Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ôn tập học kỳ 1 Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.4 KB, 21 trang )

ANCOL
1. Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là:
A. C
n
H
2n + 1
OH (n

1) B. C
n
H
2n - 1
OH (n

1)
C. C
n
H
2n
OH (n

1) D. C
n
H
2n + 2 - x
(OH)
x
(n

x; x


1)
2. Số đồng phân ancol của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
3. Trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất?
A. C
6
H
6
B. I
2
C. C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
Cl
4. Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
5. Rượu Etylic không tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A/ NaOH, Cu(OH)
2
B/ CH
3

COOH, C
2
H
5
OH C/ CH
3
COOH, O
2
D/ Na, CuO
6. Oxi hoá Propanol-2 thu được sản phẩm:
A/ Andehyt propionicB/ Andehyt axetic C/ Axeton D/ Cả A, B, C đều đúng
7. Sản phẩm hình thành khi dẫn hơi rượu etylic đi qua CuO nung nóng là:
A. Anđehit axetic B. Axit cacbonic C. Axit axetic D. Đồng II axetat
8. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là:
A. (CH
3
)
2
C = CH - CH
3
B. (CH
3
)
2

CH - C = CH
2

C. CH
2
= C(CH
3
) - CH
2
- CH
3
D. (CH
3
)
2
C = C = CH
3
9. Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. 2 - metyl propanol - 1 B. 2 - metyl propanol - 2
C. Butanol - 2 D. Butanol – 1
10. Đốt cháy một rượu X thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó số mol CO
2
< số mol H
2
O.
Công thức phân tử của X đã dùng là:

A. C
n
H
2n - 1
OH B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n + 1
OH D. C
n
H
2n - 2
O
2
11. Nhiệt độ sôi của các chất sau đây có thể sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
OH < CH
3
CH
2
OH < CH
3
-O-CH
3
B. C

2
H
5
OH < C
3
H
7
Cl < C
4
H
7
Cl
C. C
2
H
5
Cl < C
3
H
7
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH D. CH
3
-O-CH
3

< C
4
H
7
OH < C
3
H
7
OH
12. Cho 8,5g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được m(g) muối khan
và 2,24 lit khí H2 (đkc). Xác định m.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 12,9g D/ 11,5g
13. Một rượu no đơn chức có 50% oxi về khối lượng. Công thức của rượu là:
A. Rượu benzylic B. CH
3
OH C. CH
2
= CH - CH
2
OH D. C
2
H
5
OH
14. Một ankanol X có 60% C theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với
Na thì thể tích H
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,46 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
15. Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với

Na thì thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
4
H
7
OH và C
5
H
11
OH D. CH
3
OH và C
3

H
7
OH
16. Cho 2,5g Rượu no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H
2
(đkc). CTPT của
rượu là:
A/ CH
3
OH B/ C
2
H
5
OH C/ C
3
H
7
OH D/ C
4
H
9
OH
17. Rượu no nhị chức A có (M
A
= 76) Công thức phân tử của A là:
a./ C
3
H
6
O

2
b./ C
3
H
8
O
2
c./ C
4
H
10
O d./ C
4
H
12
O
18. Ba Ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi Ancol đều sinh ra CO
2

H
2
O theo tỉ lệ mol n
CO2
:

n
H2O
= 3 : 4. Công thức phân tử của 3 Ancol là:
a./ C
3

H
7
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH, CH
3
H
5
(OH)
3
b./ CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
c./ C
3
H
7
OH, C
3
H

5
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH d./ a, b, c đều sai.

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2007
19. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam
CO
2
và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2008
20. Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2

(ở đktc). Giá trị
của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
21. Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. HCHO
22. Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
C. C
n
H

2n + 1
CHO (n≥0). D. C
n
H
2n + 1
COOH (n≥0).
23. Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH. B. H
2
. C. AgNO
3
. D. Na
ĐỀ THI ĐH – CĐ NĂM 2007
ĐH A.2007
24. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
25. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3

OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
CĐ A.2007
26. Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể
tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là

A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
3
H
8
O.
27. Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử
của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
28. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất.
Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

ĐH B.2007
29. Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với
hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
30. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO
2
. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)

2
.
ĐH A.2008
31. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so
với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
32. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH
3

COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C

2
H
5
OH, CH
3
COOH.
33. Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử
của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
34. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
ĐH B.2008
35. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5

OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
36. Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm
HCHO, H

2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung
dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
37. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4

O. D. C
4
H
8
O.
38. Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. C
2
H
5
OH. B. Na
2
CO
3
. C. CO
2
. D. NaCl.
39. Chất không phản ứng với NaOH là
A. rượu etylic. B. axit clohidric. C. phenol. D. axit axetic
ANĐEHIT – XETON
1. Chất phản ứng với Ag
2
O (trong dung dịch NH
3
), đun nóng thành Ag là:
A. CH
3
OCH
3
B. CH

3
CHO C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH
2. Anđehit tham gia phản ứng tráng gương và tham gia phản ứng với H
2
(Ni, t
o
). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ Anđehit:
A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá
C. Chỉ thể hiện tính khử D. Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá
3. Chất không phản ứng với Na là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. CH
3
OH
4. Một andehit đơn chức no, có tỷ khối hơi so với H
2

bằng 29. Tìm công thức của andehit này.
A. C
3
H
7
-CHO B. CH
3
-CH
2
-CHO C. HCHO D. CH
3
-CHO
5. Hợp chất X có CTPT C
4
H
8
O. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
sinh ra bạc kết tủa. Khí X
tác dụng với H
2
tạo thành Y. Đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C sinh ra anken mạch không nhánh. Tên

của X là:
A. Butanal B. Andehit isobutyric C. 2 – metylpropanal D. butan – 2 – on.
6. Trong phân tử anđehit no, đơn chức mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X
có CTPT là:
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
7. Trong phân tử anđehit đơn chức X có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và
11,11% còn lại là oxi. X có CTPT là:
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O C. C
3
H

6
O D. C
4
H
8
O
TỐT NGHIỆP 2007
8. Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerin.
9. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1). B. C
n
H
2n
O (n ≥ 1). C. C
n
H
2n-2
O (n ≥ 3). D. C
n

H
2n+2
O (n ≥ 1).
TỐT NGHIỆP 2008
10. Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
11. Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng
dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH

3
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. HCHO. D. C
2
H
5
CHO
12. Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với
A. Na. B. NaOH. C. [Ag(NH
3
)
2
]OH. D. H
2
ĐH 2007
A. 2007
13. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí
NO

(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O =
16)
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
= CHCHO.
14. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, đun nóng
thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. OHC-CHO. D. CH
3
CH(OH)CHO.
CĐ. 2007
15. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2

O) trong dung dịch NH
3
thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag =
108)
A. HCHO. B. CH
2
=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH
3
CHO
B. 2007
16. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
17. Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO. B. C
2
H
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
3

CHO.
ĐH 2008
A. 2008
18. Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản
ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức.
C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
19. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong
dung dịch NH
3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
đặc,
sinh ra 2,24 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C
3
H
7

CHO. B. HCHO. C. C
4
H
9
CHO. D. C
2
H
5
CHO.
AXIT CACBOXYLIC
1. Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). B. C
n
H
2n+1
COOH (n ≥ 0).
C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0). D. C
n
H
2n -3

COOH (n ≥ 2).
2. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo chiều tăng dần tính axit. Trường hợp
nào sau đây đúng:
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH B. C
2
H
5
OH < C
6
H

5
OH < CH
3
COOH
C. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH <C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH
3. Phản ứng thể hiện tính axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic, nhưng yếu hơn axit sunfuric
là:
A. Axit sunfuric phản ứng với muối cacbonat, axit axetic phản ứng vói muối natri sunfat.
B. Axit cacbonic phản ứng với muối natri axetat, axit axetic phản ứng với muối natri sunfat.
C. Axit axetic phản ứng với muối cacbonat, muối natriaxetat phản ứng với axit sunfuric.

D. Axit cacbonic phản ứng với muối natri axetat, muối natriaxetat phản ứng với axit sunfuric.
4. Chất vừa tác dụng với K vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
- CH
2
- CH
2
OH C. CH
3
- CH
2
- CHO D. CH
3
- CH
2
– COOH
5. Có 4 hợp chất sau:
I) Phenol II) rượu etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic
Tình axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
a. I < II < IV < III b. II < I < IV III c. IV < III < II < I d. II < I < III < IV
6. Chất A có CTPT C
5
H

10
O
2
. Biết A tác dụng được với CaCO
3
giải phóng CO
2
. Vậy A có thể viết
được bao nhiêu đồng phân
A.3 B.4 C.5 D.6
7. C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit mạch hở.
A.3 B.4 C.5 D.6
8. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit axetic, axit acryic và axit fomic. Người
ta lần lượt dùng các thuốc thử sau:
A.Na, ddBr
2
B.dd AgNO
3
trong NH
3
,dd Na
2
CO
3

C. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd Br
2
D. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd KOH.
9. Để trung hoà 3,6 g một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 g dd NaOH 8%. Vậy A có tên gọi là:
A. axit fomic B.axit axetic C.axit propionic D.axit acrylic.
10. Công thức thực nghiệm của một axit hữu cơ là (CHO)
n
. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol
CO
2
. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH
2
=CH-COOH. C.CH
3
COOH D.HCOOH.
11. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

. (X) cho được phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH
vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. H-COOCH
3
và CH
3
COOH B. HO-CH
2
-CHO và CH
3
COOH
C. H-COOCH
3
và CH
3
-O-CHO D. CH
3
COOH và H-COOCH
3
12. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A. CH

3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
13. Xác định CTPT của axit panmitic:
A. C
15
H
31
COOH B.C
17
H
33
COOH C. C

17
H
35
COOHD. C
17
H
31
COOH
TỐT NGHIỆP 2007
14. Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). B. C
n
H
2n+1
COOH (n ≥ 0).
C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0). D. C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2).

15. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaNO
3
. D. kim loại Na.
16. Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
2
= CHCOOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
17. Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
COOH, C
6
H
5

CH
2
OH.
C. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
18. Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là (H = 1, C = 12, O = 16)
A. 30 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
19. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH
2
=CHCOOH và 0,1 mol CH
3
CHO. Thể tích H
2
(ở đktc) để phản ứng vừa đủ
với hỗn hợp X là
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
TỐT NGHIỆP 2008
20. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C

2
H
5
OH. D. NaCl.
21. Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.
22. Để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và rượu etylic (C
2
H
5
OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
23. Axit axetic (CH
3
COOH) không phản ứng với
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. CaO.

24. Chất phản ứng được với CaCO
3

A. CH
3
CH
2
OH. B. C
6
H
5
OH (phenol). C. CH
2
=CHCOOH. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin).
25. Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin). B. HCOOH và C

6
H
5
NH
2
(anilin).
C. CH
3
NH
2
và C
6
H
5
OH (phenol). D. HCOOH và C
6
H
5
OH (phenol).
26. Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. CH

3
COOH
27. Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
28. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. 2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
.
B. 2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2
.
C. C
6
H
5
OH + CH
3

COOH → CH
3
COOC
6
H
5
+ H
2
O.
D. CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O.
29. Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và Br
2
. C. Na và KOH. D. C
2
H
5
OH và NaOH.
30. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH

3
COOH và 0,1 mol C
6
H
5
OH (phenol) là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
ĐH 2007
A. 2007
31. Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH
3

CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
32. Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2
lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
33. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với
5,75 gam C

2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este
hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
34. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
. Mặt khác, để trung hòa a mol Ycần vừa
đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
2
H
5
-COOH.
C. CH
3
-COOH. D. HOOC-COOH.
35. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH

3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
36. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
37. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được
là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH
cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
CĐ. 2007
38. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác

dụng được với nhau là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
39. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. CH
2
=CH-COOH. B. CH
3
COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH
3
-CH
2
-COOH.
40. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu
cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2

.
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
41. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
B. 2007
42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), thu
được 0,3
mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
43. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z

44. Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
45. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua,
ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
46. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
ĐH 2008
A. 2008
47. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
B. 2008
48. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C
3
H
4

O
3
)
n
, vậy công thức phân tử của X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.

49. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH
3
OOC–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
.

C. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO–C
3
H
7
.
50. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân
tử của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3

H
7
COOH

×