Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hoa 9 Tiet 53 Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Liêng Trang. Năm học 2016-2017. Tuần: 27 Tiết: 53. Ngày soạn: 02/03/2017 Ngày dạy: 10/03/2017. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức - Chủ đề 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. - Chủ đề 2: Metan. - Chủ đề 3: Etilen. - Chủ đề 4: Axetilen. - Chủ đề 5: Benzen. - Chủ đề 6: Dầu mỏ và khí thiên nhiên. Nhiên liệu. - Chủ đề 7: Tổng hợp. 2. Kĩ năng - Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. - Viết phương trình hóa học và giải thích. - Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính toán hóa học. 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc và khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Chủ đề 1. Khái niệm về HCHC và HHHC. Số câu Số điểm Chủ đề 2. Metan. Nhận biết TN TL - Dựa vào thành phần nguyên tố nhận biết được hợp chất hữu cơ (1) Phân biệt hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon (2,3) 3 0.75 - Viết được công thức cấu tạo thu gọn (đồng đẳng của metan) (12) Viết được phương trình hóa. Giáo án Hóa học 9. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Cộng. 3 0.75. Giáo viên Ngô Thị Thanh Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Liêng Trang. Số câu Số điểm Chủ đề 3. Etilen. Số câu Số điểm Chủ đề 4. Axetilen Số câu Số điểm Chủ đề 5. Benzen Số câu Số điểm Chủ đề 6. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. Nhiên liệu Số câu Số điểm 7. Tổng hợp các nội dung trên. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm (%). Năm học 2016-2017. học của metan (4) - Nhận biết khí metan lẫn trong khí khác (5) 3 0.75 - Biết tính chất hóa học của etilen và viết phương trình hóa học minh họa TCHH của etilen (9, 13) 1 1 0.25 2.0 - Cấu tạo phân tử axetilen (7) - Ứng dụng của khí axetilen (8) 2 0.5 - Biết được công thức cấu tạo của benzen (11) 1 0.25 - Biết cách dập tắt lửa cháy do xăng dầu (6). 3 0.75. 2 2.25 - Tính số mol khí axetilen cần dùng (10) 1 0.25. 1 0.25. 1 0.25. 1 0.25. 11. Giáo án Hóa học 9. 3 0.75. 1 4.75 47.5%. - Bằng phương - Tìm công thức pháp hóa học phân tử của chất nhận biết được hữu cơ (15b,c) khí metan và khí axetilen (14) - Xác định các nguyên tố cấu tạo nên hợp chất hữu cơ (15a) 1.5 0.5 3.0 2.0 1.5 1 0.5 3.0 30%. 2.25 22,5%. Giáo viên Ngô Thị Thanh Bình. 2 4.0 15 10.0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Liêng Trang. Năm học 2016-2017. IV. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0đ): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,25 điểm): Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ ? A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí); B. Màu sắc; C. Thành phần nguyên tố; D. Tính tan trong nước. Câu 2. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2. Câu 3. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br. Câu 4. Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình hóa học nào viết đúng? A. CH4 + Cl2 Ánh sáng C2H2Cl2 + H2; B. 2CH4 + Cl2 Ánh sáng 2CH3Cl + H2 ; Ánh sáng C. CH4 + Cl2 CH2Cl + HCl; D. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH3Cl + HCl . Câu 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2; C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4. Câu 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau: A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa; C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C. Câu 7. Trong công thức cấu tạo của chất nào sau đây có liên kết ba? A. Metan B. Axetilen C. Benzen D. Etilen Câu 8. Nhiên liệu của đèn xì dùng để hàn cắt kim loại là: A. Metan; B. Etilen; C. Axetilen; D. Cacbon đioxit. Câu 9. Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch brom: A. CH3 - CH3; B. CH2 = CH2; C. CH4; D. CH3 = CH3. Câu 10. Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn: A. 200ml; B. 100ml; C. 10ml; D. 20ml. Câu 11. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: A. Phân tử có vòng 6 cạnh; B. Phân tử có 3 liên kết đôi; C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn; D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn. Câu 12. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là: A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3. B. TỰ LUẬN (7đ): Câu 13 (2đ). Nêu tính chất hóa học của etilen? Viết phương trình hóa học minh họa? Câu 14 (2đ). Có hai bình đựng khí CH4 và C2H2 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết hai khí trên. Câu 15 (3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. a. Trong A có những nguyên tố nào? b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. c. A có làm mất màu dung dịch nước brom không? Vì sao? Nếu có hãy viết phương trình hóa học xảy ra. V. ĐÁP ÁN: A.Trắc nghiệm:. Câu Đáp án. 1 C. Giáo án Hóa học 9. 2 B. 3 A. 4 5 6 7 8 D A D B C Mỗi câu đúng được 0,25 đ. 9 B. 10 A. 11 C. Giáo viên Ngô Thị Thanh Bình. 12 Tổng D 3.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Liêng Trang. B. Tự luận: Phần/ câu Câu 13 (2đ). Câu 14 (2đ). Năm học 2016-2017. Đáp án chi tiết Tính chất hóa học của etilen 1. Phản ứng cháy với oxi. Biểu điểm. t0. C2H4 + 3O2   2CO2 + 2H2O 2.Tác dụng với brom  Br -CH2 - CH2 - Br2 CH2 = CH2 + Br - Br   3. Phản ứng trùng hợp n CH2 = CH2 xúc tác,P, t 0 (- CH2 - CH2 -)n Dẫn 2 khí qua dung dịch Br2: + Nếu khí nào làm cho dd Br2 bị mất màu da cam thì đó là C2H2:  C 2 H2 + 2 Br2   C2H2Br4 (da cam) (không màu) + Khí còn lại là CH4. mC . a. m H2 . m CO2. MCO2. m H2 O. M H2O. .MC . .M H2 . 8,8.12 2,4(g) 44. 5, 4.2 0,6(g) 18. 0,5đ 0,5đ. 0.25đ 0.25đ 0.25đ. b. Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n.. m C m H 2, 4 0,6 :  : 0,2 : 0,6 2 : 6 M M 12 1 C H Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3 x=1,y=3. => Vậy CTTQ: ( CH3)n Vì MA < 40  15n < 40 n 1 2 3 MA 15(Loại) 30(Nhận) 45(Loại) => Công thức đúng là: C2H6. c. A không phản ứng được với dung dịch Br2. Vì A không có liên kết kém bền.. TỔNG SỐ. 0,5đ 0,5đ. 0.25đ. mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g) Câu 15 (3đ) ]A chỉ gồm C và H.. LỚP. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ. Thống kê chất lượng ĐIỂM >5 ĐIỂM < 5 TỔNG SỐ 8, 9, 10 TỔNG SỐ 0, 1, 2, 3. 9A1 9A2 9A3 9A4 VI. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Giáo án Hóa học 9. Giáo viên Ngô Thị Thanh Bình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Liêng Trang. Năm học 2016-2017. Duyệt của tổ chuyên môn. Người ra đề. Nguyễn Thị Hương. Ngô Thị Thanh Bình. Giáo án Hóa học 9. Giáo viên Ngô Thị Thanh Bình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×