Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi giua ki 2016 2017 ma 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT MƯỜNG BI TỔ TOÁN – LÝ - TIN. ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán Thời gian 90 phút Mã đề 004. Hãy chọn phương án đúng: . Tìm khoảng nghịch biến của hàm số. Câu 1 A. ( 5; ). B. ( ;  5). y.  2x 1 x 5. C. ( ;  5) và ( 5; ). D. ( ; ). 7 y  x 4  x 2  . 2 Mệnh đề nào sai? Câu 2. Cho hàm số.  ; 0  0;   . A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  , đồng biến trên khoảng  B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Hàm số có ba điểm cực trị.. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 3. Cho hàm số định đúng ?. y  f  x. có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng. A. Nếu. f '  x0  0, f "  x0   0. thì x0 là điểm cực đại của hàm số ;. B. Nếu. f '  x0  0, f "  x0  0. thì x0 là điểm cực trị của hàm số ;. C. Nếu. f '  x0  0 f' x. thì x0 là điểm cực trị của hàm số.. 0, f " x. 0.  0 D. Nếu  0  thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số ; 4 2 Câu 4. Hàm số y = x - 4 x - 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 4 3. D. 3. 2. Câu 5. Cho hàm số f ( x) x  3x . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   1;3 . max f ( x ) 3, min. A.. x  1;3. C.. x  1;3. x  1;3. max f ( x ) 3, min. x  1;3. f ( x) 2.. f ( x) 0.. max f ( x) 0, min. f ( x)  4.. B. D.. x  1;3. f ( x)  4. 3. max f ( x) 4, min. x  1;3. x  1;3 x  1;3. 2. Câu 6. Cho hàm số y 2 x  3x Khẳng định nào dưới đây đúng. lim y  , lim y .. A.. x  . C.. x  . x  . lim y , lim y  . x  . Câu 7. Cho hàm số. y. lim y , lim y .. B.. x  . D.. x  . x  . lim y  , lim y  .. 3x 1 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?. x  .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 y. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 8. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y 2 B. y 1. y. 2x 1 x2  2x  1 . C. y 2. D. y 1. 4 2 Câu 9. Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 cắt trục hoành ( y 0 ) tại mấy điểm phân biệt ? A. 4 B. 0 C. 1 D. 2 3 2 Câu 10. Tìm m để hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x 2 . A. m  0 B. m 0 C. m  0. Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số A.. D   ;  3   1: . y log 3   x 2  2 x  3.  3 : 1 B. . D. m 0. .. C.   3:1. D..  \   3;1. C. D . D.. D   ;2 . 1 3 Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y (1  x ) .. A. D (  ; 1) B. D ( 1; ) Câu 13. Hàm số nào sau đây có tập xác định  ? A.. y  x  1. 2. x. B. x. Câu 14. Hàm số y a , A. a  1.  a  0, a 1. x 1 x 1. C. x log 2 x. 3 2 D. y  x  2 x  1. đồng biến với giá trị nào của a. B. a  1. 1 y  x3  ex 3 Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số . 2 x 2 x A. x  e B. x  2e .ln e. C. a  0. 2 C. x  ln e. D. 0  a  1. 2 x D. x  e. C©u 16. Cho các số thực a ; b ; c và a ¹ 1; b > 0, c > 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A.. loga loga. b log a b = c log a c. B.. b = logab - log ac c. C. Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A log5 16  log5 4 . A. log5 4. b log a b = c log a c. loga. b = loga (- b) - loga (- c ) c. C. log 4 5. B. 2 1. D.. loga. 1 3. 6 5 2 Câu 18. Rút gọn biểu thức A a .a . a với a  0 . Tìm A ?. 1 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. A 2 B.. A. 5 6 y. 10 A 6 C. ln  x 2  1. x Câu 19. Tính giá trị của đạo hàm hàm số tại x 1 . A. 2  2 ln 2 B. 2  2 ln 2 C. 1  ln 2 Câu 20. Biết log6 2 a,log6 5 b . Tính log 3 5 theo a và b . a A. 1  b. a 1 B. b. b 1 C. a x x Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình 49  4.7  5 0 . A. x 0 B. x 1 C. x 2. D.. A. 2 6. D. 1  ln 2 b D. 1  a. D. x 3. 3 x6. Câu 22. Giải bất phương trình: 7  1 . A. x   2 B. x   2. C. x  2. D. x  2. Câu 23. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a.. a 3 12 a3 a3 2 3 3 A. 12 B. 12 C. 12a D. Câu 24. Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp . a3 3 A. 12. a3 3 B. 4. a3 3 C. 6. a3 2 D. 12. Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình chóp ngũ giác là đa diện lồi B. Tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 26. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ trên. a3 3 A. 2. a3 3 B. 4. a3 2 C. 3. a3 2 D. 6. P Câu 27. Mặt phẳng   cắt mặt cầu tâm O bán kính R theo một thiết diện là đường tròn tâm I P bán kính r. Gọi I là hình chiếu của O lên   . Bán kính đường tròn tâm I được tính theo công thức nào? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. r R  OI C. r R  OI B. r  R  OI D. r  R  OI. Câu 28. Hình trụ có bán kinh đáy r 5 cm , độ dài đường sinh l 12 cm. Tính thể tích của khối trụ 3 3 3 3 A. 300 cm B. 250 cm C. 350cm D. 200 cm Câu 29. Mặt cầu có diện tích là 8 thì có bán kính là bao nhiêu? A. r  2 B. r  2 C. r 2 D. r 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30. Khối nón có diện tích đáy B, độ dài đường sinh là l có thể tích là: 2 1 A. V  rl B. V 2 r h V   r 2l 2 C. 2. Câu 31. Tính. 1 V   r 2l 3 D.. .  x  2 x  3 dx. 2 ln x  x 2  3x  C. A. 2 B. 2 ln x  x  3x  C. 2 ln x  2 x 2  3 x  C. C.. 2 ln x  x 2  3  C. D.. 2x-1. Câu 32. Tính.  2x+1 dx. A.. x  ln 2 x  1  C. C.. x  2 ln 2 x  1  C. B.. x  ln 2 x  1  C. D.. x  2 ln 2 x  1  C. Câu 33. Tìm hàm số. y  f  x. 2. f 0 4 biết rằng f '  x   3x  1 và  . 1 3 f  x     3x  1  35   9 A. 1 3 f  x     3x  1  35  9 B.. 3 f  x  9   3x  1  35   C. 3 f  x  9   3x  1  35   D.. 3x 2 I  3 dx 3 x 1 Câu 34. Cho . Đặt t x  1 thì I trở thành. dt. 3. tdt. A. B. Câu 35. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? 1. x. A. B.. a dx  a .ln a  C x. x a dx . C.. ax C ln a. Câu 36. Tính tích phân A. 2 ln 2. D.. t. x. C.. a dx x.ln a  C. D.. a dx ln a  C. x.  2. dt. t dt. a. cos x. 1  s inx dx 0. B. ln 2  1. C. ln 2. D. ln 2  1. 15  ln 4 C. 2. 15  ln 4 D. 2. C. 2. D. 4. 5. Câu 37. Tính tích phân. x2  2x  3 dx  x 1 0. 15  2 ln 4 A. 2. 15  2ln 4 B. 2 2. Câu 38. Tính tích phân  A. 2.  4. x 2 dx. 0. B. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 2 Câu 39. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y  x  2 x  1 và trục hoành.. 13 A. 15. 14 B. 15. 15 D. 15. 16 D. 15. Câu 40. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau 2. quay quanh trục Ox:. y  1  x  ; y 0; x 0; x 2. 8 2 A. 3. 3 C. 2. B. 2. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho    tọa độ véc tơ m a  4b  2c . m  0;  27;3 A.   m  0;27;3. B..  a  2;  5;3. 2 D. 5. ,.   b  0;2;  1 c  1;7;2 . ,. . Tìm.  m  1;  27;3 C.  m  0;7;3. D.. A 2; 4;  3 P Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm  và mặt phẳng   :. 2 x  y  2 z  9 0 . Tính khoảng cách từ A đến  P  .. A. 5. B. 6. C. 7. S x  1 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   : . tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(–1; 2; 1) và R 3. C. I(–1; 2; 1) và R 9. Câu 44. Cho hai điểm. A  1;3;  4 . ,. B   1;2;2 . P véc tơ pháp tuyên của mặt phẳng  . n  6;3;  18 A.   n  2;1;3. D. 8 2. 2. 2.   y  2    z  1 9. .Tìm. B. I(1; –2; –1) và R 3. D. I(1; –2; –1) và R 9.. P .   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Tìm.  n   2;  1;  6  C.  n   2;  1;3. B. D. Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng 3x  2 y  5 z  9 0 A. 3x  2 y  5z  8 0. B. 3x  2 y  5z  8 0. C. 3x  2 y  5z  8 0 D. 3x  2 y  5z  8 0. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x – 3y  2 z – 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt P phẳng   .. A. (Q) : 2 y  3z  11 0 C. (Q) : 2 y  3z  11 0 B. (Q) : x  2 y  3z  11 0 D. (Q) : x  2 y  3z  11 0 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z – 3 0. B. x + y + 2z – 6 0. C. x + 3y + 4z – 7 0. D. x + 3y + 4z – 26 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x . 1 3 t  9t 2 , 2 với t (giây) là khoảng thời gian. Câu 48. Một vật chuyển động theo quy luật tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và x (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động , vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A.. 54  m / s  30 m / s. C.. 400  m / s  126 m / s.    B.  D. Câu 49. Ông B vay nợ ngân hàng 500 triệu đồng và lựa chọn phương thức trả đều a triệu đồng mỗi tháng cho ngân hàng trong thời gian 12 tháng. Biết lãi suất cho vay là 15% /năm. Tính gần đúng số tiền a triệu mỗi tháng ông B phải trả ngân hàng? A. 18,052 triệu đồng. B. 19,166 triệu đồng.. C. 18,571 triệu đồng. D. 16,666 triệu đồng.. Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt5t10(m/s), trong đó tlà khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×