Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hk1 vat li 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NÂNG CAO ) MÔN : VẬT LÍ.. LỚP 11.. Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề A/ TRẮC NGHIỆM. (6 ĐIỂM ). Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độlớn F = 45 (N). C. lực hút với độlớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độlớn F = 90 (N). Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: E=9. 109. Q r2. E=−9 .10 9. Q r2. E=9. 109. Q r. E=−9 .10 9. Q r. A. B. C. D. Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC). B.q = 12,5.10-4 (C). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC). Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D.A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.10-4 (nC). C. q = 5.10-8 (C). D. q = 5.10-4 (C). Câu 6 : Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 1,5I. Câu 7 : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 8: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 9 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều đ.trường..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều đ.trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều đ.trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 10: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hđt 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với một biến trở R thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R1 1  và R 2 4  thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 . B. r = 3 . C. r = 4 . D. r = 6 . Câu 12: Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U 1 = 200V thì thời gian nước sôi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì thời gian nước sôi là t2 = 25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U 3 = 150V thì nước sôi trong thời gian t 3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước. A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút Câu 13: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong ống phóng điện tử. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn. D. trong kĩ thuật hàn điện. Câu 14: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức. A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m. Câu 15 : Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.3A B.3mA C.0,3mA D.0,3A Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 24V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,4Ω với dòng điện qua động cơ là 1,5A. Hiệu suất sử dụng điện năng bằng A. 75%. B. 85%. C. 80%. D. 90%. Câu 17: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10 –7 C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30o. Tính cường độ điện trường? A. 2,9.107 V/m. B. 8,9.107 V/m. C. 1,73.107 V/m. D. 2,5.107 V/m. Câu 18: Mạch điện gồm nguồn E = 6V, r = 1Ω, mạch ngoài có biến trở R. Khi công suất mạch ngoài là 8W thì giá trị biến trở là bao nhiêu? A. 0,5Ω hoặc 2Ω B. 2Ω C. 1Ω D. 0,5Ω Câu 19: Một electron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của electron tại M là A. 1,6.10–19 J. B. –1,6.10–19 J. C. 1,6.10–17 J. D. –1,6.10–17 J..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Một dòng điện không đổi có cường độ I = 4,8A chạy qua dây dẫn trong thời gian 2s. Tính số electron chạy qua tiết diện vuông góc của dây dẫn trong thời gian đó A. 1,5.1019. B. 3.1019. C. 4,5.1019. D. 6.1019. Câu 21: Định luật Cu- lông dùng để xác định lực hút hay lực đẩy giữa hai diện tích trong môi trường : A Nước hoặc không khí B Chân không C Nước nguyên chất D Điện môi Câu 22: Khi tăng độ lớn của cả hai điện tích điểm lên gấpđôi và tăng khoảng cách giữa chúng lên 4 lần thì lực tương tác giữa chúng A Giảm 16 lần B Tăng 2 lần C Giảm 4 lần D Tăng 4 lần Câu 23: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào nguồn điện, sau đó ngát khỏi nguồn điện . Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ɛ. Khi đó điện tích của tụ điện A Không thay đổi B Tăng lên ɛ lần C Giảm đi ɛ lần D Thay đổi ɛ lần Câu 24 : Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là: A. w = 1,105.10-8 (J/m3).. B. w = 11,05(mJ/m3).. C. w = 8,842.10-8 (J/m3).. D.w=88,42 (mJ/m3).. B/ TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM ) 1. Cho 2 điện tích điểm q1 = 8.10-6 C và q2 = 6.10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí. a) Xác định cường độ điện trường tại C , biết AC = 8cm và BC = 6cm b) Xác định những điểm mà tại đó có cường độ điện trường bằng 0 2 Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = E2 = 5V; r1 = r2 = 0,5  ;R1 = 2  ; R2 = 6  ; R3 = 3  R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng Cu và dung E1,r1 E2,r2 dịch chất điện phân là CuSO4. . . a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài. A. R1. R2. b.Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ. c. Tìm R1 để công suất tiêu thụ trên R1 cực đại. 3 ( Biết Cu có A =R 64, n = 2). ……………HẾT......................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×