Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE 2 THI MON TOAN LOP 5 THEO THONG TU 22 HOC KI I 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ2 Mạch kiến thức, kĩ năng Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Tổng. Số câu và số điểm Số câu. Mức 1 TNK Q. TL. Mức 2 TNKQ. Mức 3. TL. TNKQ. Mức 4. TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. (Bài 1). 4(b ài 3). 4(B ài 4). 2( Bà i 7). 4. 10. 1. 1. 2. 2. 1. 5. Số câu. 4(b ài 2). 0. 4. Số điểm. 1. 0. 1. Số câu. 4(B ài 6). 0. 4. Số điểm. 1,75. 0. 1,75. Số câu. 4(b ài 5). 0. 4. Số điểm. 1,25. 0. 1,25. 4. Số điểm. Số câu. 3. 8. 12. 4. 22. Số điểm. 1. 2. 5. 1. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN HỌC KÌ I Họ và tên:……………… Toán Lớp: ……… 2016- 2017. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Môn: Năm học: Thời. gian: 40 phút ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Hỗn số. 1 5. 5. chuyển thành số thập phân là:. A. 5,02 D. 5, 26. B. 5,15. C. 5,2. b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: A. 500. 5 B. 10. 5 C. 100. 5 D. 1000. c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là: A. 9,85. B. 9,58. D. 8,95 45 d. Phân số 100. viết dưới dạng số thập phân là:. C. 98,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,45 D. 450. B. 4,5. C. 0,045. Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m =……………..m = . . . . ...............dm2 d. 231 ha. b. 5m 2 64dm2. c. 5 kg 23 g = …………….kg. = ……………. Km2. Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 32,10.............320 5,05 ..............5,050. b.. c. 45,1 ............. 45,098 79,12............32,98. d.. Bài 4: Đặt tính rồi tính. a. 35,124 + 24,682 d. 19,72: 5,8. b. 17,42 – 8,624. c. 12,5 × 2,3. ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ................................................. Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................... Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................... Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 + 23,5 × 5,4. b. 23,5 × 4,6. ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bà i 1 2. 3. Đáp án a) C;. b) B ;. c) C;. a) 9km 78m = 9078 m = 564 dm2 c. 5kg 23 g = 5,023kg = 2,31 km2. Điể m 1. d) A; b) 5m2 64dm2. Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. a. 32, 10 < 320 5,050. b. 5,05. c. 45,1 > > 32,98. d. 79,12. a. 35,124 19,72 5,8 +24,682 232 4. 17,42 -. =. 1 Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm. 12,5. 8,624. × 2,3. 3,4. 10,442. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. 1. d) 231ha. 45,098. Hướng dẫn chấm. 8,796. 375. 2 Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm. 0. 250 2875. 5. 6. Bài giải Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) 32 : 100 × 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,25đ) Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) 32- 24 =8 ( Học sinh) (0,25đ) Đáp số : 8 Học sinh (0,25đ) Bài giải. Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép 1,25 tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm 1,75 Phép tính đúng, lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 2 6,5 × 4,25 = 27,625 (dm ) (0,5đ) 2 Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm (0,25đ). giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm. a. 7. = 4,7 × (5,5 – 4,5) (0,5 điểm) = 4,7 × 1 (0,25 điểm) = 4,7 (0,25 điểm) b. = 23,5 × ( 4,6 + 5,4) (0,5 điểm) = 23,5 × 10 (0,25 điểm) = 235 (0,25 điểm). 2. HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×