Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.76 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 6 VÒNG 16 NĂM HỌC 2015-2016. Câu 1.1:Kết quả của phép tính: I(-105) + (-15)I + I(-111) - (-31)I là ........... Câu 1.2: Số thứ 9 của dãy số: -103; -94; -85; -76; ...... có giá trị là: ......... Câu 1.3:Kết quả của phép tính: 8273 + (-111) + 227 + (-389) là ......... Câu 1.4:Tìm số nguyên x, biết x thỏa mãn: 2x + (-12) = -I-58ITrả lời: x =....... Câu 1.5:Cho đoạnt hẳng AB dài 18cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm Ac và N là trung điểm của CB. Độ dài đoạn MN là .......... cm. Câu 1.6:Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M, P. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm. NP = 9cm. Khi đó độ dài đoạn EF là ......... cm. Câu 1.7:Trên tia Ot vẽ đoạn thẳng OA = 4cm, OB = 3OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = 2OB. Khi đó tổng độ dài: AB + BC + CA là .......... cm. Câu 1.8:Cho a là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 7, biết rằng sau khi xóa đi chữ số 7 thì a giảm đi 484 đơn vị. Vậy a = ............ Câu 1.9:Cho đoạn thẳng AB và một điểm M nằm ngoài đường thẳng AB. Gọi C là một điểm thuộc tia AB và nằm giữa A, B. Biết số đo góc AMB = 90o, góc BMC = 300Số đó góc AMC = ..........o. Câu 1.10:Biết số A là số có 7 chữ số có dạng A = 62xy427 chia hết cho 99. Khi đó x + y = .......... Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:Tìm số nguyên x, biết: 9 - (27 - x) = -I-27I - 15 Trả lời: x = ......... Câu 2.2:Tìm số nguyên x thỏa mãn: x + (-53) = I-100I - (-37)Trả lời: x = ........... Câu 2.3: Số cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 5/x - y/3 = 1/6 là: ......... Câu 2.4:Cho các tia OB, OC thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA. Gọi M là tia phân giác của góc BOC. Biết góc AOB = 100o, góc AOC = 60o.Số đo góc AOM = ...........o..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2.5:Cho a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0. Biết rằng a nhân với 5/12 và 10/21 ta được kết quả đều là các số tự nhiên. Vậy số tự nhiên a là ........... Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:Giá trị của biểu thức: A = 125.(-24) + 24.225 + 26.(-125) - 125.(-36) là ............ Câu 3.2:Giá trị của biểu thức A = (-15).x + (-7).y, biết x = -4; y = -5 là .......... Câu 3.3:Số số nguyên x thỏa mãn: (x + 4) chia hết cho (x + 1) là: ............ Câu 3.4:Giá trị nguyên của biểu thức: A = 4x - 5y, biết x = -8; y = -5 là ............. Câu 3.6:Biết rằng 2/3 + 1/3 : x = -1. Khi đó giá trị x = ............Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.7:Số cặp số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: 3/x + y/3 = 5/6 là ......... cặp. Câu 3.8:Cho A là số tự nhiên, biết A chia hết cho 5, chia hết cho 49 và A có 10 ước nguyên dương. Vậy số tự nhiên A là: ................ Câu 3.9:Cạnh của một hình vuông tăng 20% thì diện tích của nó sẽ tăng ..........%. Câu 3.10:Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB tăng 36m, cạnh BC giảm 16%. Biết rằng diện tích mới lớn hơn diện tích cũ là 5%. Độ dài cạnh AB sau khi tăng là ........m.. Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2:Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3:Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4:Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5:Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6:Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7:Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ............
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1.8:Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9:Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10:Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... a. 140 b. 139 c. 129 d. 130 Câu 2.2:Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. a. d chia hết cho 6 b. d chia 6 dư 1 c. d chia 6 dư 2 d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3:Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... a. 4 b. 3 c. 1 d. 2 Câu 2.4:Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... a. n3 - n b. n(n + 1)(n + 2) c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 d. n3 - n + 2 Câu 2.5:Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. a. 2 b. 4 c. 8 d. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2:Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời:n = .......... Câu 3.3:Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4:Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời:x = .......... Câu 3.5:Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......)Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6:So sánh hai phân số: và ta được A .......... BĐiền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7:Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8:Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9:Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10:Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời:x = .......; y = ......... ĐÁP ÁN Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ...........-960 Câu 1.2:Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ...........99995 Câu 1.3:Số đối của I-2015I là ............-2015 Câu 1.4:Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"0; 1; 6 Câu 1.5:Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................6 Câu 1.6:Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: ..........18 Câu 1.7:Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ...........1 Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = .........2012 Câu 1.9:Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............99992 Câu 1.10:Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. <.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........c. 129 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. a. d chia hết cho 6 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........b. 3 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ........ d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây... c. 8. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........6 Câu 3.2:Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời:n = ..........5 Câu 3.3:Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là .......991 Câu 3.4:Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời:x = ..........-24 Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) 4; -1; 6 Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm > Câu 3.7:Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .........5 Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. 135 Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là ..........2 Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ......... Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" 0; 2. Đề thi Violympic lớp 6 vòng 17 Câu 1: Một bể nước đã được bơm đầy 40% dung tích, cần bơm thêm 600 lít nữa thì đầy bể. Dung tích của bể là lít. Câu 2:Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của mảnh vườn đó nếu chiều dài của nó là 70m. Đáp số: m.. Câu 3: Cho Câu 4:. . Khi đó 120%B = của 63 bằng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5:Số học sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B. Nếu chuyển 6 bạn ở lớp 6B sang lớp 6A thì số học sinh lớp 6A bằng. số học sinh lớp 6B. Số học sinh ban đầu của lớp 6A là. Câu 6:Giá trị rút gọn của biểu thức P =. là. Câu 7:Cho một số tự nhiên có hai chữ số mà khi hoán vị hai chữ số của nó ta được một số mới gấp lần số đó. Số đã cho là…………… Câu 8:Hiện nay tổng số tuổi của ba anh em là 58 tuổi. Biết rằng 75% số tuổi của người em út bằng số tuổi của người anh thứ hai và bằng 50% số tuổi của người anh cả. Số tuổi của người em út là Câu 9:Số học sinh vắng mặt bằng. số học sinh có mặt tại lớp. Nếu 2 học sinh ra khỏi lớp. thì số vắng mặt bằng số có mặt. Số học sinh của lớp đó là Câu 10:Tìm một số có ba chữ số mà chữ số cuối lớn hơn chữ số đầu. Nếu viết chữ số cuối lên trước chữ số đầu thì được một số mới lớn hơn số đã cho là 765. Số cần tìm là.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>