Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Dap an Hoa 8 HK1 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN HÓA 8 HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Đề A TT Đáp án Câu 1 Hiện tượng vật li: Hiện tượng vật lí là hiện tượng mà chất 1,0 điểm biến đổi mà vẫn giữ nguyên trạng thái là chất ban đầu Hiện tượng hóa học: Chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là hiện tượng hoá học Câu 2 a. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 2,0 điểm b. FeCl3 +3 NaOH  Fe(OH)3 + 3 NaCl c. P2O5 + 3H2O d. 2K + 2H2O . Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 2 H3PO4. 0,5 điểm. 2KOH + H2. 0,5 điểm. Câu 3 a, Công thức chung: AlxOy 3,0 điểm => x. III = y. II => x = 2, y = 3 CTHH của hợp chất: Al2O3. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. b, Gọi a là hóa trị của P trong hợ chất P2O5. 0,5 điểm. Theo quy tắc hóa trị: 2.a = II.5 => a = 5. 0,5 điểm. Vậy P có hóa trị V. 0,5 điểm. Câu 4 a.MMgO = 24 + 16 = 40 g. 1,5 điểm %Mg = 24/40 x100% = 60%. %O = 100% - 60% = 40%. 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm. Câu 5 2,5 điểm. 0,5 điểm. a. PTHH: C + O2 CO2 b. - Khối lượng của oxi. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng. mO2 = mCO2 – mC = 44 – 12 = 32 gam. - Thể tích chất khí oxi (đktc). - nO2 = 32/32 = 1(mol) => VO2 = 1x22,4 = 22,4(lit). Ghi chú: - Viết PTPU thiếu điều kiện cho ½ số điểm theo quy định. - Thí sinh có thể giải cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa.. 1.0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN HÓA 8 HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Đề B TT Đáp án Biểu điểm Câu 1 Đơn chất: Là những chất được cấu tạo từ một nguyên tố 0,5 điểm 1,0 điểm hóa học Hợp chất: Là những chất được cấu tạo từ hai hay nhiều 0,5 điểm nguyên tố hóa học trở lên. Câu 1 a. Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 2,0 điểm b. FeCl2 + 2 NaOH  Fe(OH)2 + 2 NaCl c. P2O5 + 3H2O d. 2Na + 2H2O . 2 H3PO4 2NaOH + H2. Câu 2 a, Công thức chung: FexOy 3,0 điểm => x. III = y. II => x = 2, y = 3 CTHH của hợp chất: Fe2O3. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. b, Gọi a là hóa trị của S trong hợp chất SO3. 0,5 điểm. Theo quy tắc hóa trị: 1.a = II.3 => a = 6. 0,5 điểm. Vậy S có hóa trị VI. 0,5 điểm. Câu 3 a.MCaO = 40 + 16 = 56 g. 1,5 điểm %Ca = 40/56 x100% = 71,43%. %O = 100% - 71,43% = 28,57 %. 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm. Câu 4 2,5 điểm. 0,5 điểm. PTHH: C + O2 CO2 - Khối lượng của oxi. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng. mO2 = mCO2 – mC = 28 – 12 = 16 gam. - Thể tích chất khí oxi (đktc). - nO2 = 16/32 = 0,5(mol) => VO2 = 0,5x22,4 = 11,2(lit). Ghi chú: - Viết PTPU thiếu điều kiện cho ½ số điểm theo quy định. - Thí sinh có thể giải cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa.. 1.0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2016 – 2017. Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức. Nhận biết 1.Chất – N.TửP.Tử Phản ứng hóa học. Số câu hỏi Số điểm câu 1 2. Chất – N.Tử P.Tử PU hóa học Số câu hỏi Số điểm câu 2 3. Chất – N.Tử P.Tử PU hóa học Số câu hỏi Số điểm câu 3 4 PUHH. Mol va tinh toán hóa học Số câu hỏi Số điểm câu 4 5 PUHH. Mol va tinh toán hóa học. Cộng Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng ở mức cao hơn. Phân biệt sự khác nhau giữa đơn chất hợp chất, HT vật lí với HT hóa học 1 câu 1,0 (10%). 1,0 (10%) - Xác định hệ sô và cân bằng PTPU 2,0 (20%) - Biết vận -Tính được dụng quy hóa trị,chi tắc hóa trị số trong công thức hợp chât. 1 câu 2,0 (20%). 1 câu 0,5 (0,5%) Tính được về khối lượng mol hợp chât.. 2,5 (25%) Tính được thành phần % về khối lượng.. 3,0 (30%). 1 câu 0,5 1,0 (5%) (10%) - Vận dụng Tính được Tính được kiên thức về khối thể tích viết PTPU lượng. theo khối lượng. 1,5 (15%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu hỏi Số điểm câu 5 TS câu Tổng số điểm. 1 câu. 1,0 (10%). 0,5 (5%). 1,0 (10%). 1,0 (10%). 1,5 (15%). 6,5 (65%). 1,0 (10%). 2,5 (25%) 5 câu 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×