Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.03 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 – HSG( THI LHP). . . . 2x 1 x 2x x x x x x 1 x A 1 . 1 x 1 x x 2 x 1 Câu I: (4,0 điểm) Cho biểu thức. 1. Rút gọn biểu thức A 1 A 7 2. Tìm x để Câu II: (4điểm). x 3x 2 2 0. 1. Giải phương trình x x 2 x 5 x 2 2. 2. Giải hệ phương trình Câu III: (4điểm). 2 2 2 2 x y 2 x y 2 2 ( x y )(1 xy ) 4 x y. 2. 2. 1. Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình: 5(x xy y ) 7(x 2y) . 2. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho tồn tại số tự nhiên m thỏa mãn :. pq m2 1 . p q m 1 Câu IV: (6điểm) Cho 3 điểm A , B, C cố định nằm trên một đường thẳng d (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn đi qua B và C (O không thuộc đường thẳng d). Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại M và N. Gọi I là trung điểm của BC, AO cắt MN tại H và cắt đường tròn tại các điểm P và Q (P nằm giữa A và O), BC cắt MN tại K. 1. Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đường tròn. 2. Chứng minh điểm K cố định khi đường tròn tâm O thay đổi. 3. Gọi D là trung điểm của HQ, từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng MP tại E. Chứng minh P là trung điểm của ME. Câu V: (2điểm). b a b a 2 c 2 2 6. a b Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn b a Tìm giá trị bc ca 4ab P . a (2 b c ) b (2 a c ) c ( a b ) nhỏ nhất của biểu thức ------------------ Hết------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 – HSG( THI LHP) CÂU. Ý. ĐIỂM. NỘI DUNG 1 x 0; x ; x 1 4 Điều kiện: 2 Đặt x a; a 0 x a , ta có:. I. 0,5. 2 2a 2 1 a 2a 3 a 2 a a a 1 a A . 1 2 3 1 a 1 a 2 a 1 a 1 2a 1 a a 1 2a 1 a a 1 1 a . A 1 2 2a 1 1 a a 1 a 1 a a 1 . 1. 0,5. ( 2 a −1 ) a ( 2 a −1 ) a ( a −1 ) (1 − a ) A= + . −1 2 a− 1 ( 1 −a ) ( a2 −a+ 1 ). [. ]. 1 a a 1 1 a a .(2a 1). A 2 1 2a 1 1 a a a 1 . 2. A=. −1 . Vậy: a − a+1. A=. −1 1 1 1 <− ⇔ > 7 x − √ x+1 7 x − √ x +1. A=. 2. ⇔ x − √ x+1<7 ⇔ x . 0,5. 2. 1 3 x − √ x +1= √ x − + >0 ) 2 4. (. (do. x 60. −1 . x − √ x +1. . x 3. . ). . x 2 0 . x 30. ⇔ 0 x 9. II. 0,5. 0,5 0,5. 0 x 9 1 x 4 , x 1 Đối chiếu với điều kiện ta được: 1. 0,5. 0,5. x 1 x 2 x 2 0 x 2 2 x 5 x 2 0 x 5 33 2 ĐKXĐ: Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình.. 0,25. 0,25. Khi x 0 thì. Phương trình đã cho. 1 2 x 1 x. . 3 2 x 5 x. 2 0.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 1 3 t x 2 x , ta được phương trình biểu thị theo t là t 1 t 5 Đặt t 2 5t 6 0 t 2; t 3 2 t 2 x 2 x 2 2 x 2 0 x 1 3 x Với (thỏa mãn). 0,25. 2 3 17 t 3 x 3 x 2 3 x 2 0 x x 2 Với (thỏa mãn) 3 17 S 1 3; . 2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 2 Với x = y = 0 là nghiệm của hệ phương trình. 0,5. Nhận thấy nếu x 0 thì y 0 và ngược lại Xét x 0 ; y 0 hệ phương trình tương đương với 1 1 1 1 (1) x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 (2) ( 1 1 )(1 1 ) 4 ( 1 1 )(2 2 ) 8 x y x y xy xy 1 1 ( )3 8 Thay (1) vào (2) ta được x y. 0,5 0,5. 1 1 x y 2 x y 1 1 1 xy Vậy hệ có nghiệm (x ; y) là (0 ; 0) ; (1 ; 1). 1. 2 2 Ta có: 5( x xy y ) 7( x 2 y ). 7( x 2 y ) 5 . 0,25 0,25. (1). ( x 2 y )5 . Đặt x 2 y 5t (2) (t Z ) thì. 2 2 (1) trở thành x xy y 7t. 0,5. (3).. 2 2 Từ (2) x 5t 2 y thay vào (3) ta được 3 y 15ty 25t 7t 0 (*), coi đây là. PT bậc hai đối với y có: 84t 75t. 2. 0,5. 2. Để (*) có nghiệm 0 84t 75t 0 Vì t Z t 0 hoặc t 1 . Thay vào (*) :. y1 0 x1 0 + Với t 0. 0 t . 28 25 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> y2 3 x2 1 y3 2 x3 1 + Với t 1 Vậy phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là (0; 0), (-1; 3) và ( 1; 2) III 2. 0,25. 2(m 2 1) 4 p 2m 2 m 1 m 1 . Nếu p q thì Do m và p là số nguyên tố nên 4( m 1) m 0; m 1; m 3. 0,25. p 2; p 5.. Nếu p q thì pq và p + q là nguyên tố cùng nhau vì pq chỉ chia hết cho các ước nguyên 0,25 tố là p và q còn p + q thì không chia hết cho p và không chia hết cho q. 2 Gọi r là một ước chung của m 1 và m 1 2. (m 1)(m 1) r (m2 1)r. 2. (m 1) (m 1) r 2r r 1 hoặc r 2 . 2 ) r 1 suy ra p q m 1, pq m 1 p, q là hai nghiệm của phương trình. x 2 (m 1) x m 2 1 0 vô nghiệm do 3m 2 2m 3 (m 1) 2 (2m 2 2) 0. 0,25. ) r 2 suy ra 2 pq m2 1 và 2( p q) m 1 p, q là hai nghiệm của 2 2 phương trình 2 x (m 1) x m 1 0 vô nghiệm do 7m 2 2m 7 (m 1) 2 (6m 2 6) 0 . Vậy bộ các số nguyên tố (p; q) cần tìm là ( p; q ) (2;2); ( p; q ) (5;5). IV. 1. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. M. A. O. P. D. Q. H B K I. E. N. I là trung điểm của BC (Dây BC không đi qua O) OI BC OIA = 900. C. d. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có AMO = 900. 0,5. ANO = 900. 0,5. Suy ra 4 điểm O, M, N, I cùng thuộc đường tròn đường kinh OA. 0,5. AM, AN là hai tiếp tuyến của (O) nên OA là phân giác MON mà MON cân ở O nên OA MN ABN đồng dạng với ANC (Vì ANB = ACN, CAN chung). . AB AN AN AC AB . AC = AN2. ANO vuông tại N đường cao NH nên AH . AO = AN2 AB . AC = AH . AO 2. 0,5. 0,5. AHK đồng dạng với AIO (g-g). AH AK AI AK AH AO AI AO Nên AI AK AB.AC AB AC AK AI Ta có A, B, C cố định nên I cố định AK cố định Mà A cố định, K là giao điểm của dây BC và dây MN nên K thuộc tia AB K cố định. 0,5. 0,5. Ta có PMQ = 900 3. V. ME MH MQ DQ MHE QDM (g-g) MP MH MH MQ QH 2DQ PMH MQH MP 1 ME . MQ 2 MQ. 0,5. ME = 2 MP P là trung điểm ME. 0,5. . 0,5 0,5. c(a b)( a 2 ab b 2 ) 2( a 2 b 2 ) a b a b 2 c 2 2 6 6 2 2 b a b a a b ab Từ: ta có:. a 2 b2 2ab 6 Lại có. 0,25 c(a b)(a 2 ab b 2 ) 2(a 2 b2 ) c(a b) c( a b) 4 0 2. a 2b 2 ab ab ab.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. bc ac (bc)2 ( ac)2 (bc ac)2 c ( a b) a(2b c) b(2a c) abc(2b c) abc(2a c) 2abc(a b c) 2abc(a b c ) (ab bc ca)2 abc( a b c) ab.bc bc.ca ab.ca 3 và c (a b) bc ac 3 c( a b) 3 ab a (2b c ) b(2a c) 2 ab bc ca 2 1 c ( a b) ab . 0,25. 2. 2. t Đặt. c ( a b) 3t 2 4 P 2 ab 2(1 t ) t (với 0 t 2 ).. 3t 2 4 3t 2 4 8 8 7t 3 8t 2 32t 24 8 2(1 t ) 2 t 2(1 t ) 2 t 3 3 6t (1 t )2 3 Có . (t 2)( 7t 2 22t 12) 8 6t (1 t ) 2 3. (t 2)( 7t 2 22t 12) (t 2)( 7t 2 22t 12) 8 8 0 t (0; 2] t (0; 2] 6t (1 t )2 6t (1 t )2 3 3 mà .. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = 2 hay a b c.. 8 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi a b c.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>