Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . ................................ Lớp: 1/ .. . . . . Trường: TH Tân Quy Tây Huyện (thị xã, thành phố): Sa Đéc. Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TIẾNG VIỆT lớp 1 Ngày kiểm tra : ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Nhận xét của giáo viên. A. Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: (2 điểm): STT. Từ/tiếng (GV đọc). 1. bố. Tên âm (HS phát âm) /bờ/. 2. và. /vờ/. 3. nhà. /nhờ/. 4. thành. /thờ /. 5. hoàng. /hờ/. 6. quế. /cờ/. 7. ngoại. /ngờ/. 8. trang. /trờ/. Không có Đúng. Sai. câu trả lời. 2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (2 điểm): ố. ph. à. h. o. q ng. s. u. ê ạ. ch. 3. Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm):.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.. 1 hoa sen. b.. 2 sách toán. 3. c quaït baøn. 4. Bài đọc (5 điểm):. Nhaø baïn Queá Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng maùt. Câu hỏi (GV hỏi). Gợi ý câu trả lời. 1. Gia đình Quế Bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và có những ai? Quế 2.Nhà Quế ở Nhà Quế ở thành phố Nha Trang đâu? B. Bài viết 1. Nghe- viết: (7 điểm):. Đún g. Sai. Không có câu trả lời. Điểm 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoa ban Vào tháng tư, qua Tây Bắc bạn sẽ thấy bạt ngàn hoa ban. Hoa nở rộ, trắng xóa. 2. Ghép đúng (1 điểm): hoa b....... trăng s……... an. ang. án. áng. ãn. ãng. quả nh....... 3. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mẫu. cuả xoài/ quả xoài. cá sấu/ cá xấu. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . ................................ Lớp: 1/ .. . . . . Trường: TH Tân Quy Tây Huyện (thị xã, thành phố): Sa Đéc. gế mây / ghế mây. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TIẾNG VIỆT lớp 1 Ngày kiểm tra : ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm. Nhận xét của giáo viên. 1. Nghe- viết: (7 điểm):. 1. Ghép đúng (1 điểm): hoa b...... trăng s……... an án ãn. ang áng ãng. quả nh....... 2. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mẫu:. của xoài/quả xoài. cá xấu/cá sấu. gế mấy/ghế mây. THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1.Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 - Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm) - Đọc và nối đúng 1 tranh( 2c, 3a): 0,5 điểm 4. Đọc bài ( 5 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/1phút): 4đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 3. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>