Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bai 10 cong hoa ND Trung Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ảnh trường. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần chơi có 6 từ hàng ngang và 1 từ khoá. Theo thứ tự lần lượt theo hàng ngang trả lời. Nhóm nào phất cờ trước sẽ được quyền trả lời trước. Nếu trả lời đúng thì dừng từ hàng ngang, nếu trả lời sai thì nhóm tiếp theo được quyền trả lời. Điểm số được tính lần lượt là 30 – 25 – 20 – 15 điểm theo thứ tự trả lời. Trả lời sai không bị trừ điểm. Nhóm chơi có quyền trả lời từ chìa khoá bất kì thời điểm nào. Tìm được từ khoá được 60 điểm và vòng chơi vẫn tiếp tục tìm lời giải từ hàng ngang còn lại. Trong từ khóa có chứa ô chữ là chữ cái nằm trong 6 từ hàng ngang. Các nhóm tự sâu chuỗi các ô chữ chìa khóa.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 3 0 6 2 10 7 1 4 8 9 T1. 1 2. P 1. 3. 1N. 4. 1 Đ. 5. H 2. H 2 U 3. M 4. 2A I2. 4C. 4 N 20. N 4. 5Y. 3M 3 E. 1S. A 3. 5 L 3N. 5O 6U. 4G. 6N. 7S. 8O. 9N. 7C 5H. 6O. 7N. 8G. 6. GỢI Ý : MỤC TIÊU HƯỚNG TỚI NGUỒN NÀY Hàng Hàng ngang ngang số 5:Tên 1: Nhà hệ máy thống nhiệt dòng điện chảy ở lớn miền cóbằng trữ Bắc năng Hàng Hàng Hàng ngang ngang ngang sốsố số 4số :2:Nhà Ngành 3:Bể trầm máy công tích nhiệt nghiệp chứa điện phải dầu chạy đi trước nhất khí VN 1 chạy bước lớn thủy bằng điện lớn Nam nhất nhiênnước liệu ta này nhất ởnguồn miền 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24 Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC). Châu Mĩ. Châu Á Châu Âu. Châu Phi. - Diện tích: 9572,8 nghìn km2 - Dân số:. 1,373 tỉ người (11/2015). - Thủ đô:. Bắc Kinh. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Vị trí địa lý 2. Lãnh thổ  Đánh giá. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Vị trí địa lý 2. Lãnh thổ. 530B. 1350Đ. 730Đ.  Đánh giá. 20° B. - Nằm ở: Đông và Trung Á - Toạ độ: 20 0B-> 53 0 B; 730Đ -> 1350Đ - Giáp với: 14 quốc gia, đường bờ biển dài, gần các nước và 6 KV kinh tế phát triển năng động.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. 1. Vị trí địa lý. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI - Diện tích: rộng lớn, 9572,8 nghìn km2. 2. Lãnh thổ. - Hành chính: 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc TW.  Đánh giá. Tr. km2. 17,1. 20. + 10 +. 9,9. 9,62. 9,57. + 0. 7. Nga Cana®aHoa K×. TQ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Vị trí địa lý 2. Lãnh thổ  Đánh giá ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH HỒNG CÔNG. ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH MA CAO. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Vị trí địa lý 2. Lãnh thổ  Đánh giá. Thuận lợi: Khó khăn: Thuận lợi: Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, giao lưu kinh tế Khó khăn: nhiều thiên tai 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. Miền Tây. 105 Đ 0. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Đông. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông 2. Miền Tây Địa hình Khí hậu. II. ĐK TỰ NHIÊN. Hoạt động c á nhân/ nhóm: Đặc điểm tự nhiên. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Hoàn thành phiếu học tập (Thời gian: 5 phút) Miền Tây. Miền Đông. Địa hình. Sông ngòi. Khí hậu. Khoáng sản. Sông ngòi.  Đánh giá. Khoáng sản, Tài nguyên khác Đánh giá. Thuận lợi: Khó khăn:. Thuận lợi: Khó khăn: 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông. II. ĐK TỰ NHIÊN. Miền Tây. 2. Miền Tây. 1050Đ. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Đông. Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi. DÃY HIMALAYA. Khoáng sản  Đánh giá. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông 2. Miền Tây. II. ĐK TỰ NHIÊN. Miền Tây. 105 Đ 0. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Đông. Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản  Đánh giá. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông. II. ĐK TỰ NHIÊN. Miền Tây. 2. Miền Tây. 105 Đ 0. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Đông. Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi. SÔNG TRƯỜNG GIANG. Khoáng sản  Đánh giá. SÔNG HOÀNG HÀ. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông 2. Miền Tây. II. ĐK TỰ NHIÊN. Miền Tây. 105 Đ 0. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Đông. Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản  Đánh giá. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 24. 1. Miền Đông. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. Đặc điểm. Miền Tây. 2. Miền Tây Địa hình – Đất. 1. Địa hình. Núi cao, sơn nguyên đồ sộ, bồn địa. 2. Khí hậu. Khoáng sản  Đặc điểm. Miền Đông Các đồng bằng phù sa mầu mỡ: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Đồi, núi thấp. Khí hậu Sông ngòi. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản, tài nguyên khác. Ôn đới lục địa khắc nghiệt(mưa ít) Là nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn Phong phú: than, sắt, dầu mỏ… Rừng, đồng cỏ. Thay đổi từ Nam - Bắc -Bắc: ôn đới gió mùa - Nam: cận nhiệt gió mùa, mưa nhiều vào mùa hạ Là hạ lưu của nhiều hệ thống sông lớn: Trường giang, Hoàng Hà,.. Nổi tiếng với kim loại màu 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Miền Đông 2. Miền Tây Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi. Thu hoạch rau quả ở Quảng Đông MIỀN ĐÔNG. Khoáng sản  Đánh giá. 18 Lụt lội trên sông Hoàng Hà.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Miền Đông 2. Miền Tây Địa hình – Đất Khí hậu Sông ngòi. DÃY HIMALAYA MIỀN TÂY. Khoáng sản  Đánh giá. Hạn hán ở miền Tây19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Miền Đông. Đặc điểm. 2. Miền Tây 1. Địa hình. Địa hình – Đất Khí hậu. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Miền Tây Núi cao, sơn nguyên đồ sộ, bồn địa.  Đánh giá. Các đồng bằng phù sa mầu mỡ. Đồi, núi thấp. 2. Khí hậu. Ôn đới lục địa khắc nghiệt (mưa ít). Thay đổi từ Nam - Bắc -Bắc: ôn đới gió mùa - Nam: cận nhiệt gió mùa, mưa nhiều vào mùa hạ. 3. Sông ngòi. Là nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn. Là hạ lưu của nhiều hệ thống sông lớn: Trường Giang, …. Sông ngòi Khoáng sản. Miền Đông. 4. Khoáng sản, tài nguyên khác. 5. Đánh giá. Phong phú: than, sắt, dầu mỏ… Rừng, đồng cỏ. - Thuận lợi: phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi và công nghiệp khai khoáng. - Khó khăn: nhiều hoang mạc, núi cao, giao thông khó khăn, thiên tai, …. Nổi tiếng với kim loại màu. -Thuận lợi: phát triển nông nghiệp trù phú, công nghiệp, thuỷ điện. - Khó khăn: bão, lũ lụt … 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phiếu học tập cá nhân • Dân số năm 2005:……Đứng thứ…/ thế giới Có....dân tộc khác nhau • Tỉ suất GTDS tự nhiên ngày càng….. • Dân số thành thị tăng………so với dân số nông thôn. • Phân bố dân cư theo MĐ và MT: • Phân bố dân cư theo thành thị và nông thôn: năm 2005 so với dân cư nông thôn thì dân thành thị chiếm tỉ trọng…..hơn • Lao động có truyền thống:…………………. • Giáo dục được:………………... 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Năm. Tỉ suất sinh (‰). Tỉ suất tử (‰). Tỉ suất GTDSTN (%). 1970. 33. 15. 1,8. 1990. 18. 7. 1,1. 2005. 12. 6. 0.6. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư a. Dân số. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Quy mô: 2005: 1,3037 tỉ người; 2015: 1,373 tỉ người,  Đông dân nhất thế giới, chiếm khoảng 1/5 dân số thế giới.. b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. Thuận lợi. Khó khăn. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư a. Dân số. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên: giảm, 2005: 0,6%. Nguyên nhân: tiến hành chính sách dân số triệt để. b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. Chợ hôn nhân – Thượng Hải 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư a. Dân số. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Trên 50 dân tộc Đông nhất là người Hán, chiếm > 90% Ngoài ra, có người Choang, Ui-gua, Tạng, Hồi, Mông cổ sống tập trung tại các vùng núi biên giới và hình thành các khu tự trị. b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. Dân tộc Choang Người Hán. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư a. Dân số. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Phân bố: -Không đều: tập trung chủ yếu ở khu vực miền Đông. - Tỉ lệ dân thành thị: tăng, 2005: 37%, 2015:55,9%, nhiều TP lớn. b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. Bắc Kinh- Thành phố 19,72 triệu dân 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. 1. Dân cư a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Có nền văn minh lâu đời. a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố. Bức tường thành dài 21 196km được bắt đầu xây dựng từ thế kỉ 5 TCN. 2. Xã hội. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Có nền văn minh lâu đời. a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. Thuốc súng. La bàn thời cổ, trung đại. “Tứ đại phát minh”. Giấy. Kĩ thuật in. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Có nền văn minh lâu đời. a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Rất chú ý đến phát triển giáo dục, gần 90% người biết chữ. a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. 1. Dân cư. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Có nguồn lao động dồi dào, trình độ ngày càng nâng cao. a. Dân số b. Dân tộc c. Phân bố 2. Xã hội. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. Vị trí địa lý thuận lợi Thiên nhiên đa dạng, tài nguyên phong phú. Siêucường tiềm năng. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng ngày càng cao 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết 24. Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1) I. VTĐL & LT. II. ĐK TỰ NHIÊN. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> C©u hái 1. Tài nguyên chính của miền tây Trung Quốc là:. A.Đất đai, thuỷ năng, khoáng sản. B.Rừng, đồng cỏ, thuỷ năng. C.Đất đai, đồng cỏ, rừng.. D.Rừng, đồng cỏ, khoáng sản. D §¸p ¸n. 10s. HÕt giê. 123456789. Home. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> C©u hái 2. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng. A.7000km. B. 8000km. CC. 9000km. D.10000km. §¸p ¸n. HÕt giê. 123456789. 10s. Home. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> C©u hái 3. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là. A. MĐ chủ yếu là ĐB còn MT chủ yếu là núi và cao nguyên B. MT khí hậu lục địa, MĐ khí hậu gió mùa. C. MT là thượng nguồn của các sông lớn chảy về MĐ D. D MĐ giàu khoáng sản, MT nghèo khoáng sản. §¸p ¸n. 10s. HÕt giê. 123456789. Home. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> C©u hái 4. Vật nuôi chính của miền Tây Trung Quốc là:. A.Bò. B.Trâu. C.Lợn. D.Cừu. D. HÕt giê. 123456789. §¸p ¸n. 10s. Home. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> C©u hái 5. Trân trọng cảm ơn Thầy cô giáo Vị trí địa lí của TQ có điểm thuận lợi nhất cho phát triển kinh và các em học sinh tế là: A.Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới gió mùa. B.trải rộng trên nhiều vĩ tuyến, khí hậu đa dạng, nông nghiệp trù phú. C.Nằm gần Nhật Bản và các quốc gia, các khu vực có hoạt động C kinh tế sôi động. D.Tiếp giáp với biển trên 9000 km rất thuận lợi để thực hiện chiến lược mở cửa. HÕt. 123456789. giê §¸p ¸n. 10s. Home. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×