3 2 Câu 24: Đồ thị hàm số y  x  3 x cắt: A. Đường thẳng y 1 tại hai điểm. B. Đường thẳng y  5 tại hai điểm. 5 y  3 tại ba điểm. C. Đường thẳng D.Trục hoành tại một điểm. y. Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số A. yCD  yCT 0 B. yCT  4 C. xCD  1 Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. -2 B. 2 C. 0. y.  x2  2x  5 x 1 : D. xCD  xCT 3. x4 x2  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0  1 bằng: D. Đáp số khác. GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 Câu 27: A. 5. 3 2  1; 4 Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  5 trên đoạn. B. 1. C. 3. D. 21. Câu 28: Đây là đồ thị của hàm số nào? 3 A. y x  2 x  3 4 2 B. y  x  2 x  3 4 2 C. y x  2 x  3 4 2 D. y  x  2 x  3 3 2 Câu 29:.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  6 x  9 x có tọa độ là: 0;0  4; 4   2;  50   2; 2  B.  C.  D.  A. 2 Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  3  2 x  x là: A. 0 và 1 B. 0 và 2 C. 1 và 2 D. 1 và 3. 3 2 y = x + ( m - 1) x + 3x - 2 Câu 31: Giá trị m để hàm số: không có cực trị. m  2  2  m  4 A. B. C. m 4 D. m  2  m 4 3 2 Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  3mx  3m  1 có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x  8 y  74 0 :. A.. m 2. B. m  2. C. m 4. Câu 33: Cho a là số thực dương. Khi đó a A. a. 7 6. B. a. 2. B. (0; +)) 3. Câu 35: Biểu thức K = 5. a bằng:. 5 6.  4x Câu 34: Tập xác định của hàm số y = A. R. 2 3. D. m 2  m  2. 1. . 6. 11. C. a 5. D. a 6. 4. là:  1 1  ;  C. R\  2 2 .  1 1  2; 2  D. . 232 2 3 3 3 viết dưới dạng lũy thừa là: 1. 1.  2  12  2 8  3   B.   C.  3  Câu 36:: Cho hàn số y log 3 (2 x  1) . Chọn phát biểu đúng:. 1.  2 6   D.  3 .  2  18   A.  3 . A.Hàm số đồng biến với mọi x  0 . C.Trục tung là tiệm cận ngang. x. B.Hàm số đồng biến với mọi D. Trục hoành là tiệm cận đứng. 1 2. GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 Câu 37 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của chúng : y log e x y log 3 x  A. y log 2 x B. C. x x 54 4 x x x x Câu 38 : Cho 2  2 23 . Khi đó K = 1  4  4 bằng: 5 1 3  A. 2 B. 2 C. 2. D. y log e x. D. 2 Câu 39 : Giá trị m để phương trình 4  2m.2  m  2 0 có hai nghiệm phân biệt là: A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. Giá trị khác log 2 x  log 4  x  3  2 Câu 40 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng : A. 2 B. 8 C. 16 D. 32 x Câu 41 : Tập nghiệm của bất phương trình 3  27 là :   3;3  3;     ;3 A. B. C. D. R     log 4 x  7  log2 x  1 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình là: A.  1;4  B.  5;  C. (-1; 2) D. (-; 1) x. log. x. 4. Câu 43: Giá trị của a bằng: A. 2 B. 4 C. 8 Câu 44: Nếu log12 6 a;log12 7 b thì log 2 7  a. a A. a  1. a B. 1 b 1  log 100 log 3 a 81 Câu 45: Nếu thì a 4 A. a B. 8 C. 2a. D. 16 a C. 1 b. b D. 1 a. D. 16a x x 1 x 2 x x 1 x 2 Câu 46: Số nghiệm của phương trình 2  2  2 3  3  3 là :: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x x Câu 47 : Tổng các nghiệm của phương trình 16  12.4  32 0 bằng : 5 3 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 2 Câu 48: Giả sử ta có hệ thức a + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b 2 log2 log 2 a  log 2 b 2 log2  a  b  log 2 a  log 2 b 3 A. B. ab ab log 2 2  log 2 a  log 2 b  log 2 log 2 a  log 2 b 3 6 C. D. 4 y ln. . x2  x  2  x. . Câu 49: Tập xác định của hàm số là: A. (-; -2) B. (1; +) C. (-; -2)  (2; +) 2 Câu 50: Tập xác định của hàm số y log 3 (2 x  1) là:. D. (-2; 2). GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 1 1 1 1 B. D (  ; ). C. D (  ;  )  ( ; ). D. D (  ; ) 2 2 2 2 2 2 Câu 51: Đạo hàm cấp 1 của hàm số y ln(2 x  e ) là: 4x 4 x  2e 4x x A. B. C. D 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2 x  e ) (2 x  e ) (2 x  e ) (2 x  e ) A. D ( ; . 1 ). 2. x2  2x. 3.  2  là: Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trìmh  2   2; 1  1; 3 A.  2;5  B.  C.  D. Kết quả khác ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7  Câu 53: Số nghiệm của phương trình A. 0. C. 2 D. 3 y  log (2 x  1) 3 Câu 54: Đạo hàm của hàm số là: 2 2ln x 2 A. B. C. (2 x  1) ln x (2 x 1) (2 x 1) ln x x 1 3 x Câu 55: Tập nghiệm của phương trìmh 5  5 26 là:  2; 4  3; 5  1; 3 A. B. C. D.  2 x x 2 / Câu 56: Cho hàm số y 7 . Xác định m để y (1) 3m ln 7. là:. B. 1. A.m 3. B.m 2. C.m 1. 1 Câu 57: Hàm số y = 1  ln x có tập xác định là: A. (0; +∞)\ {e} B. (0; +∞) C. R 2 log5 4x  x Câu 58: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) 2 1 2x  x 4  16 là: Câu 59: Tập nghiệm của phương trình:. . .D . 2 ( x 1) ln x. D.m 0. D. (0; e). . D. R.  0; 1   2; 2 C. D. x x x Câu 60: Số nghiệm của phương trình: 9  6 2.4 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x x 1 Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình: 4  2  3 là:  log 2 3; 5    ;log2 3  A.  1; 3  B.  2; 4  C. D.     Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình:: log 2 3x  2  log 2 6  5x là: A. . B. {2; 4}. A. (0; +).  6  1;  B.  5 . 1   ;3  C.  2 . D.   3;1. f x x  2  x  Câu 63: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số   1 1 1 y  x3  x 2 y  x3  x 2 y  x 2  x3 3 3 3 A. B. C.. . . Câu 64: Nguyên hàm.  3x. 2. 1 y  x3  x 2 3 D.. .  x  1 dx . GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 x2 x3   x  C 2 A.. x3 . x2  x C 2. 3 2 B. C. x  x  x  C 3 x  x  e dx  Câu 65: Nguyên hàm ln x  e x  C 3ln x  e x  C ln 3x  e x  C A. B. C.  2sin x  3cos x dx  Câu 66: Nguyên hàm  A. 2 cos x  3sin x  C B. 2 cos x  3sin x  C C.  2 cos x  3sin x  C D.  cos 2 x  sin 3 x  C sin 2 xdx  Câu 67:  : 1 sin 2 x  1 1 2 x  sin 2 x   C   x  sin x.cosx   C x  C 2  A. 2  B. 4 C. 2. D.. D.. x3 . x2 x 2. 3ln x  e x  C. D.Đáp án khác.. 2. cos xdx  Câu 68:  : 1 sin 2 x  x  C 4 2   A..  x  1 Câu 69: .  x  1 3. A.. 2. dx . 1 1  2 x  sin 2 x   C  x  sin 2 x   C B. 4 C. 4. : 2. 3. C. 1  2 x  sin 2 x   C D. 4 .  x2    x C 2  B. .  x  1 C.. 3. 3. C. x3  x2  x 1  C D. 3. x 2  x 1  x  1 dx  Câu 70: 1 1 1 C 2 C x  1   x 1 A. B. cos2 x dx  2 2  Câu 71: sin x.cos x A. tan x  cot x  C B.  tan x  cot x  C tan 4 xdx  Câu 72:  1 3 1 5 tan x  tan x  x  C tan x  C A. 3 B. 5 khác. SA   ABC  , Câu 73: Cho khối chóp S . ABC có tam giác x. . Thể tích khối chóp S . ABC bằng: a3 2 a3 6 A. 3 B. 4. a3 6 C. 6. x2  ln x  1  C C. 2. C. tan x  cot x  C. 3 C. tan x  tan x  x  C. D.. x 2  ln x  1  C. D.  tan x  cot x  C. D. một kết quả. ABC vuông tại B , AB a, AC a 3 SB a 5 , a 3 15 D. 6.  SAB  và  SAC  cùng Câu 74: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 2a 3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. 9 B. 12 C. 4 D. 2 Câu 75: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. 24 B. 24 C. 8 D. 48 Câu 76: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của hình chóp đều đó là:. a3 6 A. 2. a3 3 6 B.. a3 3 2 C.. a3 6 D. 6. 0  Câu 77: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB 60 , cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:. 3. 3. a 3 3 3a a3 3 3 3 2 2 A. B. C. a 3 D. Câu 78: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết SH   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều 3 a3 a3 2a 3 4a 3 3 3 3 A. B. C. 6 D. 3 Câu 79: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật ,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. a3 3 A. 4. a3 B. 3. a3 3 C. 2. 3 D. a. Câu 80: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA' = SA ; SB' = SB ; SC' = SC 2 3 4 , Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và. V S.A’B’C’. Khi đó tỉ số V là:. A. 12. 1 B. 12. C. 24. 1 D. 24. 2. Câu 81: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm .Thể tích của khối lập phương đó là: 3. 3. 3. 3. A . 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm Câu 82 Một hình tứ diện đều có cạnh bằng a , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là : 1 1 1 S  a 2 3 S  a 2 2 S  a 2 3 2 3 3 2 A. B. S a 3 C. D. Câu 83: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 V 13 A. V 120 B. V 240 C. V 100 D.. GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ôn tập toán 12 học kỳ 1 Năm học: 2016-2017 Câu 84: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a .Thể tích của khối nón bằng: 3 3 3 3 2 3 3 a a a 3 A. 8 B. 24 C. 9 D. 3a Câu 85: Mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu S(O; 5) tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính r 4 , khi đó khoảng cách h d(O, ()) bằng: A. h  41 B. h 8. C. h  34. D. h 3. Câu 86: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là: a 3 3 3 3 A. 4 B. 2a C. a D. 4a Câu 87: Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt cầu: A. Hai tiếp tuyến B. Ba tiếp tuyến C. Vô số D. Một tiếp tuyến Câu 88: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Thể tích của khối nón là: 4 1 V  R 2 h V  R 2 h 2 2 3 3 A. V 3R h B. V R h C. D. Câu 89: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng: A. V = 32 π B. V = 16 π C. V = 8π D. V = 4 π a Câu 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng: a 2 a 2 a 2 a 3 R R R R 4 2 3 2 A. B. C. D. Câu 91: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng 3 2 a a A. 2 B. a C. a 2 D. 2 0 Câu 92: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích của khối nón khi quay cạnh bên hình chóp xung quanh đường cao SO bằng: 1 1 1 V  a 3 V  a 3 V  a 3 3 6 3 9 A. B. C. V a D.. Câu 40: Gọi V là thể tích khối lập phương, V ' là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Khí đó tỉ số V V ' bằng: 2 3 A. 3. 2 B. 3 3. C.. 3 2. D.. 2 3. GV: Huỳnh Văn Thiên Trường THPT Trần Quốc Toản. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×