Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Dai so 9HKI12012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.26 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 1: Tieát PPCT: 01. Ngày soạn:20/8/2012. Ngaøy daïy: 21/8/2012. Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1 – CĂN BẬC HAI. I./ Mục tiêu:. - Kiến thức: Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khoâng aâm. - Kỹ năng: Nắm được phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so saùnh caùc soá. -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị: * GV: - Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Bảng phụ ghi 1 , 2 ; 3 ; 4 ; 5 trong SGK . * HS: - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 . - Đọc trước bài học chuẩn bị các  ra giấy nháp . III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Giới thiệu vào chương mới bài mới * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Giới thiệu vào chương, bài mới -Chương trình Toán 9, HKI gồm -HS chú ý lắng nghe. 2’ có 2 chương: Căn bậc hai, căn bậc ba; Hàm số bậc nhất. -Chúng ta biết phép toán ngược -HS suy nghĩ về phép toán của + là -; nhân là chia. Còn ngược của phép bình phép toán ngược của phép bình phương. phương là phép toán nào? 12’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về căn bậc hai số học - GV gọi HS nhắc lại kiến thức -HS nhắc lại các kiến thức về về căn bậc hai của một số không căn bậc hai. âm a đã học ở lớp 7 . Sau đó nhắc lại cho HS và treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đó . - 1(sgk). HS phải giải được: - Yêu cầu HS thực hiện 1 sgk - a)Căn bậc hai của 9 là 3 và 4  Hãy tìm căn bậc hai của các - 3. số trên. (HS làm sau đó lên 4 bảng tìm) 9 là - GV gọi 2 HS lên bảng thực b)Căn bậc hai của 2 2 hiện 1. vµ 3 (HS1 - a, b ; HS2 - c, d). Các HS 3 khác nhận xét sau đó GV chữa c)Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5 bài . -Hỏi: Căn bậc hai số học của số d)Căn bậc hai của 2 là dương a là gì ? 2 vµ - 2 . -GV đưa ra định nghĩa về căn. Nội dung CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. §1 – CĂN BẬC HAI. 1. Căn bậc hai số học: (Bảng phụ ghi  ,  ,  sgk4). ?1: SGK Giải:. *Định nghĩa: -Với số dương a, số a đgl căn bậc hai số học của a -Số 0 đgl căn bậc hai số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bậc hai số học như sgk . -GV lấy ví dụ minh hoạ (VD: sgk) - GV nêu chú ý như sgk cho HS và nhấn mạnh các điều kiện - GV treo bảng phụ ghi 2(sgk) sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số trên. - GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài Các nhóm nhận xét chéo kết quả, sau đó giáo viên chữa bài . -GV đưa ra khái niệm phép khai phương và chú ý cho HS như SGK (5) - Hỏi khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể xác định được căn bậc hai của nó bằng cách nào . -GV gợi ý cách tìm sau đó yêu cầu HS áp dụng thực hiện 3(sgk) - Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu .  Căn bậc hai số học của 64 là .... suy ra căn bậc hai của 64 là ..... Tương tự em hãy làm các phần tiếp theo. Gợi mở: làm sao so sánh. 2 và. -HS nhắc lại định nghĩa và học của 0. ghi nhớ. Ví dụ 1 ( sgk) - Căn bậc hai số học của -HS ghi chú ý vào vở. 16 là 16 (= 4) -Căn bậc hai số học của 5 2(sgk) là 5 . a) 49 7 vì 7 0 và 72 = *Chú ý : ( sgk ) 49 ìï x ³ 0 ï 2 64  8 8  0 x = a Û b) vì và 8 = í 2 ïï x = a 64 ïî . 2 81  9 ?2 9  0 c) vì và 9 = 81 Giải: 1,21 1,1 1,1 0 d vì và 1,12 = 1,21.. 3 ( sgk) a)Có 64 8 . Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8 . b) 81 9 Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và – 9. 1,21 1,1 c) Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1.. -Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. ?3: Giải:. 3? 15’. Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học -GV đặt vấn đề sau đó giới thiệu -HS ghi nhớ định lí và ghi về cách so sánh hai căn bậc hai . định lí vào vở  Em có thể phát biểu thành định lý được không  -GV gọi HS phát biểu định lý -HS1 phát biểu định lí. trong SGK . - GV lấy ví dụ minh hoạ và giải Ví dụ 2: So sánh mẫu ví dụ cho HS nắm được a) 1 và 2 cách làm . ? Hãy áp dụng cách giải của ví Vì 1 < 2 nên 1  2 Vậy 1 dụ trên thực hiện ?4 (sgk) . < 2 - GV treo bảng phụ ghi câu 5 hỏi ?4 sau đó cho học sinh thảo b) 2 và luận nhóm làm bài . Vì 4 < 5 nên 4  5 . Vậy - Mỗi nhóm cử một em đại diện. 2. So sánh các căn bậc hai số học: Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có: a <b Û Ví dụ 2:. ?4 (sgk) Giải:. a< b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lên bảng làm bài vào bảng phụ . - GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn và làm mẫu cho HS bài toán tìm x. ? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 (sgk). 2< 5. Ví dụ 3: (sgk). ?5 (sgk) Giải:. ?5 (sgk) a) Vì 1 = 1 nên x  1 có nghĩa là x  1 . Vì x 0 nª n x  1  x  1 Vậy x > 1 b) Có 3 = 9 nên x  3 có. nghĩa là x  9 > Vì x 0 nª n x  9  x  9 . Vậy x < 9 Hoạt động 4: Luyện tập -Gọi HS nhắc lại định nghĩa căn -HS lần lượt nhắc lại các bậc hai số học và định lí so sánh khái niệm. các căn bậc hai số học. 12’ -Gọi HS giải bài tập 1 (sgk) - 6 - 2HS: mỗi HS làm ba số đối -Gọi HS giải bài tập 2 (sgk) - 6 với bài 1. HS khác nhận xét. -2 HS làm phần a và phần b Tương tự ví dụ 2 (sgk) Hoạt động : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm và -HS chú ý lắng nghe. định lý . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . 3’ - Giải bài tập : 2 (c) -Như ví dụ 2 (sgk) - Giải bài tập 3 (sgk) (Tìm căn bậc hai số học của các số trên theo máy tính ) -Yêu cầu HS xem trước bài 2.. *Bài tập: 1.) 121 = 11; 144 = 12; 169 = 13. 2.) a) 2 > 3 . b) 6 < 41 .. ======== Tuaàn 1: Tieát PPCT: 02. Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày dạy: 21/8/2012. §2 – CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A2  A. I./Mục tiêu:. -Kiến thức : + Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của A2  A. +Biết vận dụng hằng đẳng thức -Kỹ năng: Thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.. A. để rút gọn biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị: * GV: - Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 2 (sgk), ? 3 (sgk), các định lý và chú ý (sgk) * HS: - Học thuộc kiến thức bài trước, làm bài tập giao về nhà . - Đọc trước bài, kẻ phiếu học tập như ?3 (sgk). III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. 8’. 8’. 16’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề vào bài mới * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi - Phát biểu định nghĩa và định -2HS trả lời câu hỏi và giải bài lý về căn bậc hai số học . tập. - Giải bài tập 2 ( c) , BT 4 -HS khác nhận xét (a,b). -Kết luận và ghi điểm. -HS lắng nghe và suy nghĩ . *Đặt vấn đề: Thế nào là căn thức bậc hai? Hoạt động 2: Tìm hiểu về căn thức bậc hai - GV treo bảng phụ sau đó yêu ?1(sgk) cầu HS thực hiện ?1 (sgk) Theo Pitago trong tam giác - ? Theo định lý Pitago ta có vuông ABC có : AC2 = AB2 + AB được tính như thế nào . BC2 - GV giới thiệu về căn thức AC 2  BC 2 Û AB  AB = bậc hai . 2 = 25  x ? Hãy nêu khái niệm tổng quát -HS1 nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai . về căn thức bậc hai. ? Căn thức bậc hai xác định khi nào . - GV lấy ví dụ minh hoạ và Ví dụ 1 : (sgk) hướng dẫn HS cách tìm điều 3 x là căn thức bậc hai của kiện để một căn thức được xác 3x  xác định khi 3x  0 Þ định . ? Tìm điều kiện để 3x 0 . HS x 0 . đứng tại chỗ trả lời . - - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ? - Áp dụng tương tự ví dụ trên ?2(sgk) HS2 phải giải được: hãy thực hiện ?2 (sgk) Để 5  2 x xác định  ta phái - GV cho HS làm sau đó gọi có : 5 - 2x 0 Û 2x  5 Û x HS lên bảng làm bài . Gọi HS 5 nhận xét bài làm của bạn sau đó chữa bài và nhấn mạnh  2 Û x  2,5 cách tìm điều kiện xác định Vậy với x 2,5 thì biểu thức trên được xác định . của một căn thức . Hoạt động 3: Hằng đẳng thức. A2  A. Nội dung. §2 – CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A. 1. Căn thức bậc hai: ?1: SGK Giải:. * Tổng quát (sgk) A là một biểu thức  A là căn thức bậc hai của A . A xác định khi A lấy giá trị không âm Ví dụ 1 : (sgk). ?2: SGK Giải:. 2. Hằng đẳng thức.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV treo bảng phụ ghi ?3 ?3(sgk) - bảng phụ - 2 -1 0 1 2 3 (sgk) sau đó yêu cầu HS thực a 2 hiện vào phiếu học tập đã a 4 1 0 1 4 9 chuẩn bị sẵn . 2 2 1 0 1 2 3 a - GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm thảo luận làm ?3 trong 2 phút. -GV nhận xét kết quả từng nhóm, sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào -Qua ?3 HS rút ra nhận xét a2  a bảng phụ . - Với mọi số a , - Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép khai phương a . ? Hãy phát biểu thành định lý . -GV gợi ý HS chứng minh định lý trên: ? Hãy xét 2 trường hợp a  0 và a < 0 sau đó tính bình phương của a và nhận xét . ? vậy a có phải là căn bậc hai số học của a2 không . - GV ra ví dụ áp dụng định lý, hướng dẫn HS làm bài . - HS thảo luận làm bài , sau đó Gv chữa bài và làm mẫu lại . - Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3 : chú ý các giá trị tuyệt đối . - Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức .. -HS theo dõi GV hướng dẫn chứng minh định lí.. .. ?3(sgk): Giải:. *Định lí: Với mọi số a , ta có a2  a. . Chứng minh: (sgk). HS 2, 3 giải VD với sự hướng dẫn của GV * Ví dụ 2 (sgk) 2. a). 12  12 12. * Ví dụ 2 (sgk) * Ví dụ 3 (sgk). (  7) 2   7 7 b) * Ví dụ 3 (sgk) a). ( 2  1) 2  2  1  2  1. (vì 2  1 ) - GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn b) HS làm bài rút gọn . (2  5 ) 2  2  5  5  2 ? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên . (vì 5 >2) ? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt *Chú ý (sgk) đối rồi suy ra kết quả của bài A 2  A nếu A 0 toán trên . A 2  A nếu A < 0 *Ví dụ 4 ( sgk) ( x  2) 2  x  2  x  2 a) ( vì x 2). 10’. A2  A. a 6  a 3  a 3 b) ( vì a < 0 ) Hoạt động 4: Luyện tập. *Chú ý: Tổng quát: Với A là một biểu thức ta có là:. A2 = A. , có nghĩa. A 2 = A nếu A ³ 0. A 2 = - A nếu A < 0.. *Ví dụ 4 ( sgk).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. -Gọi HS nhắc lại khái niệm -HS lần lượt nhắc lại các khái căn thức bậc hai và định lí, chú niệm. ý. -BT6: HS1, 2 giải câu a, b. -Gọi HS giải bài tập 6(sgk)- 10 -BT7: HS 1,2 giải câu a, c. -Gọi HS giải bài tập 7(sgk)- 10 -BT8: HS 1,2 giải câu a, b. -Gọi HS giải bài tập 8(sgk)- 10 HS khác nhận xét bài làm của Sau mỗi bài giải của từng HS bạn gọi các HS khác nhận xét. (có thể khuyến khích cho điểm đối với các bài giải đúng). Hoạt động : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm, -HS chú ý lắng nghe. định lý và công thức - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải các bài tập 6 c) d); 7 c). d) ; 8) b, d và HS khá giỏi phải giải bài 9 và 10 -Yêu cầu HS xem và giải trước các bài tập phần Luyện tập... Tuaàn 1: Tieát PPCT: 03. ======== Ngày soạn:. *Bài tập: 6) a) a ³ 0 b) a £ 0 0,12 = 0,1. 7) a) b). -. 8) a) 2 -. ( - 1,3). 2. = - 1,3. 3 c) 2a. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: A2  A. - Kiến thức: Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - Kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) cuûa. A. - Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị: * GV: - Giải các bài tập trong SGK và SBT . * HS: - Học thuộc các khái niệm và công thức đã học . - Làm trước các bài tập trong sgk. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi -2HS trả lời câu hỏi và giải bài - A xác định khi nào? Giải tập. 8’ bài tập 8 a. -HS khác nhận xét - Giải bài tập 8d. -Kết luận và ghi điểm. *Ôn tập: -HS1,2 giải bài tập 9a, c. - Nêu định lí của bài 2? -Giải bài tập 9a, c. Nội dung. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2: Giải bài tập 11 -GV treo bảng phụ ghi đầu bài -HS1 đọc đề bài tập 11. bài tập 11 (sgk). -HS2 giải bài tập 11a) -Gọi HS đọc đầu bài sau đó 16. 25  196 : 49 nêu cách làm. = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22. 10’ ?Hãy khai phương các căn bậc -HS3 gải bài tập 11b) hai trên sau đó tính kết quả. -GV cho HS làm sau đó gọi 36 : 2.3 2.18  169 lên bảng chữa bài. = 36 : 18.18  13 = 36 : 18 – -GV nhận xét sửa lại cho HS. 13 = 2 – 13 = – 11. -HS4 nhận xét. Hoạt động 3: Giải bài tập 12 và 13 *Hướng dẫn HS giải bài 12: -GV gọi HS đọc đề bài sau đó -HS1: giải bài tập 12a) nêu cách làm . Để căn thức 2 x  7 có nghĩa ? Để một căn thức có nghĩa ta ta phải có : 2x + 7  0. cần phải có điều kiện gì . -HS2 giải bài tập 12b) ?Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm -HS3 nhận xét. điều kiện có nghĩa của các căn -HS chú ý GV hướng dẫn 12c, thức trên . d. -GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng em lên bảng làm bài. -HD HS giải 12c); d). *Hướng dẫn HS giải bài 13: 18’ -GV ra bài tập HS suy nghĩ -HS nêu cách giải đối với bài 13 rút gọc bằng cách khai làm bài. Muốn rút gọn biểu phương các căn bậc hai. thức trên trước hết ta phải làm -3HS giải bài 13a, b, c gì? -HS4 nhận xét. Gợi ý: Khai phương các căn bậc hai . Chú ý bỏ dấu trị tuyệt đối . -GV gọi HS lên bảng làm bài theo hướng dẫn . Các HS khác nêu nhận xét .. 11. a) 22. b) – 11 c) 3. d) 5.. 12. 2x + 7 có nghĩa khi 7 2x + 7 ³ 0 Û x ³ 2.. a). b) - 3x + 4 có nghĩa khi - 3x + 4 ³ 0 4 Û x£ 3. 1 c) - 1+ x có nghĩa khi - 1 + x ³ 0 Û x ³ 1. d) Có nghĩa với mọi x. 13. 2 a) 2 a - 5a = - 7a với a < 0. 2 b) 25a + 3a = 8a với a ³ 0.. 9a4 + 3a2 = 6a2 .. c). 6 3 d) 5 4a - 3a = 10 a3 - 3a3 = - 13a3. 7’. với a < 0. 14.. Hoạt động 4: Hướng dẫn giải bài tập 14 -Gọi HS đọc bài 14. Hỏi: x+ 3 x+Có bao nhiêu cách phân tích -HS1 trả lời có ba cách phân a) thành nhân tử? tích đa thức thành nhân tử. +Sử dụng các hằng đẳng thức -HS2 nêu ta có thể sử dụng b) x + 6 x nào để giải. hằng đẳng thức hiệu hai bình 2 a ³ 0 phương để giải 14a, b và bình x + 3 Gợi ý: với thì phương một tổng (hiệu) để giải c) c, d.. ( ( (. )( )( ). ). 6). 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a=. 2’. ( a). ( x - 5) d). 2. .. 2. .. Hoạt động : Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã sửa. -HS chú ý lắng nghe. -Trong lúc khai phương chú ý về cách bỏ giá trị tuyệt đối. -Giải các bài tập đã hướng dẫn. -Xem và trả lời ? trước Bài 3.. ======== Tuaàn 2: Tieát PPCT: 04. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §3 – LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I./ Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.. - Kỹ năng: Biết dùng quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán. -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./Chuẩn bị: * GV: -Bảng phụ của một số bài tập mở rộng.. -Phiếu hoạt động theo nhóm. * HS: -Khái niệm căn bậc hai, tính căn thức của một số. III./ Tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 8’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. §3 – LIÊN HỆ GIỮA *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP *Kiểm tra bài cũ: KHAI PHƯƠNG 1./Với giá trị nào của a thì -HS1 trả lời câu hỏi 1. căn thức sau có nghĩa: a) - 5a có nghĩa khi a £ 0.  5a a) 3a + 7 có nghĩa khi: b) b) 3a  7 7 a³ 2./ Tính : 3. (0, 4)2  a) c) -HS2 tính được: (2  3) 2  a) 0,4 ; b) 2 - 3 ; c) 1,5.. TG. -HS3 nhận xét. ( 1,5) 2  b) -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề. Giữa phép nhân và phép.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> khai phương có mối quan hệ như thế nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí -Gọi HS đọc ?1 và tính; sau -HS1 đọc ?1 và giải: đó nêu ra nhận xét về hai kết Ta có 16.25  400 20 quả. 16. 25 4.5 20 -Thông báo trường hợp tổng quát dạng định lí. Vậy 16.25  16. 25 8’ -HS2 nêu lại định lí. -Hướng dẫn HS chứng minh: -HS xem GV chứng minh và đưa Ta cần chứng minh a. b ra những thắc mắc(nếu có) là căn bậc hai số học của a.b. -Với nhiều số không âm thì -HS3 nêu với nhiều số không âm quy tắc trên còn đúng hay định lí trên vẫn đúng. không ? 20’ Hoạt động 3: Tìm hai quy tắc -Gọi HS đọc quy tắc khai -HS1 đọc quy tắc. phương một tích. -HD HS sử dụng quy tắc vào -HS áp dụng quy tắc trên để giải. VD1. VD1:Tính. 1. Định lí: ?1 (SGK) *Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có: ab . = a. b CM: SGK *Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng với tích của nhiều số không âm. 2. Áp dụng. a) Quy tắc khai phương một tích. Muốn khai phương một tích của các số không âm, 49.1,44.25 = 49. 1,44. 25 ta có thể khai phương a) từng thừa số rồi nhân các -Cho 2HS ngồi cạnh nhau = 7.1 ,2.5 = 42 kết quả với nhau. cùng giải ?2 trong vòng 2 VD1: (sgk) phút và gọi HS giải. b) 810.40 = 81.4.100 ?2 (SGK) = 81. 4. 100 = 9.2.10 = 180 Giải: -HS4 giải ?2. -Nhận xét bài giải của HS. 0,16.0,64.225 a) b) Quy tắc nhân các căn bậc hai. -Gọi HS đọc quy tắc nhân = 0,4.0,8.15 = 4,8 Muốn nhân các căn bậc các căn bậc hai. b) 250.360 hai của các số không âm, -HD HS giải VD2. = 25.10.36.10 = 300 . ta có thể nhân các số dưới -Gọi HS đọc ?3 và giải ?3. dấu căn với nhau rồi khai -Thông báo trường hợp tổng -HS1 giải ?3. -HS khác nhận xét bài giải. phương kết quả đó. quát. -HS cả lớp ghi chú ý vào vở. VD2: (sgk) -Hướng dẫn HS giải VD3. ?3 -Phát phiếu học tập cho HS *Chú ý: Với hai biểu các nhóm, tiến hành thảo -HS các nhóm thảo luận giải ?4, thức A và B không âm ta luận (2 phút) để giải ?4. -Sửa bài trong các phiếu học ghi vào phiếu học tập. có A.B = A . B . tập đồng thời sửa hai bài trên -Đại diện HS hai nhóm lên bản Với biểu thức không âm giải. bảng. ta có: ?4:Rút gọn biểu thức 2 3 3 A = A2 = A a) 3a . 12a = 3a .12a. ( ). = 36.a4 = 6a2 2 2 2 b) 2a.32ab = 64a b. ?4 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> = (8ab)2 = 8ab. 7’. 2’. . Hoạt động 4: Luyện tập -Gọi HS nêu lại hai quy tắc -HS1, 2, 3 nêu từng quy tắc khai và định lí (có thể không xem phương một tích; quy tắc nhân hai tập, sách). căn bậc hai. -Gọi HS giải bài tập 17 a, b; -HS lần lượt giải các bài tập. 18 a, b. -HS nhận xét. -Hướng dẫn HS giải bài tập 19 và 20. Hoạt động : Hướng dẫn về nhà -Học định lí và 2 quy tắc. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập 17c, d; 18c, d; 19 và 21. -Xem và giải các bài tập phần Luyện tập.. Tuaàn 2: Tieát PPCT: 05. Bài tập. 17. a). 0,09.64 = 2,4 . 2. 24.( - 7) = 28. b) 18. a) 21; b) 60.. Ngày soạn:. .. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.. - Kỹ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so so sánh hai biểu thức. -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./ Chuẩn bị:. * GV: - Giải các bài tập trong SGK và một số bài toán tham khảo. * HS: -Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai . -Máy tính bỏ túi. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1) Nêu quy tắc khai phương -2HS trả lời câu hỏi và giải bài tập. một tích ? Tính 12,1.360 . -HS khác nhận xét 12’ 2) Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai ? Tính 7. 63 . -Kết luận và ghi điểm. *Ôn tập: -Gọi HS giải bài tập 18 c, d. -Gọi HS giải bài tập 19b, c.. Nội dung. LUYỆN TẬP 18. c). 0,4. 6,4 = 1,6. .. 2,7. 5. 1,5 = 4,5 d) . 19.b) 2. a4 ( 3 - a) = a2 ( a - 3) -HS1,2 giải bài tập 19b, c. -HS3 nhận xét.. Với a ³ 3. 36( a - 1) c) với a > 1..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét Hoạt động 2: Giải bài tập 22, 23 -Gọi HS đọc bài tập 22. a2 - b2 = ( a - b) ( a + b) -HS1 -Gọi HS nhắc lại hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? -HS2 giải bài 22a) -Yêu cầu HS giải bài tập 132 - 122 = 1.25 = 25 = 5 22a) và tự giải câu b, c. -Gọi HS giải bài tập 23a -HS3 giải bài tập 23a) 10’ bằng cách áp dụng hằng 2 - 3 2 + 3 = 4 - 32 đẳng thức trên. -Giới thiệu khi CM được = 4 - 3 = 1 (đpcm). câu a ta thấy 2 - 3 và -HS4 nêu cách giải câu b) ta chỉ cần chứng minh: 2 + 3 là hai số nghịch đảo 2006 - 2005 2006 + 2005 của nhau, suy ra cách chứng minh câu b). = 1. Hoạt động 3: Giải bài tập 24 và 25 -Yêu cầu HS nêu cách giải -HS1 nêu ta sử dụng quy tắc khai đối với bài 24a. phương một tích, rồi mới thay giá -Gọi HS giải bài 24a. trị x vào. -HS2 giải bài 24a. -Gọi 2 HS giải bài tập 21a), -HS3, 4 giải bài 25a, c. 12’ c), gợi ý sử dụng quy tắc a) 16x = 8 Û 4 x = 8 khai phương một tích. Û x = 2 Û x = 4.. (. (. -Nhận xét bài giải của HS.. 9’. 2’. c). )(. 22. a) 5. b) 15 c) 45. 23.. ). )(. ). 24. a). (. 4 1 + 6x + 9x2. = 2( 1+ 3x) x =-. . Thay. 2 ta được 21,029. Û 3 x - 1 = 21 Û x - 1 = 7 Û x - 1 = 49 Û x = 50 . Hoạt động 4: Hướng dẫn giải bài tập 26, 27 -Gọi HS giải bài tập 26a và -HS1 giải bài tập 26a bằng cách hướng dẫn HS giải 26b. so sánh trực tiếp. -HD giải 27: Ta chỉ việc so sánh 2 và -HS thực hiện so sánh -HS2 nhận xét. 3 ; 5 và 2 Hoạt động : Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã sửa. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập đã hướng dẫn. -Xem và trả lời ? trước Bài 4.. Tuaàn 2: Tieát PPCT: 06. 2. 2. 9( x - 1) = 21. ======== Ngày soạn:. ). Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §4 – LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I./ Mục tiêu:. - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kỹ năng: Biết dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai. -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II./Chuẩn bị: * GV: -Bảng phụ của một số bài tập. * HS: -Quy tắc khai phương một tích. III./ Tổ chức hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: 1./Nêu quy tắc khai phương -HS1 trả lời câu hỏi 1. x = - 2;x = 4 một tích: Và giải được: 2 -HS2 tính được: Tìm x biết 2 (1  x ) 6 2./ Phát biểu quy tắc nhân Và tính được x = 50 . 8’ hai căn thức bậc hai -HS3 nhận xét.. 8’. 20’. 9( x - 1) = 21 Tìm x biết . -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề. Giữa phép chia và phép khai -HS chú ý lắng nghe. phương có mối quan hệ như thế nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí -Gọi HS đọc ?1 và tính; sau -HS1 đọc ?1 và giải: 2 đó nêu ra nhận xét về hai kết 16 4  4 quả.     5  5 -Thông báo trường hợp tổng Ta có 25 quát dạng định lí. 16 4  5 25 -Hướng dẫn HS chứng minh: 16 16 a = 25 25 Ta cần chứng minh b là Vậy -HS2 nêu lại định lí. a -HS xem GV chứng minh và đưa căn bậc hai số học của b . ra những thắc mắc(nếu có) Hoạt động 3: Tìm hai quy tắc -Gọi HS đọc quy tắc khai -HS1 đọc quy tắc. phương một tích. -HD HS sử dụng quy tắc vào -HS áp dụng quy tắc trên để giải. VD1. VD1:Tính. Nội dung §4 – LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. 1. Định lí: ?1 (SGK) *Định lí: Với hai số a không âm và số b dương, ta có: a a = b b CM: SGK. 2. Áp dụng. a) Quy tắc khai phương một . Muốn khai phương một tích của các số không âm,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 49.1,44.25 = 49. 1,44. 25 ta có thể khai phương -Cho 2HS ngồi cạnh nhau a) từng thừa số rồi nhân các = 7.1 ,2.5 = 42 cùng giải ?2 trong vòng 2 kết quả với nhau. phút và gọi HS giải. VD1: (sgk) b) 810.40 = 81.4.100 ?2 (SGK) = 81. 4. 100 = 9.2.10 = 180 Giải: -HS4 giải ?2. -Nhận xét bài giải của HS. a) 0,16.0,64.225 -Gọi HS đọc quy tắc nhân = 0,4.0,8.15 = 4,8 các căn bậc hai. b) 250.360 -HD HS giải VD2. = 25.10.36.10 = 300 . -Gọi HS đọc ?3 và giải ?3. -Thông báo trường hợp tổng -HS1 giải ?3. -HS khác nhận xét bài giải. quát. -HS cả lớp ghi chú ý vào vở. -Hướng dẫn HS giải VD3. -Phát phiếu học tập cho HS các nhóm, tiến hành thảo -HS các nhóm thảo luận giải ?4, luận (2 phút) để giải ?4. -Sửa bài trong các phiếu học ghi vào phiếu học tập. tập đồng thời sửa hai bài trên -Đại diện HS hai nhóm lên bản giải. bảng. ?4:Rút gọn biểu thức 3 3 a) 3a . 12a = 3a .12a. b) Quy tắc nhân các căn bậc hai. Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó. VD2: (sgk) ?3 *Chú ý: Với hai biểu thức A và B không âm ta có A.B = A . B . Với biểu thức không âm ta có:. ( A). 2. = A2 = A. ?4 (SGK). = 36.a4 = 6a2 2 2 2 b) 2a.32ab = 64a b. = (8ab)2 = 8ab. 7’. 2’. .. Hoạt động 4: Luyện tập -Gọi HS nêu lại hai quy tắc -HS1, 2, 3 nêu từng quy tắc khai và định lí (có thể không xem phương một tích; quy tắc nhân hai tập, sách). căn bậc hai. -Gọi HS giải bài tập 17 a, b; -HS lần lượt giải các bài tập. 18 a, b. -HS nhận xét. -Hướng dẫn HS giải bài tập 19 và 20. Hoạt động : Hướng dẫn về nhà -Học định lí và 2 quy tắc. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập 17c, d; 18c, d; 19 và 21. -Xem và giải các bài tập phần Luyện tập.. Tuaàn 3: Tieát PPCT: 07. ======== Ngày soạn: LUYỆN TẬP. Bài tập. 17. a). 0,09.64 = 2,4 . 2. 24.( - 7) = 28. b) 18. a) 21; b) 60.. Ngaøy daïy:. ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I./ Mục tiêu: -Kiến thức:HS nắm vững thêm về quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. -Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: - Giải các bài tập trong SGK và một số bài toán tham khảo. * HS: -Quy tắc khai phương một phương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai . III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . LUYỆN TẬP *Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 28. 1) Nêu quy tắc khai phương -2HS trả lời câu hỏi và giải bài 0,25 0,5 1 = = một thương ? tập. 9 3 6. c) -HS khác nhận xét 81 8,1 9 1 = =1 Tính 64 . 2. 2) Phát biểu quy tắc chia hai d) 1,6 4 12’ căn thức bậc hai ? Tính 29.c) -HS1,2 giải bài tập 29c, d. 7 12500 12500 = =5 -HS3 nhận xét. 500 63 . 500 -Kết luận và ghi điểm. 65 25.35 = =2 *Ôn tập: 3 5 3 5 2 .3 2 .3 d) -Gọi HS giải bài tập 28c, d. -Gọi HS giải bài tập 29c, d. -Nhận xét Hoạt động 2: Giải bài tập 32, 33 32. -Gọi HS đọc bài tập 32. -HS1 đọc bài tập 32 5 7 7 . .0,1 = -Gọi HS giải bài 32a, c và -HS2 giải bài 32a) và c. 24 . a) 4 3 HS khác nhận xét a) 17 9 4 25 49 1 .5 .0,01 = . .0,01 c) 2 . -Có thể yêu cầu HS nêu ra 16 9 16 9 cách giải nhanh nhất với 33. từng bài. 1652 - 1242 10’ a) 2x - 50 = 0 164 c) -Gọi Hs đọc bài tập 33a), b). Û 2x = 5 2 (165 + 124)(165 124) Û x = 5. Hướng dẫn giải tương tự = như phương trình bậc nhất 164 b) một ẩn. 3x = 12 + 27 - 3 -Gọi 2HS lên giải hai bài = 289.41 = 289 = 17 164 2 Û 3x = 5 3 - 3 33a), b). 4 -HS giải bài tập 33a, b. Û 3x = 4 3 Û x = 4 8’ Hoạt động 3: Giải bài tập 34 34. -Gọi HS đọc bài tập 34 a), -HS1 đọc bài và nêu ra phương a) - 3 b) và nêu ra cách giải. hướng giải. -GV định hướng lại nếu HS -HS2 thực hiện giải bài tập a), b).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nêu cách giải sai. -Gọi HS giải.. ab2 a). 3 3 = ab2 =2 4 ab - ab2. 27( a - 3). -Nhận xét bài làm của HS.. =. 48. b) =. 2. 9 16. a- 3 =. 9( a - 3). 3 2. 16. 3(a - 3) 4. , a>3. Hoạt động 4: Giải bài tập 35, 36 -Gọi HS nêu lại định nghĩa -HS1 giải bài tập 35a) 2 căn bậc hai số học. x 3 = 9Û x- 3 = 9 ( ) -Yêu cầu 2HS giải 35 a, b. -Nhận xét. éx - 3 = 9 éx = 12 ê Û ê Û ê- x + 3 = 9 êx = - 6 ê ê ë ë 13’ -HS2 giải bài tập 35b) -Gọi 4 HS trả lời từng câu của bài 36.. 2’. 4x2 + 4x + 1 = 6 Û. ( 2x + 1). 2. =6. 3( a - 3). ( a > 3) 4 b) c) 2a + 3 ( a £ - 1,5;b < 0) -b d). - ab ( a < b < 0). 35. x = 12; x = - 6 a) x = 2,5; x = - 3,5 b) 36. a) Đúng. b) Sai, vì vế phải không có nghĩa. c) Đúng, có ý nghĩa ước lượng giá trị gần đúng. d) Đúng, vì khi chia hai vế BPT cho cùng một số dương và không đổi chiều BPT đó.. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã sửa. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập đã hướng -HS nêu ra những thắc mắc nếu dẫn. có. -Chuẩn bị trước “Bảng số với 4 chữ số thập phân” của V.M. Bra – đi – xơ. Và xem trước bài 5. Tuaàn 4: Tieát PPCT: 08. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §5 – BẢNG CĂN BẬC HAI (Giảm tải cả bài) I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. -Kỷ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: - Chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân, bảng phụ vẽ hình mẫu1 và mẫu 2. * HS: -Chuẩn bị quyển bảng số với 4 chữ số thập phân. -Đọc trước nội dung bài. III./ Tổ chức hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TG. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: 1./Nêu quy tắc khai phương -HS1 trả lời câu hỏi 1. một thương: Và giải được: x = 4 -HS2 tính được: Tìm x biết 2x = 32 x = 3. 2./ Phát biểu quy tắc chia Và tính được -HS3 nhận xét. hai căn bậc hai.. Nội dung. §5 – BẢNG CĂN BẬC HAI. 8’. Tìm x biết 3x = 27 . -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề. Làm sao để khai phương -HS chú ý lắng nghe. một số bất kì khi không có máy tính trong tay? Khi đó, cần có bảng căn bậc hai nằm trong cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phân”. Hoạt động 2: Tìm hiểu về bảng căn bậc hai -Giới thiệu bảng căn bậc -HS mở quyển bảng số của mình ra hai, yêu cầu HS mở ra trang và quan sát. 35. -HS1 quan sát và nêu hình thức 5’ -Gọi HS nêu cấu tạo của gồm các dòng và các cột. Ngoài ra, bảng căn bậc hai (về bảng còn có phần hiệu chình. căn bậc hai được chia như thế nào, và có phần nào khác không). 20’ Hoạt động 3: Cách dùng bảng - GV ra ví dụ sau đó hướng -HS quan sát cách tra bảng mà GV dẫn học sinh dùng bảng căn hướng dẫn, đồng thời trả lời các bậc hai tra tìm kết quả căn câu hỏi nêu ra ở VD1,2. bậc hai của một số. -Treo bảng phụ hướng dẫn -2HS thực hiện tra bảng giải ?1: hàng, cột, hiệu chính. ?1:a) 9,11 » 3,018 1,68 VD1: Tìm b) 39,82 » 6,311 Để tìm căn bậc hai của 1,68 ta phải tra hàng nào , cột -HS khác nhận xét. nào. 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột.. 2. Cách dùng bảng. a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. VD1: Sgk VD2: Sgk ?1 Giải:. b)Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. VD3. ?2 c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1. -HS có thể trả lời có thể đưa số đó VD4. sgk về dạng một số thập phân nhân với *Chú ý: 100. ?3 -2HS tra bảng giải ?2. VD2 Tìm 39,18 Để tìm căn bậc hai của 39,18 ta phải tra hàng nào, cột nào? -Gọi HS giải ?1 -Đối với các số vượt quá 100 thì làm sao để tra bảng? Hướng dẫn HS giải VD3. a) -Gọi HS giải ?2. 911 » 30,18.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Còn đối với các số không âm và nhỏ hơn 1 thì cách tra bảng ra sao? -HD HS giải VD4 -Thông báo chú ý dựa trên hai VD 3, 4. -Cho HS thảo luận nhóm 3 phút để giải ?3.. b). 988 » 31,43. -HS cả lớp thảo luận nhóm giải ?3 và đại diện một nhóm lên bảng giải: 0,3982.  39,82 : 100 6,31 : 10 0,631 Vậy phương trình có nghiệm là : x = 0,631 hoặc x = - 0,631. Hoạt động 4: Luyện tập Bài tập. -Gọi từng HS tra bảng để -HS1, 2, 3, 4 tra bảng để giải bài giải bài tập 38. tập 38. 10’ -Gọi HS giải bài tập 39. -HS tra bảng để giải bài tập 39. -Gọi HS giải bài tập 40. -Các HS khác nhận xét. -Còn thời gian thì giải bài tập 41. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Yêu cầu HS tự cho VD để -HS chú ý lắng nghe. 2’ rèn luyện thêm. -Làm bài tập 42, 47 SBT. -Xem trước bài 6.. Tuaàn 5: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 09 §6 – BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Kỷ năng:-Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. -Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: - Bảng phụ ghi kiến thức tổng quát, ?3; ?4 (sgk–25, 26). * HS: -Nắm chắc quy tắc khai phương một tích, thương và hằng đẳng thức. -Đọc trước bài nắm các ý cơ bản. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 6’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: -Dùng bảng căn bậc hai để -HS1 thực hiện tra bảng để trả lời tìm giá trị gần đúng của mỗi câu hỏi. §6 – BIẾN ĐỔI ĐƠN nghiệm phương trình -HS2 nhận xét. GIẢN BIỂU THỨC x2 = 132. CHỨA CĂN THỨC -Tra bảng để tìm căn bậc hai BẬC HAI số học của 25,1 và 0,00625 -Kết luận và ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Đặt vấn đề. Ta đã biết. -HS chú ý lắng nghe.. 20 = 4.5. = 22 . 5 = 2 5 . Ta nói thừa số 4 được đưa ra ngoài dấu căn. Hoạt động 2: Tìm hiểu về việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. -Yêu cầu HS thực hiện ?1 -HS1 đọc ?1 và giải: (sgk), sau đó nhận xét . a2b = a2 . b = a . b -Qua đẳng thức trên em rút Ta có ra nhận xét gì? = a. b (Vì a  0 và b  0). -Thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn? -Hướng dẫn HS giải ví dụ 1,  Ví dụ 2 (sgk) Rút gọn biểu thức . 2; đặc biệt là phải thông báo 3 5  20  5 khi biến đổi biểu thức dưới dấu căn, ta phải đưa nó về Giải : Ta có : 3 5 + 20 + 5 dạng thích hợp rồi mới đưa 2 thừa số ra ngoài dấu căn (cụ = 3 5 + 2 .5 + 5 thể số 20 có thể phân tích = 3 5 + 2 5 + 5 thành 2.10 hoặc 4.5). -GV giới thiệu khái niệm căn = (3 + 2 + 1) 5 = 6 5 thức đồng dạng . 16’ -Cho 2HS ngồi cạnh nhau -HS1 và 2 phải giải được: giải ?2 (2 phút) và gọi 2HS a) 2 + 8 + 50 thực hiện giải ?2. = 2 + 22.2 + 52.2 -Nhận xét. = 2+2 2+5 2. -Giới thiệu trường hợp tổng = (1 + 2 + 5) 2 = 8 2 quát. b) 4 3  27  45  5 2 2 -Hướng dẫn HS giải ví dụ 3. = 4 3  3 .3  3 .5  5 -Cho HS làm việc cá nhân = 4 3 + 3 3 - 3 5 + 5 giải ?3, từ đó yêu cầu HS lên = 7 3- 2 5 giải ?3. -HS giải ?3 và HS khác nhận xét.. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 (SGK) Giải: Phép biến đổi a 2 b a b gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn . Ví dụ 1: (sgk) Ví dụ 2: (sgk) Các biểu thức. 3 5; 2 5; 5. được gọi là đồng dạng với nhau. ?2 (SGK) *Tổng quát: Với hai biểu thức A, B B ³ 0 , ta mà có A2B = A B. , tức là: -Nếu A ³ 0 và B ³ 0 2 thì A B = - A B . -Nếu A < 0 và B ³ 0. thì. A2B = - A B .. Ví dụ 3 (sgk) ?3 (sgk) a). 28a4b2 = 2a2b 7. 2 4 2 b) 72a b = - 6ab 2 14’ Hoạt động 3: Tìm hiểu về việc đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Đưa thừa số vào trong -Giới thiệu phép biến đổi, và -HS xem phép biến đổi và ghi vào dấu căn. Đây là phép biến đổi lưu ý HS: Thừa số đưa vào vở. ngược với với phép đưa trong căn phải dương hay thừa số ra ngoài dấu căn. âm? *Tổng quát: -Hướng dẫn HS giải ví dụ 4. -HS chú ý giải ví dụ 4. -Cho HS thảo luận nhóm để -HS tiến hành thảo luận nhóm 2 -Với A  0 và B  0 ta 2 giải ?4 với phân công nhóm phút để giải ?4, sau đó đại diện có A B  A B 1, 2 giải a,c và nhóm 3, 4 2HS lên giải, các HS còn lại của.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> giải b, d.. các nhóm quan sát nhận xét. 2. a) 3 5  3 .5  45. 7’. -Nhận xét bài giải của hai 1,2 5 = (1,2)2.5 b) nhóm. = 1,44.5 = 7,2 -Có thể sử dụng phép biến ab 4 a  (ab 4 ) 2 .a  a 3 b 4 c) đổi biểu thức chứa căn bậc hai để so sánh hai căn bậc - 2ab2 5a = - (2ab2)2.5a d) hai. Từ đó, HD HS giải VD5, 6. = - 4a2b4.5a = - 20a3b4 Hoạt động 4: Luyện tập -Nêu công thức đưa thừa số -HS1, 2, 3 giải bài tập 43. ra ngoài dấu căn và vào -HS khác nhận xét. trong dấu căn. -Gọi HS giải bài tập 43.. -Với A < 0 và B  0 ta có A B  A 2 B Ví dụ 4: (sgk) ?4 (sgk) Giải: Ví dụ 5: (sgk). Bài tập. 43. a). c) 0,1 20000 = 10 2 . e). 2’. 54 = 3 6 . 7.63.a2 = 21 a. .. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Học hai công thức biến đổi. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập 44; 45; 46. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem và giải các bài tập có) phần trong sách bài tập.. ======== Tuaàn 5: Tieát PPCT: 10. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Kỷ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi, so sánh, rút gọn. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn đề kiểm tra. -Giải các bài tập trong SGK, SBT . * HS: -Học thuộc bài cũ, nắm chắc các công thức, làm các bài tập giao về nhà. -Kiểm tra 15 phút trong phần kiến thức đã học. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 23’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra 15 phút – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra 15 phút.. TG. Nội dung. LUYỆN TẬP 43..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *Ôn tập: -HS cả lớp làm bài kiểm tra 15 -Gọi HS giải bài tập 43 a, b, phút. d. -Gọi HS giải bài tập 44. -HS1,2 giải bài tập 43, 44. -Nhận xét -HS3 nhận xét.. a). 54 = 3 6 .. 2 b) 108 = 6 .3 = 6 3 .. d) - 0,05 28800 = - 0,05 144.2.100 =- 6 2 44. 45.. 6’. Hoạt động 2: Giải bài tập 45 -Nhắc lại: ta có thể áp dụng -HS1 tiến hành đưa số 3 vào a) Ta có: 3 3 = 27 . các phép biến đổi (đưa thừa 3 3 và Þ 3 3 > 12 số vào, ra ngoài dấu căn) để trong dấu căn đối với . 1 so sánh hai căn bậc hai. ;6 1 3 -Gọi 2HS (TB, Khá) lần lượt các thừa số 2 6= vào dấu căn, từ 2; giải 2 bài 45a, d. b) 2 đó thực hiện so sánh. 1 6 = 18 2 -GV nhận xét cách giải của HS.. 8’. Þ. Hoạt động 3: Giải bài tập 46. 46. -Để rút gọn biểu thức, ta -HS1, 2 thực hiện giải bài tập 46 a) 27 - 5 3x . phải xem biểu thức đó có a, b được: các căn thức đồng dạng b) 14 2x + 28 2 3x - 4 3x + 27 - 3 3x a) không, nếu có thì cộng (trừ) các căn thức đó lại với nhau. = ( 2 - 4 - 3) 3x + 27 . -Gọi HS nhận xét các căn thức đồng dạng trong bài 46, b) 3 2x - 5 8x + 7 18x + 28 từ đó giải bài tập này. = 3 2x - 10 2x + 21 2x + 28. (. = 14 2x + 28 = 14. 2’. ).. 2x + 2. Hoạt động 4: Hướng dẫn giải bài tập 47 4’. 1 1 6<6 2 2. 47.. -Đối với bài tập 47 phải -HS chú ý và phải nêu được: 6 chú ý đến các hằng đẳng x2 - y2 = ( x + y) ( x - y) a) x - y . thức và quy tắc khai 2 2 phương (hoặc các phép 1- 4a + 4a = ( 1- 2a) b) 2a 5 . biến đổi). Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã -HS chú ý lắng nghe. sửa. -HS đưa ra những ý kiến thắc -Giải các bài tập đã hướng mắc nếu có. dẫn. -Xem; trả lời ? của Bài 7.. Tuaàn 6:. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tieát PPCT: 11. §7 – BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo) I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. -Kỷ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: - Soạn bài chu đáo, đọc kỹ bài soạn. - Bảng phụ tập hợp các công thức tổng quát. * HS: -Làm các bài tập về nhà, nắm chắc các kiến thức đã học. -Đọc trước bài, nắm được nội dung bài. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. 5’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Ổn định lớp:. *Kiểm tra bài: Nêu công thức của hai -HS1 trả lời câu hỏi. phép biến đổi đưa thừa số vào trong (ra ngoài dấu căn). *Đặt vấn đề. -HS chú ý lắng nghe. Chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm hai phép biến đổi căn thức nữa.. 10’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về việc khử mẫu của biểu thức lấy căn. -Hướng dẫn HS giải VD 1, -HS1 thực hiện giải VD1b) từ đây hỏi: 5a 5a.7b 35ab = = +Khử mẫu của biểu thức lấy 7b 7b.7b 7b căn là ta phải làm gì? biến đổi như thế nào? + Hãy nêu cách biến đổi? -HS ghi trường hợp tổng quát vào +Gợi ý: đưa mẫu về dạng tập. bình phương bằng cách nhân. Sau đó đưa ra ngoài dấu căn (Khai phương một thương ). -3HS giải ?1 và HS cả lớp cùng -Gọi 3 HS giải ?1. làm. 4 4.5 20 2 5 = = 2= √ a) 5 5 .5 5 5. √ √ √. b). 3 15 15 = 4 = 125 25 5. Nội dung. §7 – BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo). 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Ví dụ 1: (sgk) *Tổng quát: Với các biểu thức A và B A, B ³ 0 mà và B ¹ 0, ta có: A A.B = B B ?1.. a) b). 4 4.5 2 5 = = 5 5 5. 3 3.125 15 = = 125 125 25.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3 3.2a 6a = = 3 3 2a 2a 2a .2a. c) Hoạt động 3: Tìm hiểu về việc trục căn thức ở mẫu. -Trục căn thức ở mẫu cũng -HS theo dõi GV hướng dẫn VD. là phép biến đổi căn thức đơn giản. -Hướng dẫn HS giải ví dụ 2: -HS phải trả lời được biểu thức với các gợi ý sử dụng hằng 2 - 1 là 2 + 1 ; đẳng thức hiệu hai bình liên hợp của 7 + 2 là 7 - 2 . phương. -Giới thiệu về hai biểu thức -HS2 nêu lên các công thức của liên hợp với nhau. Hỏi thêm các trường hợp tổng quát. biểu thức liên hợp của -HS tiến hành thảo luận nhóm và 2 - 1; 7 + 2 . -Cho lớp thảo luận nhóm 3 giải ?2: 5 5. 2 5 2 phút để giải các bài tập, với = = nhiệm vụ nhóm 1, 2 câu a, 12 3 8 3.2. 2. 2 b, c (đầu); nhóm 3, 4 câu a, a) 2 2. b 2 b b, c (cuối) và đại diện 4 = √ = √ √b √ b . √ b b nhóm lên giải 4 câu. 5. 18’. b). 5- 2 3 5(5 + 2. (5 - 2 3)(5 + 2 3). 3). =. -Nhận xét.. 5(5 + 2 3). =. 5(5 + 2. 3). = 25 - 4.3. 5(5 + 2. 3 6a = 3 2a 2a. c) 2. Trục căn thức ở mẫu. Ví dụ 2: (sgk) *Tổng quát: a) Với các biểu thức A, B mà B > 0 , ta có: A. A B B B b) Với các biểu thức A, B, 2 C mà A ³ 0, A ¹ B , ta có: C. =. C( A mB ) A-B2 A ±B c) Với các biểu thức A, B, A ³ 0, B ³ 0 C mà và A ¹ B , ta có: C( √ A ∓ √ B) C = A−B √ A ± √B ?2. =. 3). = 25 - 12. 13. 6 a (2 √a+ √ b) 6a = 4a−b 2 √ a − √b Hoạt động 4: Luyện tập -Gọi HS giải bài tập 48, 49 -HS1, 2, 3 giải bài tập 48. (một số bài tập đại diện) 1 6 3 6 = = -GV nhận xét bài làm của 600 60 ; 50 10 HS. c). 10’. ( 1- 3). 2. =. (. -Nếu còn thời gian yêu cầu 27 9 HS giải bài tập đại diện 50, -HS khác nhận xét. 51.. 2’. ). 3- 1. Bài tập. 48.. 3. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Yêu cầu HS về nhà giải các -HS chú ý lắng nghe. bài tập còn lại. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem và giải các bài tập có) phần Luyện tập.. Tuaàn 6: Tieát PPCT: 12. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu:. -Kiến thức: Củng cố lại các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai. -Kỷ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi: khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu vào việc giải các bài toán chứa căn thức. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: -Giải các bài tập trong SGK, SBT . * HS: -Học thuộc bài cũ, nắm chắc các công thức, làm các bài tập giao về nhà. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Ôn tập: a b. +Khử mẫu biểu thức 1. -HS1 giải -HS2. a ab = b b thực. Nội dung. LUYỆN TẬP. (. 3. ). é = ê3 2 hiện: ë. ù 3 ú .2 û. 18 2 -. 53. a). (. ). 2. 2. 13’ +Trục căn thức: a - b 1 a+ b = 3 6 - 6. = -Gọi HS đọc bài 53a), b). a- b a- b 1 . -Hướng dẫn HS thực hiện ab 1 + 2 2 -HS3, 4 giải bài tập 53a), b) với b) ab giải. sự hướng dẫn của GV. ab 2 2 = a b +1 ab Hoạt động 2: Giải bài tập 54, 55. -Gọi HS đọc bài 54. -HS1 đọc bài tập 54. -Gọi từng HS lên giải và 2+ 2 nhắc lại về biểu thức liên hợp. -HS giải các bài: 1 + 2 ; -Hỏi thêm về điều kiện mà a - a p- 2 p biểu thức có nghĩa. -Yêu cầu HS làm theo hai 1- a ; p - 2 . 20’ cách: phân tích rồi rút gọn; -HS lần lượt nêu các biểu thức trục căn thức ở mẫu. liên hợp ở mẫu số. -Hướng dẫn phân tích thành -HS nêu điề kiện có nghĩa: nhân tử đối với bài 55 câu a ¹ 1; p ¹ 4 a ³ 0; p ³ 0 ; . b), HD HS đưa thừa số ra -HS chú ý. ngoài dấu căn.. (xét thêm ab <,> 0 ) 54. 2+ 2 1+ 2. 2. =. (. ). 2 +1 2 +1. = 2 55. a) ab + b a + a + 1 =b a =. (. (. ) (. a +1 +. )(. ). a +1. ). a +1 b a +1. b) x3 -. y3 + x2y -. = ( x - y) Hoạt động 3: Giải các bài tập 56, 57. 56. a) -Hs thực hiện đưa các thừa số -Hướng dẫn bài 56.. (. x+ y. ). xy2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a <b Û. a < b,a,b ³ 0. Ta chỉ việc đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh các số dưới dấu căn. -Gọi HS chọn phương án cho câu 57. -Có thể hướng dẫn nếu HS gặp khó khăn. 25x 10’. 2’. 16x = 9. vào trong dấu căn. 3 5 = 45; 2 6 = 24 4 2 = 32; 6 2 = 72. 3 7 = 63; 2 14 = 56. 2 6; 29;4 2;3 5 b) 38;2 14;3 7; 6 2. 57. D. -HS có thể thay vào tính trực tiếp để chọn phương án đúng hoặc có thể giải tìm phương án đúng.. Û 5 x- 4 x =9 Û. x = 9 Û x = 81 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà -Yêu cầu HS về nhà giải các -HS chú ý lắng nghe. bài tập còn lại. -HS đưa ra những thắc mắc -SBT: 68; 69; 70; 72. (nếu có) -Xem trước bài 8, và làm các ?.. ======== Ngày soạn:. Tuaàn 7: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 13 §8 – RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. -Kỷ năng: Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán đơn giản. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài đầy đủ, đọc kỹ bài soạn. -Bảng phụ ghi các phép biến đổi đã học. * HS: - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. 5’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: 2 -Với A ³ 0 và A ¹ B , -HS1, 2 trả lời câu hỏi và giải bài tập. hãy trục căn thức: 3 3 C = 3- 1 = .... 2 3 + 1 A ±B. (. ). Nội dung. §8 – RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3 -Giải bài 3. tập:. 3. 3 +1;. 10 + 7. =. 3 3. (. 10 -. ). 7. 10 + 7 . -HS chú ý lắng nghe. -Kết luận và ghi điểm. -HS ghi tựa bài mới vào vở. *Đặt vấn đề. Chúng ta đã học xong các phép biến đổi đơn giản nay sẽ áp dụng chúng vào việc rút gọn biểu thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ -Đưa ra VD: với a ³ 0 -HS1 đọc VD1. -HS xác định xác định có mẫu số tính của biểu thức lấy căn nên chúng 25a + 4a - 9a và ta phải khữ mẫu biểu thức lấy hướng dẫn giải. căn. -Hướng dẫn HS giải VD1 -HS3 giải ?1:. -Gọi HS lên giải ?1.. 3 5a -. -Nhận xét. -Hướng dẫn HS giải VD2: 25’ yêu cầu HS quan sát ở vế trái xem có dạng hằng đẳng thức gì? -Cho HS thảo luận để giải ?2: lưu ý HS làm xuất hiện lũy thừa 3 để dùng hằng đẳng thức: A3 + B 3 =. (A +B) (A. 2. - AB + B 2. ). -Kết luận. -Gọi HS đọc VD3. -Yêu cầu HS nêu ra những ví trí có thể sử dụng phép biến đổi căn thức. -Hướng dẫn HS tìm giá trị của a để P<0 1- a. < 0 Û 1- a < 0 a Û a > 1.. -Gọi đọc ?3. -Hướng dẫn HS giải theo. 20a + 4 45a + a. = 3 5a - 2 5a + 12 5a + a. Ví dụ 1: Rút gọn: a 4 - a + 5 4 a Với a > 0. Giải: (Sgk) ?1. 5 a +6. 13 5a + a. (. ). 13 5 + 1 a = 13 5a + a (hay ) -HS4 phải nhận xét được nó có Ví dụ 2: Chứng minh đẳng dạng hiệu hai bình phương. 1+ 2 + 3 -HS tiến hành thảo luận nhóm thức: trong 3 phút. 1+ 2 - 3 = 2 2 -HS1 lên thực hiện giải: chứng Giải: (sgk) minh vế trái bằng vế phải. ?2 Giải:. (. (. ). ). -HS3 nhận xét. -HS4 đọc ví dụ 3 -HS5 thực hiện quy đồng: 2 2 æa ö ( a - 1) 1 ÷ ç ÷ ç = ÷ ç Ví dụ 3: SGK ÷ ç 2 4a ÷ ç 2 a è ø æa - 1 ö ?3. Sgk a + 1÷ ÷ - 4 a ç ç = ÷ ç x2 - 3 ÷ ç a 1 ÷ ç =x- 3 a + 1 a 1 è ø x + 3 -HS1 đọc và giải ?3a) và trục căn a) thức ở mẫu: 1- a a 1- a3 = 2 x 3 x 3 2 1 a 1- a x - 3 b) = x2 - 3 x+ 3 = 1+ a + a . =x- 3 -HS2 nhận xét.. (. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> cách khác. -Nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập -Gọi HS lên giải bài 58a), -HS1 giải 58a) -HS2 giải 58c) c) -GV nhận xét và cho điểm -HS3 nhận xét. -HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn khuyến khích. -Hướng dẫn HS giải bài của từng hạng tử. -HS rút gọn bằng đưa thừa số ra 13’ tập 59a): sử dụng phép ngoài dấu căn.. biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. -HD giải bài 60b). 1 1 + 20 + 5 5 2. 5. = 5+ 5+ 5 = 3 5 20 -. c). 45 + 3 18. = 5+9 2 59a) - a 60a) 4 x + 1 b) x = 15.. 4 x + 1 = 16. -Gọi HS giải phương trình chứa căn thức. 2’. Bài tập 58. a). Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà -Yêu cầu HS về nhà giải các -HS chú ý lắng nghe. bài tập còn lại. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem và giải các bài tập 62, có) 63 phần Luyện tập.. Tuaàn 7: Tieát PPCT: 14. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Nhớ lại các phép biến đổi biểu thức. -Kỷ năng: Rèn luyện các kĩ năng biến đổi biểu thức và rút gọn biểu thức. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: -Giải các bài tập trong SGK, SBT . * HS: -Nắm chắc các phép biến đổi, nắm chắc các dạng bài tập đã chữa và cách làm các bài toán đó. -Giải trước các bài tập phần luyện tập. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Ôn tập: -Gọi 2HS giải bài tập 62a, c. -HS1 giải bài 62a) -Hướng dẫn HS giải bài tập -HS2 giải bài 62c). 63: phân tích bài toán a và gọi -HS3 nhận xét. HS lên giải. -Hướng dẫn HS giải câu b.. Nội dung. LUYỆN TẬP 62. 1. a). 2. 48 - 2 75 -. 33 11. +5 1. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 63a). a a b + ab + b b a. =-. a 2 =2 + ab = ab + ab b b æ ö 2 ÷ =ç ab ç + 1÷ ÷ ÷ ç èb ø -HS4 nhận xét.. (. 17 3 3 28 - 2 3 +. c) = 21 63. a). m. b). 1 - 2x + x. . 2. 7. ). 7+. (. 4m 1 - 2x + x 81. 2m 9 64. a) b) =. Hoạt động 2: Giải bài tập 64. -Hướng dẫn HS phân tích -HS1 thực hiện: 3 æ ö 1- a a ÷ ç 2 1- a a = 1 a ÷ ç + a = 1+ 2 a + a ÷ ç ÷ ç 1- a ÷ è ø 2ö æ ÷ ç 2 = 1- a ç1+ a + a ÷ ÷ ÷ = 1+ a ç è ø . -Gọi HS nêu các các hướng 15’ -HS2 nêu ra các bước giải đối giải đối với câu b) và lên giải. với câu b) và giải:. ( ). (. -Nhận xét. ). ( ). (. ). a2b4 = a2 + 2ab + b2. a2b4. ( a + b). 2. a b2. =. a +b Hoạt động 3: Giải các bài tập 65, 66. 65. -Gợi mở phương pháp giải -HS1 thực hiện giải bài tập 65. bài tập 65: trong dấu ngoặc có æ 1 ö 1 ÷ ç ÷ M = + : ç 66. chứa căn thức ở mẫu, nên ta ÷ ç ÷ ç è ø a a a 1 nghĩ đến trục căn thức ở mẫu 1 1 + hay ta nghĩ theo một hướng a +1 a +1 2 + 3 2- 3 = . khác đó là quy đồng mẫu số. -Sau khi rút gọn tiến hành so a - 2 a + 1 a - a 2- 3 2 + 3 = + sánh với 1. a - 2 a +1 4- 3 4 - 30 -Cho HS làm bài tập 66, HS a +1 = 2- 3 + 2 + 3 = 4 nào có phương án sớm nhất Đáp án: D. đúng nhất có cho điểm. a +1 a - 2 a +1 = a a - 1 a +1. (. 13’ =. (. a- 1 a. )(. )(. = 1-. ). 1 a. ). < 1, a > 0. -HS1 tiến hành tinh giá trị biểu thức bằng cách trục căn thức ở mẫu hay cách khác là. 84. 2. ).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2’. quy đồng mẫu số. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà -Yêu cầu HS về nhà giải -HS chú ý lắng nghe. -HS đưa ra những thắc mắc các bài tập còn lại. (nếu có) -SBT: 80, 81, 82 SBT. -Xem trước bài 9, và làm các ?.. ========. Tuaàn 8 Tieát 15. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §9. CAÊN BAÄC BA. I. Muïc tieâu: - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. Biết được một số tính chất củacăn bậc ba. - Kỹ năng: HS biếtcách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. - Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và tích cực xây dựng bài. II. Phöông tieän daïy hoïc: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuaån bò ø buùt vieát, maùy tính boû tuùi. III. Tieán trình baøi daïy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cuõ ? Nêu ĐN căn bậc hai số học -HS trả lời miệng cuûa moät soá a khoâng aâm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có maáy caên baäc hai. Hoạt động 2: Khái niệm căn baäc ba 1/ Khaùi nieäm caên baäc ba. Ghi baûng 5 phuùt. 15 phuùt.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ? Một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thuøng hình laäp phöông V = 64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của thùng. ? Công thức tính thể tích hình laäp phöông ?Neáu goïi x (dm) ÑK :x>0 laø caïnh cuûa hình laäp phöông thì V=… ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 laø caên baäc ba cuûa 64. ? Vaäy caên baäc ba cuûa moät soá a laø moät soá x nhö theá naøo. ? Haõy tìm CBB cuûa: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a coù bao nhieâu caên baäc ba, laø caùc soá nhö theá naøo. -GV giới thiệu ký hiệu căn baäc ba vaø pheùp khai caên baäc ba. -GV yeâu caàu HS laøm ? 1 Hoạt động 3: Tính chất 2/ Tính chaát:. -Một HS đọc và tóm tắt. a) Ñònh nghóa: Caên baäc ba cuûa moät soá a laø moät soá x sao cho x3=a. -V= a3. -V = x3 -HS: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) -HS: Nghe và trả lời. Ví duï 1: 2 laø caên baäc ba cuûa 8 vì 23 = 8 -5 laø caên baäc ba cuûa -125 vì (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất moät caên baäc ba b) Chuù yù: ( 3 a )3  3 a3 a. -HS: … laø moät soá x sao cho c) Nhaän xeùt: (SGK) 3 x =a -Caên baâc ba cuûa 8 laø:2 (2 3 = 8) -Caên baâc ba cuûa -1 laø:-1 ((-1)3 = -1) -Caên baâc ba cuûa -125 laø:-5 ((-5)3 = -125) -HS nghe. -HS laøm ? 1 baèng mieäng.. 13 phuùt.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -GV: Với a,b 0 .... ? a<b <=> a.b =. ?. -HS trả lời miệng:. a )a  b  3 a  3 b. .... 3 3 3 b) a) a.b  a . b (a, b  R). ... . .... a 3a 3 b b (b khaùc 0) c) 3. a ...  b .... Với a 0; b>0, -GV giới thiệu các tính chất của caên baäc hai:. 3 Ví duï 2: : So saùnh 2 vaø 7. -Giaûi2=. a )a  b  3 a  3 b 3 Ví duï 2: So saùnh 2 vaø 7 -GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b 3. 3. -HS:2 = .. 3. 8 vì 8>7 neân. 3. 8>37. 3. 8 vì 8>7 neân. 3 Vaäy 2> 7. 8a 3  5a 2a  5a  3a. -HS: 3. 16  3 8.2  3 8. 3 2 2 3 2. 3 3 ? Ruùt goïn: 8a  5a. 3. 8a 3  5a 2a  5a  3a. a 3a 3 b b c) 3. -GV yeâu caàu HS laøm ? 2. Hoạt động 4: Củng cố. Baøi taäp 68 Tr 36 SGK. Tính a ) 3 27  3. b). 3. 135  3 5. 8  3 125 3. 54. 3 4. Baøi 69 Tr 36 SGK So saùnh. 3 a) 5 vaø 27. 10 phuùt -HS laøm baøi taäp vaø 2 HS leân baûng. -ÑS: a) 0. b) – 3. -HS trình baøy mieäng. 3 3 b) 5 27 vaø 6 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. 2 phuùt. +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT.. 8>37.. 3 Vaäy 2> 7. 3. Ví duï: 16. -GV yeâu caàu HS laøm ? 2. 3. 3 3 Ví duï3: Ruùt goïn : 8a  5a. 3. b) a ) a.b  a . b (a, b  R ) ? Công thức này cho ta những quy taéc nao. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuaàn 8+9: Tieát PPCT: 16+17. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. ÔN TẬP CHƯƠNG I I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. -Kỷ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. -Thái độ: HS có thái độ học tập và tích cực trong thảo luận, giải bài tập, yêu thích môn học. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Tập hợp các công thức, các phép biến đổi đã học vào bảng phụ. -Giải bài tập phần ôn tập chương. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. -Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản và vận dụng vào bài tập. Giải trước bài phần ôn tập chương. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ –Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. ÔN TẬP CHƯƠNG I *Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là căn bậc ba của -HS1 trả lời câu hỏi và thực 3 một số a? Nêu VD. 27 - 3 - 8 = 3 - ( - 2) hiện 3 3 5’ -Tính 27 - - 8 -HS2 nhận xét. -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề. Hôm nay chúng ta tiến hành -HS chú ý lắng nghe. ôn tập lại những kiến thức đã -HS ghi tựa bài mới vào vở. học trong chương I. Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. Câu hỏi . -Gọi HS trả lời từng câu hỏi -HS1 trả lời câu hỏi 1: x2 = a 1. SGK (có thể gợi nhớ nếu HS quên). và nêu VD 2 là căn bậc hai số Điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không học của 4. 2 8’ -HS2 trả lời câu hỏi 2: HS phải âm là x = a . -GV nhận xét. 2. Chứng minh như SGK chứng minh được như SGK -HS3 trả lời câu hỏi 3: A ³ 0 3. Điều kiện để A xác định là A ³ 0 17’ Hoạt động 3: Giải bài tập 70, 71. Bài tập 70. -Trước khi giải bài tập 70 phải yêu cầu từng HS nêu sử dụng 1 14 34 3 .2 .2 kiến thức nào trong chương 16 25 81 nào để giải? kiến thức nào có -HS1 giải 70b) nêu sử dụng quy b) thể sử dụng được trong bài tắc khai phương một tích. 49 64 196 196 . . = này. -HS2 giải 70c) nêu sử dụng quy = 16. 25. 81. 45.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Gọi HS giải bài tập 70b); c), tắc nhân 2 căn bậc hai. d). -Nhận xét. -HS4 nhận xét. -Yêu cầu HS giải bài tập 71a, -HS5 suy nghĩ giải bài tập 71a) b. -Hướng dẫn HS giải bài tập 71b) nếu HS gặp khó khăn.. 640. 34,3 567. c). =. 56 9. 21,6. 810. 112 - 52 d) = 1296 71. a).. (. 8- 3 2+. ). 10. 2-. 5. = 5- 2 Hoạt động 4: Giải bài tập 72, 73. -Gọi HS giải các bài tập 72 a, -HS1 giải bài tập 72a) b, c. x. x.y - y x + x - 1 -Hướng dẫn HS nếu HS gặp =y x x - 1 + x - 1 khó khăn -HD đối với 72d) = x - 1 y x +1 14’ -GV nhận xét. -Hướng dẫn HS giải bài tập 73a); c) gợi ý hằng đẳng thức -HS3 giải bài tập 72c). đáng nhớ. a + b 1+ a - b. (. (. )(. (. 2’. ) (. ). ). ). b) 2 5 72. a). 3 - a - 3 + 2a 73. a) Thay a = - 9, ta được - 6. 1- 5a - 4a c). -HS4, 5 rút gọn biểu thức 73a), Thay a = 2 ta được 73c). 5 2 - 1- 4 2 = 2 - 1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. -Trả lời câu hỏi 4, 5 và giải -HS đưa ra những thắc mắc bài tập 74 SGK (nếu có). Tiết ôn tập thêm TG. 18’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Giải bài tập 74. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. ÔN TẬP CHƯƠNG I *Giải bài tập 74. (tt) -Hướng dẫn HS: -HS1, 2 lên giải bài tập 74 với sự 2 2x - 1) = 3 ( giúp đở của các HS khác. 2 74. a) A =A Û 2x - 1 = 3 éA neáu A ³ 0 =ê ê- A neáu A < 0 1 ë x³ -HS3 nhận xét. 2 thì 2x - 1 = 3 Nếu -Gọi HS lên giải. -HS sửa vào tập nếu HS trên giải Þ x = 2. -GV nhận xét. đúng. -Gọi HS trả lời câu 4, 5. 1 -2HS lần lượt phát biểu các định x< lí về mối quan hệ giữa phép nhân Nếu 2 thì (phép chia) và phép khai phương. 1- 2x = 3Þ x = - 1 . Và cho các VD. x = 2; x = - 1 -HS khác nhận xét. Vậy.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1 15x = 2 b) 3 Û. 15x = 6 12 Û x= 5 Hoạt động 2: Giải bài tập 75. 75. -Gọi HS lên giải bài tập -HS1 giải bài tập 75a). HS khác a) b) 75a) và hướng dẫn HS cùng giải vào tập. cách phân tích. é ù ( a + b) ( a - b) ab ê 6 2 - 1 6 6ú 1 -GV nhận xét. VT = ê ú VT = ê ab -Cho HS thảo luận nhóm 3 ú 2 2 1 ê ú 6 để giải bài tập 75 c). ë û 15’ ( a - b) ab -Gọi một nhóm nêu ra các é6 ù 1 = = ab = VP 3 ê ú a b bước chứng minh 75c). = ê - 2 6ú. =6. 6 2 2 a,b > 0 6 ê ú -Yêu cầu HS về nhà giải ë û Với và a ¹ b bài tập 75b), d). = - 1,5 = VP . -Đại diện HS một nhóm lên giải. -HS nhóm khác nhận xét. Hoạt động 3: Giải bài tập 76. 76. -Hướng dẫn HS giải bài -HS1 phải nêu được chúng ta a) tập 76. phải thực hiện phép chia trước. æ ö a ça + a - b ÷ ÷ - ç -Chúng ta có nhiều phép -HS2 phải nêu quy đồng mẫu số. Q = ÷ ç ÷ ç è ø a b a b ´ toán: +, - , , : ; ta thực æ ö hiện phép toán nào trước a - a2 - b2 ÷ ç ÷ ç ´ ÷ -Khi tiến hành chia thì ta ç ÷ ç ÷ b ç è ø tiến hành nhân với phân số a = 3 b nghịch đảo. -HS3 phải nêu là thay a b2 10’ -Chúng ta có thể xác định vào biểu thức đã rút gọn của Q. = 2 2 a b b a2 - b2 a = 3 b giá trị của Q khi bằng cách thế vào biểu a- b a- b = = thức ban đầu của Q. Cách 2 2 a +b a - b này rất phức tạp. a = 3 b b) Thay vào biểu thức rút gọn của Q ta được:. (. (. ). ). 2. 2. Q=. 2’. 2. 2b 4b. =. 2. 2 2. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà -Giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. -Học các công thức trong -HS đưa ra những thắc mắc (nếu phần tóm tắt. có) -Chuẩn bị KT 1 tiết.. Tuaàn 9: Tieát PPCT: 18. ======== Ngày soạn: KIỂM TRA CHƯƠNG I. I./ Mục tiêu:. Ngaøy daïy:. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương căn bậc hai. Căn bậc ba. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III./ Nội dung và ma trận đề kiểm tra: 1. Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số Chủ đề VDCĐT VDCĐcao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q Chuẩn Tính được các Trục được căn Các CB2 đơn giản thức ở mẫu phép Số câu 1 1 1 3 toán Điểm 0.5 1 0,5 2 CB2 Tỷ lệ 5% 10% 5% 20% Chuẩn Tính được các Rút gọn dược các Chứng minh được đẳng thức Rút giá trị căn bậc 2 CB2 CB2 gọn Số câu 1 1 3 1 2 3 11 biểu thức Điểm 0,5 1 1,5 1 1 3 8 CB2 Tỷ lệ 5% 10% 15% 10% 10% 30% 80% Số câu 2 2 4 1 2 3 14 Tổng Điểm 1 2 2 1 1 3 10 số Tỷ lệ 10% 20% 20% 10% 10% 30% 100% 2.Nội dung đề kiểm tra: A. TRẮC NGIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn những đáp án đúng nhất 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: a). 0,64 = ±0,8. c). 0,64 = 0,36. 2.. Giá trị của biểu thức 2-. 3. c) 2 -. 3. a). 9 1 16 . 3. Tính 3 2 a) 4 b) 3. b). 0,64 = 0,4 .. d). (. 2-. ). 3. b). 0,64 = 0,8. 2. là: 3- 2. d) Một kết quả khác.. 5 c) 4. 4 d) 5 . 2. 4. Trục căn thức ở mẫu biểu thức. 3- 1.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> a) 3 - 1; b) 2 3 5. 25x - 16x = 9 khi x bằng a) 1; b) 3; c) 9; 3. c). 3 +1. d) 2 3 + 2.. d) 81.. 3. 6. Giá trị của 64 - - 8 là: a) 5; b) 6; c) 7; B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Rút gọn các biểu thức:. d) 1.. 4. a) 5 ( - 2) ; (1,5đ) b) 75 + 48 - 300 ; (1,5đ) c) 9a - 25a + 64a với a ³ 0. (1đ) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 2 x - 2 = 4. Câu 3: (1,5 điểm) a) Chứng minh 9 - 17. 9 + 17 = 8. b) Phân tích đa thức thành nhân tử (với a, b là các số không âm). ab + b a + a + 1 ----------- Hết ----------IV. Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1.b; 2.c; 3.c; 4.c; 5.d; B. Tự luận: 4. Câu 1: a) b). c). 5 ( - 2) = 5 ( - 2). 6.b. 2. (0,5đ) (1đ). = 20 300 = 52.3 + 42.3 -. 75 + 48 -. 9a -. 102.3. (0,5đ). = 5 3 + 4 3 - 10 3. (0,5đ). =-. (0,5đ). 3. 25a + 64a , với a ³ 0. = 32a -. 52a + 82.a. (0,5đ). = 3 a - 5 a +8 a. (0,5đ). =6 a. (0,5đ). Câu 2: 2 x - 2 = 4,. ĐK: x ³ 2. Û x- 2=2 Bình phương hai vế phương trình trên, ta được: x - 2= 4 Û x = 6 Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình. Câu 3:. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> a). VT = 9 -. 17. 9 + 17 = =. ( 9-. (9 2. )(. ). 17 9 + 17 172. ). (0,25đ). = 64 = 8 =VP b). ab + b a + a + 1 = b a. Tuaàn 10: Tieát PPCT: 19. (. ) (. a +1 +. (0,5đ). ). a +1. ======== Ngày soạn:. (0,25đ) (0,25đ). Ngaøy daïy:. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT §1 - NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I./ Mục tiêu: 1) Kiến thức: -Các khái niệm về “Hàm số”, “biến số”; hàm số có thể cho được bằng bảng, bằng công thức, các ví dụ thực tế. -Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x), y = g(x),... Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1 ,... được kí hiệu là f(x0), f(x1),... -Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. -Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên ¡ , nghịch biến trên ¡ . 2) Kỹ năng: -Học sinh tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax . II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi ?2; ?3 (sgk). * HS: -Ôn tập lại các kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7. -Nắm chắc cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 4’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Giới thiệu chương –Đặt vấn đề. CHƯƠNG II. HÀM SỐ *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. BẬC NHẤT *Giới thiệu chương: §1 - NHẮC LẠI VÀ BỔ Ở lớp 7 thì chúng ta đã được -HS chú lắng nghe. SUNG CÁC KHÁI biết về hàm số. Nay chúng ta NIỆM VỀ HÀM SỐ tiếp tục đi tìm hiểu sâu hơn về hàm số. *Đặt vấn đề: -HS ghi tựa bài mới vào vở. Các kiến thức về hàm số ở lớp 7 ở mức độc cơ bản. Nay.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> chúng ta tiếp tục hoàn thiện các kiến thức đó. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hàm số. y -Hàm số = 2x có đồ thị là -HS1 nêu y = 2x có đồ thị là đường gì (nhớ lại kiến thức ở đường thẳng. lớp 7). -HS2 nhắc lại h/s có thể cho -Thông báo: ứng với mỗi giá dưới dạng bảng hoặc công thức. trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y). -Yêu cầu HS xem VD1. -Đưa ra các hàm số dưới dạng công thức: 2 y= 2 x , vô -HS nêu hàm số y = 2x;y = 2x + 1;y = x nghĩa khi x = 0 nên biến số x -Hãy tìm các giá trị của x để chỉ lấy các giá trị khác 0. hàm số trên vô nghĩa, từ đây giới thiệu một hàm số xác -HS3 nêu hàm số được viết định. 12’ - Hàm số có kí hiệu tổng quát dưới dạng tổng quát y = f ( x) . như thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ. - Khi tính giá trị của hàm số biết giá trị của biến số ta -HS4 cho VD về hàm hằng y= thường kí hiệu như thế nào? f(x)= 4 và nêu hàm số này có y -Thế nào được gọi là một hàm không đổi khi x thay đổi nên nó hằng số. đgl hàm hằng.. 1. Khái niệm hàm số: -Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, còn x được gọi là biến số. -Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức. -Khi y là hàm số của x ta y = f ( x) có thể viết: ; y = g( x) ,… -Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. ?1.. -Yêu cầu HS thực hiện ?1 f ( 0) = 5 -HS1 giải ?1: tính ; (sgk) tính giá trị của hàm số. 11 -Gợi ý: Thay giá trị của x vào f( 1) = ; ( - 2) = 4 công thức của hàm số sau đó 2 . tính tìm giá trị của hàm số. -HS2 nhận xét. -GV gọi HS lên bảng tính sau đó cho các HS khác nhận xét. GV chốt lại cách tínhgiá trị của hàm số. 17’ Hoạt động 3: Tìm hiểu đồ thị hàm số. 2. Đồ thị hàm số: -Trước khi giải bài tập 70 phải yêu cầu từng HS nêu sử dụng kiến thức nào trong chương nào để giải? kiến thức nào có -HS1 giải 70b) nêu sử dụng quy thể sử dụng được trong bài tắc khai phương một tích. này. -HS2 giải 70c) nêu sử dụng quy -Gọi HS giải bài tập 70b); c), tắc nhân 2 căn bậc hai. d). -Nhận xét. -HS4 nhận xét. -Yêu cầu HS giải bài tập 71a, -HS5 suy nghĩ giải bài tập 71a) b..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Hướng dẫn HS giải bài tập 71b) nếu HS gặp khó khăn. Hoạt động 4: Giải bài tập 72, 73. -Gọi HS giải các bài tập 72 a, -HS1 giải bài tập 72a) b, c. x. x.y - y x + x - 1 -Hướng dẫn HS nếu HS gặp =y x x - 1 + x - 1 khó khăn -HD đối với 72d) = x - 1 y x +1 14’ -GV nhận xét. -Hướng dẫn HS giải bài tập 73a); c) gợi ý hằng đẳng thức -HS3 giải bài tập 72c). đáng nhớ. a + b 1+ a - b. (. (. )(. (. 2’. ) (. ). ). ). 72. a). 3 - a - 3 + 2a 73. a) Thay a = - 9, ta được - 6. 1- 5a - 4a c). -HS4, 5 rút gọn biểu thức 73a), Thay a = 2 ta được 73c). 5 2 - 1- 4 2 = 2 - 1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. -Trả lời câu hỏi 4, 5 và giải bài -HS đưa ra những thắc mắc tập 74 SGK (nếu có). Tuaàn 10: Tieát PPCT: 20. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §2 - HÀM SỐ BẬC NHẤT I./ Mục tiêu: 1) Kiến thức: -Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, trong đó hệ số a luôn khác 0. -Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R.. -Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 2) Kỹ năng: -HS hiểu và thừa nhận trường hợp tổng quát, hàm số y = ax + b đồng biến trên ¡ khi a > 0, nghịch biến trên ¡ khi a < 0. 3) Thái độ: HS nhận thấy rằng hàm số cũng được xuất phát từ các nghiên cứu thực tế. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi bài toán mở đầu và bảng ghi kết quả ?2. * HS: -Học thuộc các khái niệm về hàm số, tính chất đồng biến nghịch biến của hàm số. -Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. §2 - HÀM SỐ BẬC *Kiểm tra bài cũ: NHẤT -Cho hàm số -HS trả lời câu hỏi. -HS3 nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> y = f ( x) = 2x - 3. tính. æö 1÷ æ 1ö ÷ ÷ fç ; ç - ÷ ç ç ÷ ÷ -HS chú ý lắng nghe. f( 1) ; ( 2) ÷ è ÷ ç ç 2ø 2ø è ; . -Hàm số đồng biến hay nghịch biến. -HS ghi tựa bài mới vào vở. *Đặt vấn đề: -Chúng ta đã biết về hàm số bậc nhất. Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hàm số bậc nhất. -GV treo bảng phụ ghi nội -HS1 đọc đề bài toán. . = 50t dung bài toán. -HS2 nêu s = vt -Gọi HS nêu công thức tính -HS tiến hành thảo luận nhóm 2 quãng đường S. phút để trả lời ?1. -Cho HS thảo luận nhóm để -HS1 thực hiện điền các kết giải ?1 (lưu ý vị trí của ô tô). quả. -GV nhận xét. -Gọi HS đọc ?2. -HS2 đọc ?2 -GV lập bảng các giá trị tương -HS3 lần lượt điền vào bảng giá 12’ ứng. trị của GV. -Yêu cầu HS nhận xét s có phụ -HS4 nhận xét s phụ thuộc vào thuộc vào t hay không? Với t. một giá trị của t ta có bao nhiêu giá trị của s. -HS trả lời câu hỏi. -Thông báo định nghĩa hàm số -HS ghi vào định nghĩa hàm số bậc nhất. Gọi HS nêu VD. bậc nhất. a ¹ 0 -Hướng dẫn HS xét và y = ax2 + b -HS1 nêu hàm số 2 b = 0 , y = ax + b không phải là hàm số bậc nhất. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất. -Chuyển ý vào mục 2 (SGK) -HS1 nêu biểu thức - 3x + 1 -Hướng dẫn HS: Hỏi biểu thức xác định với x thuộc ¡ . - 3x + 1 có xác định với mọi x hay không? Chứng minh h/s -HS2 chú ý theo dõi. y = - 3x + 1 nghịch biến. -Yêu cầu HS dựa vào VD thực -HS3 giải ?3 tương tự như VD. 18’ hiện giải ?3. -Từ VD3 và ?3 yêu cầu HS rút -HS4 rút ra trường hợp tổng ra trường hợp tổng quát (chú ý quát. -HS1 nêu ra các hàm số đồng HS về hệ số a). u = t + 1; y = 5x - 1; -Gọi HS đọc ?4. biến: -Gọi HS nêu các VD về hàm các hàm số nghịch biến số đồng biến và nghịch biến. y = - 2x + 1; y = - 3x + 5. -GV nhận xét. 9’ Hoạt động 4: Luyện tập. -Gọi HS nêu định nghĩa hàm -HS1 nhắc lại định nghĩa số bậc nhất và nêu ra trường -HS2 rút ra nhận xét.. 1.Khái niệm hàm số bậc nhất Bài toán: Sgk ?1 (Sgk) Giải: ?2(Sgk) Giải thích s là hàm số của t như sau: 1) s phụ thuộc vào t. 2) Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b , trong đó a, b là các số cho trước a ¹ 0 . *Chú ý: Sgk 2.Tính chất Ví dụ: (SGK) Giải: ?3: SGK Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x Î ¡ và có tính chất sau: a) Đồng biến trên ¡ khi a > 0. b) Nghịch biến trên ¡ khi a < 0. Bài tập: 8)a) y = 1- 5x là hàm số bậc nhất; a = - 5;.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> hợp nào hàm số nghịch biến, đồng biến. -Gọi HS đọc bài tập 8. -Gọi HS vận dụng tính chất để giải bài tập 9.. 1’. -HS3 nêu hàm số y = 1- 5x là hàm số nghịch biến, a = - 5; b = 1; nghịch biến trên ¡ . -HS4 nêu được: y = ( m - 2) x + 3. +Đồng biến khi m > 2 +Nghịch biến khi m < 2 -HS5 nhận xét. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Xem và học bài -HS chú ý lắng nghe. -Giải bài tập 6, 7, 8 SBT -HS đưa ra những thắc mắc (nếu có). Tuaàn 11: Tieát PPCT: 21. b = 1 nghịch biến. b) y = - 0,5x là hàm số bậc nhất; a = - 0,5; b = 0 ; nghịch biến. c) d)Không phải là hàm số bậc nhất.. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP. I./ Mục tiêu: -Củng cố lại các khái niệm hàm số bậc nhất; tính chất của hàm số bậc nhất. -Vận dụng các kiến thức này vào việc giải các bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -HS xem lại định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. LUYỆN TẬP *Ôn tập: 11. -Gọi HS nhắc lại định nghĩa -HS nêu lại định nghĩa và tính (HS tự thực hiện) 7’ tính chất của hàm số bậc nhất. chất của hàm số bậc nhất. -Gọi HS biểu diễn các điểm -HS lần lượt biểu diễn các điểm trên mp tọa độ: A, B, D, H trên mp tọa độ. (hướng dẫn HS vẽ mặt phẳng tọa độ). Hoạt động 2: Giải bài tập 12. 12. -Gọi HS đọc bài tập 12. -HS1 đọc bài tập 12. Thay x = 1 và y = 2,5 -HD: Ứng với mỗi giá trị của x -HS2 thực hiện tìm hệ số a bằng y = ax + 3, ta luôn xác định được một và cách thay x = 1 và y = 2,5 vào hàm số chỉ một giá trị tương ứng của vào hàm số? ta được: 2,5 = a + 3 Þ a = - 0,5. 10’ y. Do đó, ta chỉ việc thay y = 2 ,5 x = 1, Vậy hàm số cần tìm là: vào hàm số và -HS2 nhận xét. y = - 0,5x + 3. giá trị của tìm được có duy nhất hay không. -HS3 trả lời hàm số -Yêu cầu HS tìm hàm số đồng y = - 0,5x + 3 là hàm số biến, nghịch biến. nghịch biến. 7’. Hoạt động 3: Giải bài tập 13.. 13..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -Hướng dẫn HS giải bài tập -HS1 đọc bài tập 13. y = 5 - mx 5- m 13a): để làm hàm số bậc nhất -HS2 phải nêu được a) Hàm số đã cho là hàm số ta cần có a ¹ 0 . 5 - m ¹ 0 và kết hợp với bậc nhất khi -Yêu cầu HS về nhà làm bài 5 - m ³ 0 m < 5 . Suy ra: . 5 - m ¹ 0. Muốn vậy tập 13b) 5 - m > 0 hay m < 5 . Hoạt động 4: Giải bài tập 14. y = 1- 5 x - 1 -Yêu cầu HS quan sát và xác -HS1 phải xác định được hệ số 14. định các hệ số a, b của hàm số a = 1- 5 b = - 1 ; . a) Vì 1- 5 < 0 nên ở bài 14. -Hàm số bậc nhất nghịch biến y = 15 x- 1 -HS2 trả lời hàm số bậc nhất hàm số khi nào? nghịch biến khi a < 0. nghịch biến trên ¡ . -Gọi HS giải câu b, c. 20’ -GV nhận xét. -HS3 nêu hàm số trên nghịch b) Khi x = 1 + 5 , ta có biến vì 1- 5 < 0. y = - 5. -HS4 tính giá trị của y, x. c) Khi y = 5 , ta có. (. ). (. x =-. 1’. ). 3+ 5 2 .. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Giải các bài tập 10, 11 SBT -HS chú ý lắng nghe. -Xem trước bài 3. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu có). ======== Tuaàn 11: Tieát PPCT: 22. Ngày soạn: §3 – ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Ngaøy daïy:. y = ax + b( a ¹ 0). I./ Mục tiêu: -Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. -Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi bài toán mở đầu và bảng ghi kết quả ?2. * HS: -Học thuộc các khái niệm về hàm số, tính chất đồng biến nghịch biến của hàm số. -Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: §3 – ĐỒ THỊ CỦA -Thế nào là hàm số bậc nhất? -HS 1, 2 lần lượt trả lời câu hỏi. HÀM SỐ -HS3 nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến, nghịch biến khi nào? -HS chú ý lắng nghe. -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -Làm sao để vẽ được đồ thị -HS ghi tựa bài mới vào vở. hàm số y = ax + b (a ¹ 0). y = ax + b( a ¹ 0). y = ax + b( a ¹ 0) Hoạt động 2: Tìm hiểu về đồ thị hàm số . -Treo bảng phụ của hình 6. -HS1 biểu diễn các điểm A, B, -Gọi HS biểu diễn các điểm C lên mp Oxy. lên mặt phẳng tọa độ. -HS2 vẽ các điểm A’, B’, C’. -GV nối các điểm A, B, C; A’, -HS3 nêu được là mỗi điểm B’, C’ với nhau. tương ứng điều lớn hơn ba đơn -Hỏi có nhận xét gì về tung độ vị. của A’, B’, C’ đối với A, B, C. A ¢B ¢P AB ; -HS4 rút ra: -Kết luận. -Bây giờ ta xét trường hợp B ¢C ¢P BC -HS lần lượt tính các giá trị. tổng quát hơn là đi giải ?2. 10’ -Gọi từng HS tính các giá trị tương ứng trong bảng ?2. -Hỏi: với một giá trị hoành độ -HS1 nhận xét: với bất kì hoành thì em có nhận xét gì về giá trị độ x nào thì tung độ y của điểm tung độ của hai hàm số. thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 -Dẫn dắt HS đi đến trường hợp cũng lớn hơn 3 đơn vị đối với tổng quát. hàm số y = 2x . -Thông báo chú ý. -HS1 nhắc lại trường hợp tổng quát. -HS2 nhắc lại mục chú ý.. 1.Đồ thị của hàm số y = ax + b( a ¹ 0). y = ax + b( a ¹ 0) Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số . -Hướng dẫn vẽ đồ thị với -HS chú ý và nêu ra những thắc mắc. trường hợp b = 0 . -Hướng dẫn trường hợp b ¹ 0 -HS1 phải nêu được: để vẽ một -Muốn vẽ một đường thẳng ta đường thẳng ta cần phải biết ít cần xác định ít nhất mấy điểm. nhất 2 điểm. -Để vẽ đồ thị ta cần xác định ít nhất 2 điểm phân biệt thuộc -HS2 phải nêu lại các bước vẽ đường thẳng đó. -Giới thiệu các bước vẽ đồ thị đồ thị. -HS ghi vào vở các bước. đố với hàm số y = 2x - 3 sau -HS lên giải ?3b. đó đi đến y = ax + b . -Nhận xét.. 2. Cách vẽ đồ thị của y = ax + b hàm số -Trường hợp b ¹ 0 . x=0 +B1:Cho thì y = b , ta được điểm. 17’. .. ?1. Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d). ?2. (Sgk) Giải: Tổng quát: Đồ thị của hàm số y = ax + b ,. ( a ¹ 0). là một đường thẳng: -Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. -Song song với đường thẳng y = ax nếu b ¹ 0 ; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 *Chú ý: SGK. P(0;b) thuộc trục tung Oy. Cho y = 0 thì b x  a , ta được điểm b  Q ( a ;0) thuộc trục hoành Ox. +B2:Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị của hàm số y = ax.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> + b. ?3. Hoạt động 4: Luyện tập. Bài tập: -Nhắc lại các bước vẽ đồ thị -HS1 nhắc lại các bước vẽ đồ 15a. thị. 10’ hàm số y = ax + b . -Gọi HS xác định các điểm và -HS2, 3 vẽ đồ thị các hàm số nêu ở bài 15a. vẽ đồ thị ở bài 15a. 1’. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Học bài đặc biệt là cần rèn -HS chú ý lắng nghe. luyện về vẽ đồ thị. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Giải bài tập 16, 17. có) -Xem trước phần Luyện tập.. ========. Tuaàn 12: Tieát PPCT: 23. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau, tính độ dài đoạn thẳng trên mặt phẳng toạ độ. -Biết cách xác định công thức của hàm số bậc nhất (tìm a, b) với điều kiện bài cho. -Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số và xác định toạ độ. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Giải các bài tập trong SGK, bảng phụ vẽ hình 8 (sgk - 52). * HS: -Học thuộc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. -Giải trước các bài tập trong sgk. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 17’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. LUYỆN TẬP *Ôn tập: -Gọi HS nhắc lại các bước vẽ -HS1 nhắc lại các bước vẽ đồ 16. đồ thị hàm số thị. a) Đồ thị hàm số y = x -HS2 đọc đề bài 16. y = ax + b( a ¹ 0) O ( 0;0) . đi qua điểm và -HS2, 3 lên bảng vẽ đồ thị. -Gọi HS đọc đề bài 16. A ( 1;1) . Đồ thị hàm -Hướng dẫn HS vẽ đồ thị (nếu -HS giải phương trình điểm HS gặp khó khăn). x = 2x + 2. Suy ra: x = - 2 , số y = 2x + 2 đi qua -HD: Điểm A là giao điểm nên y = - 2. P ( - 1;0) Q ( 0;2) tọa độ của nó thỏa mãn tức là điểm ; . x = 2 x + 2 phương trình ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A ( - 2;- 2) b) Hoạt động 2: Giải bài tập 17. 17. a) (HS tự vẽ đồ thị). -Gọi 2HS lên vẽ đồ thị hàm số -HS1 xác định các điểm mà đồ b) y = x + 1; y = - x + 3 A ( - 1;0) ;B ( 3;0) ;C ( 1;2) P ( 0;1) ; Q ( - 1;0) thị đi qua: ; -Nhận xét. c) P = AC + AB + BC -Hỏi trục tung Oy có phương P ¢( 0;3) ; Q ¢( 3;0) . 20’ trình gì? Trục hoành Ox có = 4 2 + 4( cm) -HS2 trả lời: trục tung Oy có . phương trình gì? dạng x = 0; trục hoành Ox có 1 -Gọi HS xác định tọa độ giao S = AB.CH = 4cm2 y = 0 dạng . 2 . điểm. -Hướng dẫn HS tính chu vi và -HS chú ý. diện tích. Hoạt động 3: Giải bài tập 18a, b. 18. a) Ta có hàm số y = 3x - 1. ( 4,11) thỏa mãn hàm -HS1 phải nêu được: -Tọa độ 11 = 3.4 + b Þ b = - 1 x = 0 thì y = - 1. -HS2 xác định điểm và vẽ đồ thị Khi 7’ số y = 3x + b . 1 -Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị. hàm số y = 3x - 1. x= y = 0 3. -Hướng dẫn HS làm tương tự Khi thì đối với 18b. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. -Giải hoàn chỉnh bài 18b. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Xem trước Bài 4. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu có) -Nhận xét và hướng dẫn câu c.. Tuaàn 12: Tieát PPCT: 24. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §4 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I./ Mục tiêu: -Kiến thức: HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. -Kỹ năng: HS biết vận dụng lý thuyết vài việc giải các bài toán tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ kẻ ô vuông, giấy kể ô vuông. Thước thẳng có chia khoảng, com pa. * HS: -Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và công thức hàm số bậc nhất. -Đọc trước bài, nắm chắc nội dung bài. Giấy kẻ ô vuông, bút màu. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: §4 – ĐƯỜNG -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> -Đồ thị hàm số y = ax + b tập 18a). ( a ¹ 0) là một đường thẳng -HS2 nhận xét. như thế nào? -Làm bài tập 18a). -HS chú ý lắng nghe. -GV kết luận và ghi điểm. -HS ghi tựa bài mới vào vở. *Đặt vấn đề: Gợi ý tương tự như Sgk. Hoạt động 2: Tìm hiểu về hai đường thẳng song song . -Gọi HS đọc ?1. -HS1 đọc ?1. -Gọi 2HS lên vẽ đồ thị. -HS1, 2 vẽ đồ thị. -Hướng dẫn ?1b: tính chất của -HS3 nhận xét. đường thẳng y = ax + b . -Rút ra điểm giống nhau giữa -HS nêu lại tính chất của đường hai đường thẳng. thẳng y = ax + b song song -GV nhận xét. với đường -Dẫn dắt HS đi đến trường hợp y = ax ( b ¹ 0) 10’ . tổng quát 2 đường thẳng: y = ax + b và y = a¢x + b¢ -Yêu cầu dựa vào ?1b giải thích hai đường thẳng song song với nhau vì sao? -Rút ra kết luận.. THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. 1. Đường thẳng song song. ?1. a) (HS tự vẽ) b) Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x - 2 song song. với nhau vì cùng song thẳng song với đường thẳng y = 2x .. Hoạt động 3: Tìm hiểu về hai đường thẳng cắt nhau. -Yêu cầu HS nhìn vào ?2 và -HS1 chỉ ra 2 đường thẳng song chỉ ra các cặp đường thẳng song là: y = 0,5x + 2 và song song. y = 0,5x - 1. -Khi a ¹ a¢ thì ta có hai -HS2 chỉ ra các cặp đường đường thẳng cắt nhau. thẳng cắt nhau. -Gọi HS giải ?2 -Thông báo kết luận. -Gợi nhớ về tung độ gốc. -HS1 phải nêu được: 2 đường 10’ -Hỏi y = ax + b cắt trục tung ¢ ¢ thẳng y = ax + b ; y = a x + b tại điểm nào? cắt nhau tại điểm có tung độ -Thông báo chú ý: *Hỏi: Hai đường thẳng trong bằng b. một mặt phẳng có bao nhiêu vị -HS2 trả lời: có ba vị trí tương đối. trí tương đối? +Cắt nhau: a ¹ a¢. Cắt nhau khi nào? +Song song: a = a¢; b ¹ b¢ Song song khi nào? Trùng nhau khi nào? +Trùng nhau: a = a¢; b = b¢. 15’ Hoạt động 4: Áp dụng. -Gọi HS đọc đề bài toán. -HS đọc đề toán và lần lượt xác -Yêu cầu HS xác định hệ số a, a¢, b¢ định các hệ số a, b và . b trong hai hàm số và lưu ý HS. Kết luận: Hai đường y = ax + b( a ¹ 0) thẳng y = a¢x + b¢( a¢¹ 0) và song song với nhau Û a = a¢,b ¹ b¢ và trùng ¢ Û a = a nhau ; b ¹ b¢. 2. Đường thẳng cắt nhau. ?2 SGK Giải: ìï y = 0,5x + 2 ï í ïï y = 1,5x + 2 î ìï y = 0,5x - 1 ï í ïï y = 1,5x + 2 î Hai đường thẳng y = ax + b( a ¹ 0) và y = a¢x + b¢( a¢¹ 0) cắt ¢ Û a ¹ a nhau *Chú ý: SGK.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 5’. a,a¢¹ 0 (điều kiện để hai hàm số là hàm số bậc nhất). -Hai đường thẳng cắt nhau khi -HS lần lượt trả lời. nào? Từ đó ta có điều gì? Lập -HS trình bày lời giải với sự a  a’ sau đó giải pt tìm m. -Hai đường thẳng song song hướng dẫn của GV. với nhau khi nào? Thoả mãn điều kiện gì ? Từ đó lập pt tìm m. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Yêu cầu HS giải bài tập 20. -HS1 giải bài tập 20. -Yêu cầu về nhà học bài; làm -HS chú ý lắng nghe. bài tập 21, 22, 23 SGK -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem và giải trước bài 24, 25. có). ========. Tuaàn 13: Tieát PPCT: 25. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. - Kỹ năng: HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể . Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. - Thái độ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông để tiện vẽ đồ thị. Thước kẻ. * HS: -Nắm chắc điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, com pa. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 17’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. LUYỆN TẬP *Ôn tập: 21a) Hai đường thẳng -Gọi HS đọc bài tập 21. -HS1 đọc bài tập 21. -Gọi HS trung bình xác định -HS2 xác định hệ số: a = m ; song song với nhau khi hệ số, hỏi khi nào thì hai b = 3 ; a¢= 2m + 1; b¢= - 5 . và chỉ khi m = 2m + 1 đường thẳng song song, cắt -HS3 trả lời câu hỏi. Þ m = - 1. nhau. -HS4 giải bài tập 21. b) m ¹ - 1 -Gọi một HS lên làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 21. -HS1 tiến hành giải bài tập 22. -Nhận xét. -HS2 nhận xét. -Gọi HS lên bảng giải bài tập 22 (có khuyến khích cho điểm) -Kết luận bài làm của HS và cho điểm. Hoạt động 2: Giải bài tập 23, 25. -Gọi HS đọc bài tập 23. -HS đọc bài tập 23. -Hỏi hàm số y = 2x + b cắt -HS1 trả lời : cắt trục tung có trục tung tại điểm có tung độ tung độ bằng b. Suy ra: b = - 3 bằng bao nhiêu. -Gọi HS lên giải câu b. -Gọi HS giải bài tập 25a) -GV nhận xét. 24’ -Hướng dẫn HS giải bài tập 25b (gọi HS giải các phương trình bậc nhất một ẩn).. 4’. -HS2 giải bài tập 23b). 2 y = x +2 3 -HS3 vẽ đồ thị h/s M ( 0,2) Cho x = 0 thì y = 2. Cho y = 0 thì x = - 3 . N ( - 3;0) . -HS4 vẽ đồ thị h/s 3 y = - x +2 2 .. 22.a) Để y = ax + 3 song song với đường y = 2x thẳng thì a = - 2. b) 7 = a.2 + 3 Þ a = 2 23. a) Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục tung bằng 0. Suy ra: 2.0 + b = - 3 Þ b = - 3 b) 2.1+ b = 5 Þ b = 3 25. a) (HS vẽ).. æ 2 ö ÷ Nç ;1÷ ç ÷ ç ÷ M ( - 1,5;1) 3 è ø b) ;. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. -Hướng dẫn giải bài 24, 26. -HS chú ý lắng nghe. -Yêu cầu HS về nhà giải hoàn -HS đưa ra những thắc mắc (nếu chỉnh. có) -Xem trước bài 5.. Tuaàn 13: Tieát PPCT: 26. ======== Ngày soạn:. §5 – HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. Ngaøy daïy:. y = ax + b( a ¹ 0). I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. -Về kỹ năng: Biết tính góc  hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số góc a > 0 theo công thức a = tg. Trường hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ vẽ sẵn hình 10, 11 (sgk). * HS: -Nắm chắc khái niệm đường thẳng sông song, cắt nhau, trùng nhau. -Cách vễ đồ thị hàm số y = ax + b..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: -Cho hàm số y = 2mx và -HS1 giải phải nêu được: a) 2m ¹ 3m + 1 Þ m ¹ - 1 y = ( 3m + 1) x + 1 . Tìm m để b) m = - 1 -HS2 nhận xét. 5’ a) Hai đường thẳng cắt nhau. b) Hai đường thẳng song song. -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: Bất kì đường thẳng nào trong -HS chú ý lắng nghe. mặt phẳng cũng cắt trục Ox và -HS ghi tựa bài mới vào vở. tạo thành một góc? Thì góc đó người ta gọi là góc gì? Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm hệ số góc của đường y = ax + b( a ¹ 0) thẳng . a -Giới thiệu góc là góc tạo -HS chú ý lắng nghe. y bởi đường thẳng = ax + b và trục Ox trong hai trường a > 0;a < 0 hợp . Minh họa bằng bảng phụ H.10 -HS tự rút ra các đường thẳng 10’ -Nhắc lại về các góc đồng vị. song song với nhau thì tạo ra -Chốt lại: các đường thẳng có cùng một góc a . cùng hệ số a (a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc -HS1 đọc ?. bằng nhau. -HS2 phải nhận xét: khi a tăng -Gọi HS đọc ? và treo bảng thì góc a cũng tăng theo. phụ hình 11. -HS3 đọc chú ý. -Đưa ra nhận xét, giới thiệu về thuật ngữ hệ số góc. Hoạt động 3: Giải ví dụ. -Gọi HS đọc ví dụ 1. -HS1 đọc VD1. -Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ đồ -HS thực hiện vẽ đồ thị theo các thị y = 3x + 2 (khuyến khích bước đã học. cho điểm). -GV hướng dẫn vẽ góc a 18’ bằng cách dùng tỉ số lượng giác. -Gọi HS giải VD2. Hướng dẫn hàm số y = - 3x + 3 có. Nội dung. §5 – HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b( a ¹ 0). 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b( a ¹ 0) . a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. b) Hệ số góc: ? *Chú ý:. 2. Ví dụ Ví dụ 1: (SGK) Giải:. -HS sử dụng tỉ số lượng giác để Ví dụ 2: (giảm tải – không dạy) OA tga = Giải: OB . tính góc a : -HS nêu việc tính góc a nhờ vào việc tính góc OBA .. a = - 3 < 0 nên góc a là góc tù. -GV nhận xét 10’ Hoạt động 4: Luyện tập.. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> -Gọi HS đọc bài tập 28. -Gọi HS (TB) lên vẽ đồ thị. -Gọi HS thực hiện tính góc. 2’. -HS1 đọc bài tập 28. 28a) -HS2 thực hiện vẽ đồ thị. b) -HS3 nhận xét. -HS4 thực hiện tính góc. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Yêu cầu HS học bài. -HS chú ý lắng nghe. -Làm bài tập 27, 28. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem và giải trước các bài có) Luyện tập. -Nhận xét tiết học.. ======== Tuaàn 14: Tieát PPCT: 27. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox). - Kỷ năng: Học sinh được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. - Thái độ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước thẳng, phấn màu. * HS: -Nắm chắc cách vễ đồ thị hàm số y = ax + b. -Học thuộc các khái niệm về hệ số góc. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. LUYỆN TẬP *Ôn tập: 28. -Gọi HS giải bài tập 28 -HS1 đọc bài tập 28. 14’ a) (HS tự vẽ) -Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị -HS2 (TB) vẽ đồ thị. b) Giải được (khuyến khích cho điểm). -HS3 giải bài tập 28b. -Sau khi vẽ đồ thị xong, gọi -HS4 nhận xét a » 123041¢ HS giải bài tập 28b. Hoạt động 2: Giải bài tập 29. 29. a) Đồ thị hàm số có a = 2 và đi qua điểm -Gọi HS đọc bài tập 29. -Gọi HS đọc bài 29. -Với từng giá trị của a yêu cầu -HS1, 2, 3 thực hiện giải các 1,5;0 10’ HS lên giải với các gợi ý sau: câu a, b, c. là y = 2x - 3 ( 1,5;0) . b) y = 3x - 4 a) đi qua điểm -HS4 nhận xét. -GV nhận biết bài làm của HS. c) y = x + 5 20’ Hoạt động 3: Giải bài tập 30. 30. a) (HS tự vẽ đồ thị) -Gọi HS đọc đề bài 30. -HS1 đoc bài tập 30. A - 4;0 ;B ( 2;0) -Yêu cầu HS nêu ra các bước -HS2 thực hiện vẽ đồ thị bài 30a b) ; vẽ đồ thị.. (. ). (. ).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> -Hướng dẫn trục Ox: y = 0 ; trục Oy: x = 0. Từ đây HS tìm ra các điểm A, B, C. -Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích tam giác. -Hỏi ta còn những cạnh nào chưa biết; làm sao để tính những cạnh này?. -HS3 tìm các điểm A, B, C.. C ( 0;2). .. µ = 270;B µ = 450 -HS4 tính các góc của tam giác A c) ABC. µ +B µ Cµ = 1800 - A. (. -HS5 nêu P = AB + AC + BC 1 S = AB .AC 2. = 1080 d) P = AB + AC + BC = 6 + 20 + 8 ( cm). (. S = 6 cm2 1’. ). ). Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. -Giải bài tập 31 -HS chú ý lắng nghe. -Xem và trả lời các câu hỏi ôn -HS đưa ra những thắc mắc (nếu tập và giải bài tập 32, 33, 34. có). ========. Tuaàn 14: Tieát PPCT: 28. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Việc hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Mặt khác, giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. -Kỹ năng: Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất; xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox; xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn một vài điều kiện nào đó (thông qua việc xác định các hệ số a, b). - Thái độ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ, thước kẻ. * HS: -Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương II. -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 6’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập lý thuyết. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. ÔN TẬP CHƯƠNG II *Ôn tập: 1) Hàm số y = ax + b.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -Gọi HS trả lời các câu hỏi 1, 2 -HS1, 2 lần lượt trả lời câu 1, 2. trong SGK. -HS3 nhận xét. -GV nhận xét. -Gọi các HS đọc các kiến thức -HS1 đọc các kiến thức cần nhớ. cần nhớ và khẳng định lại để khắc sâu cho HS. Yêu cầu HS về nhà ghi vào vở Hoạt động 2: Giải bài tập 32, 33, 34. -Đối với bài tập 32, yêu cầu -HS1 nêu được: HS xác định các hệ số a, b của a = m - 1 > 0 Þ m > 1 từng hàm số. -HS2 giải: -Bài 33: Hỏi hai hàm số cắt a = 5 - k < 0 Þ k > 5 nhau khi nào? (hoặc yêu cầu -HS3 giải bài tập 53 HS xem chú ý tr 53) -HS4 nhận xét. 15’ -Bài 34: hàm số này có phải là -HS4 giải bài tập 34. hàm số bậc nhất hay không? Chúng song song với nhau khi nào? -HS5 nhận xét. -Hướng dẫn giải bài tập 35.. Hoạt động 3: Giải bài tập 37. -Gọi vẽ đồ thị ở bài 37a -HS1 vẽ đồ thị. (khuyến khích cho điểm HS) -Hướng dẫn HS giải câu c -HS2 giải câu b). bằng cách dựa vào định lí pitago. -Gọi HS thực hiện giải câu d) -HS3 tính câu d) 20’ bằng cách sử dụng tỉ số lượng giác.. ( a ¹ 0) +Đồng biến khi a>0. +Nghịch biến khi a<0. 2). 32. a) Hàm y = ( m - 1) x + 3 biến khi m > 1. b) Hàm y = ( 5 - k) x + 1. số đồng số nghịch. biến khi k > 5 33. Hai hàm số này cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi và chỉ khi 3 + m = 5- m Þ m=1 34. a = - 2 37. a) HS tự vẽ A ( - 4;0) ;B ( 2,5;0) b). (. ). C 1,2;2,6. AB = 6,5( cm) c) AC = 5,81( cm) BC = 2,91( cm) tga =. 2 4. Þ a » 26 34¢. d) b = 1800 - 63026¢ = 116034¢. 4’. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. -Hướng dẫn HS giải bài tập 28 -HS chú ý lắng nghe. và tìm ra tọa độ giao điểm của -HS đưa ra những thắc mắc (nếu các đường thẳng (1), (2) và (3) có) · · và tính AOx và BOx -Chuẩn bị kiểm tra một tiết.. Tuaàn 14: Tieát PPCT: 29. ======== Ngày soạn: KIỂM TRA CHƯƠNG I. Ngaøy daïy:. 0.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> I./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương căn bậc hai. Căn bậc ba. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III./ Nội dung và ma trận đề kiểm tra: 1. Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Chủ đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết các khái Thông hiểu các 1.Các Chuẩn niệm hàm số khái niệm hàm số khái niệm Số câu 1 1 1 3 hàm số Điểm 0.5 1 0,5 2 Tỷ lệ 5% 10% 5% 20% Chuẩn Vận dung tính chất Nhận biết Hàm số Thông hiểu các 2. Hàm HS bậc nhất tìm giá bậc nhất khái số bậc trị m nhất Số câu 1 1 3 1 2 3 Điểm 0,5 1 1,5 1 1 3 Tỷ lệ 5% 10% 15% 10% 10% 30% 80% Số câu 2 2 4 1 2 3 14 Tổng số Điểm 1 2 2 1 1 3 10 Tỷ lệ 10% 20% 20% 10% 10% 30% 100! 2.Nội dung đề kiểm tra: C. TRẮC NGIỆM ( 4 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đầu của đáp án đúng nhất y = ax + b, ( a ¹ 0) 1. Hàm số bậc nhất nghịch biến khi a < 0 a > 0 a) ; b) ; c) a = 0 ; d) b ¹ 0 . 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 a) y = x + t ; c) y = 2x + 1;. 2 b) y = 2x + 3; d) y = 0 .. ( 1;7) thì hệ số góc a của nó bằng: 3. Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm a) 1; b) 2; c) 3 ; d) 4 . 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến: a) y = - 2x + 1; b) y = - 3 - 3x ; c) y = 1+ 3x ; d) y = 1- 7x . y = ax + b ( a ¹ 0) 5. Trong đồ thị hàm số , a được gọi là: a) Hệ số góc; b) Tung độ góc; c) góc tọa độ; d) Tung độ. y = ax + b ( a ¹ 0) y = a¢x + b¢( a¢¹ 0) 6. Hai đường thẳng và cắt nhau khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> a) a = a¢; b) b = b¢; c) b ¹ b¢; II. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: STT Nội dung y = ax + b ( a ¹ 0) Trong đồ thị hàm số , b được gọi là tung độ 1 gốc. y = ax + b ( a ¹ 0) 2 Đồ thị hàm số là một đường cong. D. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 5.. d) a ¹ a¢. Đúng. Sai. a) Tìm b; b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị b vừa tìm được ở câu a. Câu 2: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau: y = 2x và y = x + 3 b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng nêu trên bằng phương pháp đại số. Câu 3 (A): Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng sau sẽ trùng nhau: y = kx + m - 2; y = ( 5 - k) x + ( 4 - m) . IV. Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm I. Khoanh tròn chữ cái đầu của đáp án đúng nhất Mỗi đáp án đúng được 0,5đ 1.a; 2. c; 3. d; 4. c; 5. a; 6. d. II. 1. Đúng; 2. Sai. B. Tự luận Câu 1: Tìm được b = - 3 được 1đ. Vẽ đúng đồ thị được 1đ. Câu 2: Vẽ đúng đồ thị y = 2x được 1đ. Vẽ đúng đồ thị y = x + 3 được 1,5đ. Tìm được tọa độ giao điểm được 1,5đ. Tuaàn 15: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 30 CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN §1 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I./ Mục tiêu: - Kiến thức: -Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. -Hiểu được tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó - Kỹ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi tóm tắt tổng quát trong sgk. Thước kẻ, com pa * HS: -Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, cách tìm giá trị của hàm theo giá trị của biến. -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, com pa..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Đặt vấn đề: Vào chương tương tự như -HS suy nghĩ. 5’ SGK. Vào bài: tập nghiệm của -HS ghi tựa bài mới vào vở. phương trình bậc nhất hai ẩn có gì khác lạ không? Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn . -Giới thiệu trong thực tế khi -HS chú ý lắng nghe. giải toán thì ta thường gặp nhiều phương trình có nhiều hơn một ẩn. Chẳng hạn như bài toán ở đề bài. -HS1 nhắc lại định nghĩa. -Thông báo định nghĩa phương -HS2 cho ví dụ: 2x - y = 1; trình bậc nhất hai ẩn. 3x + 2y = 7 là các phương -Gọi HS cho ví dụ. -Gợi ý thêm: nếu cho a=0 hoặc trình bậc nhất hai ẩn. b=0 thì phương trình trở về phương trình bậc nhất một ẩn. -Giới thiệu nghiệm phương trình và khắc sâu “cặp số” để -HS3 nêu nghiệm của phương 10’ tránh nhằm lẫn là cặp nghiệm. x0;y0 trình là một cặp số . -Giới thiệu ví dụ. -Gọi HS trình bày lời giải ?1. -GV nhận xét. ( 1;1) và -HS4 kiểm tra cặp số -Gọi HS giải ?2. -Gọi HS nhắc lại khái niệm: ( 0,5;0) là nghiệm của tập nghiệm, phương trình 2x - y = 1 tương đương, các quy tắc biến đổi đối với phương trình bậc -HS5 tìm thêm nghiệm: ( 2;3) ; nhất một ẩn. Cho thấy tương 3;5 tự đối với phương trình bậc ( ) ;… nhất hai ẩn. -HS6 giải ?2 -HS nhắc lại các khái niệm và thấy được sự tương tự với phương trình bậc nhất hai ẩn. 18’ Hoạt động 3: Tìm hiểu về tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. -Gọi HS điền giá trị vào ?3 -HS1 điền các giá trị vào ?3. (treo bảng phụ). Đi đến nghiệm tổng quát của phương -HS2, 3 lần lượt xét các phương trình 2x - y = 1. -Tập nghiệm được biểu diễn trình: 0.x + 2y = 4. (. bởi đường thẳng d xác định. 4x + 0.y = 6. ). Nội dung. CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN §1 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn Định nghĩa: Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c (1), trong đó, a, b và c là các số đã biết ( a ¹ 0 hoặc b ¹ 0 ). (. ). x ;y Cặp số 0 0 được gọi là một nghiệm của phương trình (1). Hay ( x;y) = ( x0;y0) *Chú ý: (SGK) ?1. ?2. Phương trình 2x - y = 1 có vô số nghiệm.. 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ?3. Tổng quát: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> bởi phương trình 2x - y = 1. -Giới thiệu trường hợp tổng quát: gợi nhớ các trường hợp a ¹ 0,b = 0 a = 0,b ¹ 0 ; . Hoạt động 4: Luyện tập. Bài tập -Phương trình bậc nhất hai ẩn -HS lần lượt trả lời các câu hỏi. 1. 2. a) có dạng như thế nào? ìï x Î ¡ -Tập nghiệm của phương trình -HS1 cho: 2x - 3y = - 1 ï ax + by = c có dạng là gì? í a = 2,b = - 3 ïï y = 3x - 2 -HS2 xác định , î -HS giải bài tập 1. b) -Gọi 2 HS tìm nghiệm tổng c = - 1 -HS3 giải nghiệm của phương ìï x Î ¡ ïï 10’ quát của bài 2a, c. 0,2) ( -GV nhận xét. í 5 x + 4 y = 8 trình là ; ïï y = 4 x + 1 ïî 3 3 ( 4;- 3) . Nghiệm của phương ( - 1;0) trình 3x + 5y = - 3 là ( 4;- 3) . và -HS2 giải bài 2. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Giải bài tập 2, 3 SGK. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem trước bài 2. có). Tuaàn 15: Tieát PPCT: 31. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §2 – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I./ Mục tiêu: -Kiến thức:-Khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; -Khái niệm hai hệ phương trình tương đương. - Kỹ năng: -Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa * HS: -Nắm chắc cách vễ đồ thị hàm số bậc nhất. Dạng tổng quát nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số. -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 6’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. §2 – HỆ HAI PHƯƠNG *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. TRÌNH BẬC NHẤT *Kiểm tra bài cũ: -Phương trình bậc nhất hai ẩn -HS1 trả lời câu hỏi và nêu HAI ẨN có dạng như thế nào? được phương trình có nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> (. ). -Làm bài tập: Tìm nghiệm x;- x + 6 tổng quát của phương trình tổng quát x +y = 6 -HS2 nhận xét. -GV nhận xét và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -Đã biết tập nghiệm của -HS chú ý lắng nghe. phương trình bậc nhất hai ẩn là -HS ghi tựa bài mới vào vở. một đường thẳng. Do đó, có thể tìm nghiệm của một hệ phương trình bằng cách vẽ hai đường thẳng được không? Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . 2 x + y = 3 -Xét PT: và -HS1 kiểm tra: 2.2 - 1 = 3 (đúng). x - 2y = 4 . -Gọi HS kiểm tra cặp số 2 - 2( - 1) = 4 (đúng). ( 2;- 1) có phải là nghiệm của 6’ hai phương trình trên không. -HS chú ý lắng nghe. 2;- 1) ( -KL: là nghiệm của hai phương trình hay nói cách ( 2;- 1) là một nghiệm khác -HS ghi nhận. của hệ hai phương trình. -Từ đây đi đến trường hợp tổng quát. Hoạt động 3: Tìm hiểu về biểu diễn hình học tập nghiệm -Gọi HS trả lời ?2. ( x0;y0) là một -Dẫn dắt HS đi đến biểu diễn -HS1 nêu tọa độ tập nghiệm của hai phương nghiệm của phương trình trình thông qua hai đường ax + by = c . thẳng. -Hướng dẫn HS VD1: tìm -HS2 vẽ đồ thị của hai đường nghiệm của phương trình thẳng, tìm giao điểm của hai thông qua việc tìm giao điểm ( 2;1) đường thẳng này là của hai đường thẳng. 20’ -Hướng dẫn HS giải VD2, -HS3 trả lời ?3 và nêu hệ VD3. phương trình ở ví dụ 3 có vô số -Gọi HS trả lời ?3. nghiệm vì nó chỉ là một phương -GV nhận xét. -Yêu cầu HS rút ra trường hợp trình. tổng quát. -Hỏi: Từ vị trí tương đối của -HS1 trả lời: ta có thể biết được hai đường thẳng thì ta có thể số nghiệm của phương trình biết được số nghiệm của bằng cách xét vị trí tương đối phương trình tương ứng của hai đường thẳng. không? 3’ Hoạt động 4: Tìm hiểu hệ phương trình tương đương... 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: ìï ax + by = c ï í ¢ ¢ = c¢ ïï a x + by î Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm (tập nghiệm) của nó.. 2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. ?2 Ví dụ 1: Ví dụ 2: Ví dụ 3: ?3. Tổng quát: SGK *Chú ý:. 3. Hệ phương trình.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> -Yêu cầu HS nhắc lại khái -HS1 nhắc lại. niệm: phương trình tương đương đã học ở lớp 8. -HS2 chú ý. -Giới thiệu hệ phương trình -HS3 đưa ra ví dụ. tương đương (tương tự đối với phương trình) và kí hiệu Û . -Nhận xét ví dụ Hoạt động 5: Luyện tập và Hướng dẫn về nhà. -Yêu cầu nêu lại vị trí tương -HS1 nhắc lại. đối của hai đường thẳng và số -HS2 giải bài tập 4a, b. nghiệm của hai phương trình -HS chú ý lắng nghe. tương ứng. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 10’ -Gọi HS giải bài tập 4a, b, 5a có) (vị trí tương đối). * Hướng dẫn về nhà: -Học bài, giải các bài tập 4b, d; 5b, 7, 8, 9.. Tuaàn 15: Tieát PPCT: 32. ======== Ngày soạn:. tương đương. ĐN: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Bài tập. 4a) Duy nhất vì chúng cắt nhau - 2 ¹ 5. b) Vô nghiệm vì chúng song song 1 1 - = - ;3 ¹ 1 2 2. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức:-Củng cố khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; khái niệm hai hệ phương trình tương đương. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -Ôn lại khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; khái niệm hai hệ phương trình tương đương. -Giải các bài tập trong SGK – 7, 8, 9, 10. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. LUYỆN TẬP *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 5.a *Ôn tập: ìï 2x - y = 1 -Gọi HS nhắc lại khái niệm -HS1 nêu khái niệm nghiệm của ïí 7’ nghiệm của hệ hai phương hệ hai phương trình bậc nhất hai ïïî x - 2y = - 1 trình bậc nhất hai ẩn. ẩn. -Gọi 1HS lên giải bài tập 5 và -HS2 giải bài tập 5. quan sát tất cả học sinh giải -HS3 nhận xét. vào tập. 15’ Hoạt động 2: Giải bài tập 7 . 7. - Gọi HS đọc đề bài tập 7. - HS tiến hành thảo luận nhóm. a) Nghiệm tổng quát của phương trình - Cho HS thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> trong 3 phút để giải bài toán. - Gọi các nhóm nhận xét chéo với nhau. - HS nhận xét. - Kết luận.. Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 9; 10. - Gọi HS đọc các bài tập 9 và - HS phải giải được: 10. ìï x + y = 2 ï - Gọi từng học sinh lên giải và í ï 3x + 3y = 2 20’ HS khác nhận xét. a) ïî vô nghiệm - GV nhận xét. ìï 3x - 2y = 1 ï í ï - 6x + 4y = 0 b) ïî vô nghiệm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Giải các bài tập 8; 11. -HS chú ý lắng nghe. - Xem trước Bài 3: Giải hệ -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 3’ phương trình bằng phương có) pháp thế. - Nhận xét tiết học.. 2x + y = 4 là ìï x Î ¡ ï í ïï y = 4 - 2x î Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 2y = 5 là ìï x Î ¡ ïï í ïï y = 5 - 3x ïïî 2 b) 9. 10. a) Vô số nghiệm. b) Vô số nghiệm.. ========. Tuaàn 16: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 33 §3 – GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I./ Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp thế. - Kỹ năng: -Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. -Không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm). - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> -Bảng phụ tóm tắt quy tắc thế. * HS: -Nắm chắc khái niệm hệ phương trình tương đương.. -Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: -Dựa vào vị trí tương đối của -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài hai đường thẳng ta có thể dự tập 5a. đoán số nghiệm của bộ -HS2 nhận xét. phương trình hay không? Thế nào là hai hệ phương trình tương đương? -Giải bài tập 5a. 6’ -GV nhận xét và ghi điểm. *Đặt vấn đề: Dựa vào việc tìm tọa độ giao -HS chú ý lắng nghe. điểm của hai đường thẳng. Hỏi -HS ghi tựa bài mới vào vở. phải chăng giải hệ phương trình bằng cách quy về phương trình một ẩn. Hoạt động 2: Tìm hiểu về quy tắc thế. -Giới thiệu quy tắc thế. -HS1 nêu quy tắc thế. -Giới thiệu hai bước giải hệ -HS2 chú ý lắng nghe. phương trình bằng quy tắc thế (nhấn mạnh bước 1, ta biểu 10’ diễn ẩn này theo ẩn kia sau -HS3 giải VD1 và chọn phương cho có lợi nhất tránh phân số). trình x - 3y = 2 để biểu diễn -Gọi HS đọc VD1. x = 3y + 2. -Hướng dẫn HS giải từng bước, sau khi HS quen dần thì -HS chú ý. -HS nêu những thắc mắc của nêu giải tóm tắt. mình về lời giải của bài toán. 16’ Hoạt động 3: Áp dụng -Gọi HS đọc VD2. -HS1 đọc VD2. -Hướng dẫn sau khi đã thành -HS2 chú ý và nêu ra những thạo ta có thể giải tóm tắt VD2 thắc mắc của mình. như sau: ìï y = 2x - 3 ( II ) Û ïíï x + 2( 2x - 3) = 4 ïïî -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận -Cho 2HS ngồi cạnh nhau thảo 2 phút để giải ?1. -HS1 giải, HS2 nhận xét. luận ?1. -HS2 nêu hai đường thẳng: -Nhận xét bài giải của HS. 4z - 2y = - 6 và -2x+y=3 -Thông báo chú ý. -Minh họa bằng ví dụ 3. trùng nhau và HS vẽ hai đường -Yêu cầu HS giải ?2 (có thể thẳng trên cùng một hệ trục tọa gọi HS nêu vị trí tương đối của độ.. Nội dung. §3 – GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. 1. Quy tắc thế Quy tắc thế dùng biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc thế gồm hai bước SGK VD1: Giải:. 2. Áp dụng. VD2: SGK Giải: ?1. ìï 4x - 5y = 3 ï í ïï 3x - y = 16 î ìï 4x - 5y = 3 Û ïí ïï y = 3x - 16 î ìï - 11x + 80 = 3 Û ïí ïï y = 3x - 16 î.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> hai đường thẳng 4x - 2y = - 6 và -2x+y=3. -HS1 giải ?3. -Yêu cầu HS giải bằng phương -HS2 nhận xét. pháp thế đối với ?3 và về nhà minh họa bằng hình học. -Gọi HS tóm tắt giải hệ -HS nêu tóm tắt. phương trình bằng phương pháp thế.. Hoạt động 4: Luyện tập -Hỏi: Nêu cách giải hệ phương -HS1 nêu lại cách giải. trình bằng phương pháp thế? -HS2 giải bài tập 12a. -Gọi 2HS lên giải câu 12a, b. ïìï y = x - 3 ïì y = 7 Û ïí -Nhận xét bài giải. í ïï - x + 12 = 2 ïï x = 10 10’ î î -HS3 giải: ìï 19x - 6 = 5 ï í ïï y = 2 - 4x î Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Giải các bài tập 13, 14, 16, 17 -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Xem trước bài 4. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu có). Tuaàn 16: Tieát PPCT: 34. ======== Ngày soạn:. ìï x = 7 Û ïí ïï y = 5 î Vậy hệ có nghiệm duy ( 7;5) nhất là ?2 ?3 Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: SGK Bài tập 12a) Phương trình có nghiệm duy nhất là (10;7). b) Hệ có nghiệm duy nhất æ 11 6ö ç ÷ ç ;- ÷ ÷ ç 19 9÷ è ø. là. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, học thuộc quy tắc thế và cách biến đổi. -Giải các bài tập trong SGK – 7, 8, 9, 10. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. LUYỆN TẬP *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 12.a *Ôn tập: ìï x - y = 3 -Gọi HS nhắc lại cách giải hệ - HS1 nêu cách giải hệ phương ïí phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn bằng ïïî 3x - 4y = 2 bằng phương pháp thế. phương pháp thế..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> -Gọi 3HS lên giải bài tập 12a, - HS2 giải bài tập 12a, b; 13a. b; 13a và quan sát tất cả học - HS3 nhận xét. sinh giải vào tập.. ìï x = y + 3 Û ïí ïï 3( y + 3) - 4y = 2 ïî ìï x = y + 3 Û ïí ïï - y = - 7 î ìï x = 10 Û ïí ïï y = 7 î. b) 13.a) Hoạt động 2: Giải bài tập 15; 16 . - Gọi HS đọc đề bài tập 15. - HS tiến hành thảo luận nhóm. - Cho HS thảo luận nhóm trong 3 phút để giải bài toán. - Gọi các nhóm nhận xét chéo với nhau. - HS nhận xét. 22’ - Kết luận. - Gọi 3 HS giải bài tập 16. - Nhận xét và khuyến khích cho điểm.. ( 7;5). 15. a) Vô nghiệm æ 1÷ ö ç ÷ 2; ç ç ÷ 3÷ ø b) è 16.. ( 3;4) ( - 3;2) b) ( 4;6) c) a). Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 18. 18. - Gọi HS đọc các bài tập 18 và - HS phải giải được: giải bài tập 18. ìï 2x + by = - 4 ï 13’ - Gọi từng học sinh lên giải và íï bx - ay = - 5 HS khác nhận xét. îï - GV nhận xét. a = - 4;b = 3 a) b) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Giải các bài tập 17; 19. -HS chú ý lắng nghe. - Xem trước Bài 3: Giải hệ -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 3’ phương trình bằng phương có) pháp cộng đại số. - Chuẩn bị ôn tập học kỳ I. - Nhận xét tiết học.. ======== Ngày soạn:. Tuaàn 16: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 35 §4 – GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I./ Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Kỹ năng: Nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Kĩ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. * HS: -Nắm chắc cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. -Giải các bài tập trong sgk - 15, 16. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. §4 – GIẢI HỆ *Kiểm tra bài cũ: PHƯƠNG TRÌNH -Nêu cách giải hệ phương trình -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài BẰNG PHƯƠNG bằng phương pháp thế? tập 2a. PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ -Giải bài tập 2a. -HS2 nhận xét. -GV nhận xét và ghi điểm. *Đặt vấn đề: Việc giải hệ phương trình là ta 6’ phải quy về phương trình bậc -HS chú ý lắng nghe. nhất một ẩn. Ngoài phương -HS ghi tựa bài mới vào vở. pháp thế còn có phương pháp cộng giúp ta thực hiện việc này? Hoạt động 2: Tìm hiểu về quy tắc cộng đại số. 1. Quy tắc cộng đại số Quy tắc cộng đại số dùng -Thông báo quy tắc cộng đại -HS chú ý. số. -HS1 đọc hai bước của quy tắc để biến đổi một hệ phương trình thành một Xét VD1 (I) cộng đại số. hệ phương trình tương ìï 2x - y = 1 ï đương. -HS thực hiện giải ?1 í ïï x + y = 2 Gồm hai bước: î ïìï 2x - y = 1 ïìï x - 2y = 1 Û í *Bước 1: -Hướng dẫn HS thực hiện í 7’ ïï x + y = 2 ïï x + y = 2 *Bước 2: dùng quy tắc cộng để giải hệ î î ?1. (I). -HS chú ý lắng nghe. -Gọi HS giải ?4 bằng cách trừ này không đưa về được phương trình một ẩn nên phức tạp hơn cách cộng hai vế. -Giới thiệu cách giải PT bằng cách cộng đại số. 20’ Hoạt động 3: Áp dụng 2. Áp dụng. 1) Trường hợp thứ nhất. -Tùy theo hệ số cùng một ẩn -HS1 đọc ví dụ 2. VD2: SGK trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau mà ta trừ -HS2 nhận xét hệ số của y trong ?2 hay cộng cho phù hợp. hai phương trình của hệ (II) là Giải: -Gọi HS đọc VD2. đối nhau, ta có thể sử dụng cách -Gọi HS giải VD2. cộng 2 phương trình. VD3: SGK -Hướng dẫn HS giải VD2 bằng ?3 phương pháp cộng..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> -Gọi HS đọc ví dụ . -HS3 đọc VD3. -Cho hai HS ngồi cạnh nhau -HS thảo luận nhóm thảo luận 1 phút để giải ?3. -HS4 giải ?3. -Nếu các hệ số của cùng một -HS5 nhận xét. ẩn trong hai phương trình không bằng nhau không đối -HS đọc ví dụ 4. nhau thì ta phải làm sao? -HS1 giải ?4. -Như vậy ta phải biến đổi hệ ïì 6x + 4y = 14 ïì x = 3 ï Û ïí (IV) về dạng thứ nhất bằng í ïï 6x + 9y = 9 ïï y = - 1 cách như SGK. î î -Gọi HS lên giải hệ (IV) đã -HS2 giải ?5 nêu ta nhân biến đổi. phương trình (1) với (-3); pt (2) -Gọi HS trả lời ?5. với 2. -Từ các ví dụ này ta có thể rút -HS3 rút ra cách giải hệ phương ra quy tắc cộng đại số để giải trình bằng phương pháp cộng hệ phương trình. đại số. Hoạt động 4: Luyện tập -Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng -HS1 nhắc lại. đại số và hai bước. -Nêu cách giải hệ phương trình -HS2, 3, 4 giải các bài tập. 10’ bằng phương pháp cộng đại số -Gọi HS giải bài tập 20a, b và -HS khác nhận xét. 21b) -Nhận xét. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Học bài cách giải hệ pt -HS chú ý lắng nghe. 2’ -Giải bài tập 22, 24, 26. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem các bài Luyện tập. có). Tuaàn 17: Tieát PPCT: 36. ======== Ngày soạn:. 2) Trường hợp thứ hai. ?4 ?5 *Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:. Bài tập. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: -Kiến thức: Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, học thuộc quy tắc thế và cách biến đổi. -Giải các bài tập trong SGK – 7, 8, 9, 10. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. LUYỆN TẬP *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 12.a *Ôn tập:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> -Gọi HS nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. -Gọi 3HS lên giải bài tập 12a, b; 13a và quan sát tất cả học sinh giải vào tập.. - HS1 nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - HS2 giải bài tập 12a, b; 13a. - HS3 nhận xét.. ìï x - y = 3 ï í ïï 3x - 4y = 2 î ìï x = y + 3 Û ïí ïï 3( y + 3) - 4y = 2 ïî ìï x = y + 3 Û ïí ïï - y = - 7 î ìï x = 10 Û ïí ïï y = 7 î. b) 13.a) Hoạt động 2: Giải bài tập 15; 16 . - Gọi HS đọc đề bài tập 15. - HS tiến hành thảo luận nhóm. - Cho HS thảo luận nhóm trong 3 phút để giải bài toán. - Gọi các nhóm nhận xét chéo với nhau. - HS nhận xét. 22’ - Kết luận. - Gọi 3 HS giải bài tập 16. - Nhận xét và khuyến khích cho điểm.. ( 7;5). 15. a) Vô nghiệm æ 1÷ ö ç ÷ 2; ç ÷ ç 3÷ ø b) è 16.. ( 3;4) ( - 3;2) b) ( 4;6) c) a). Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 18. 18. - Gọi HS đọc các bài tập 18 và - HS phải giải được: giải bài tập 18. ìï 2x + by = - 4 ï Gọi từng học sinh lên giải và í 13’ ïï bx - ay = - 5 HS khác nhận xét. î - GV nhận xét. a = - 4;b = 3 a) b) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Giải các bài tập 17; 19. -HS chú ý lắng nghe. - Xem trước Bài 3: Giải hệ -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 3’ phương trình bằng phương có) pháp cộng đại số. - Chuẩn bị ôn tập học kỳ I. - Nhận xét tiết học.. ======== Tuaàn 17: Tieát PPCT: 37. Ngày soạn: LUYỆN TẬP. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> I./ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố lại cho HS cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, cách biến đổi áp dụng quy tắc thế. - Kỹ năng:- Rèn kỹ năng áp dụng quy tắc thế để biến đổi tương đương hệ phương trình, giải phương trình bằng phương pháp thế một cách thành thạo. - HS giải một cách thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế nhất là khâu rút ẩn này theo ẩn kia và thế vào phương trình còn lại. - Kỹ năng sử dụng máy tính cầm tay trong việc giải hệ phương trình. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Giải bài tập trong SGK - 15. Lựa chọn bài tập để chữa. * HS: -Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, học thuộc quy tắc thế và cách biến đổi. -Giải các bài tập trong SGK - 15. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. LUYỆN TẬP *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 20d. *Ôn tập: ìï 2x + 3y = - 2 -Gọi HS nhắc lại cách giải hệ -HS1 nêu cách giải phương ïí phương trình bằng phương trình bằng phương pháp cộng ïïî 3x - 2y = - 3 7’ pháp cộng đại số. đại số. ìï 4x + 6y = - 4 -Gọi 1HS lên giải bài tập 20d -HS2 giải bài tập 20d. Û ïí ïï 9x - 6y = - 9 và quan sát tất cả học sinh giải -HS3 nhận xét. î ìï x = - 1 vào tập. Û ïí ïï y = 0 î Hoạt động 2: Giải bài tập 22. . 22. æ ö -Gọi HS giải bài tập 22a, b, -HS1 giải: 2 11÷ ç ÷ ; ç lưu ý nhân cả hai vế với một ìï - 15x + 6y = 12 ÷ ç3 3 ÷ ø ï a) è số thích hợp. í ï 12x - 6y = - 14 b) Vô nghiệm. 12’ -Giáo viên nhận xét bài làm ïî của HS. -HS2 giải: ìï 4x - 6y = 22 ï í ïï - 4x + 6y = 5 î Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 23; 24. 23. Nghiệm của hệ -Cho HS quan sát đề bài của -HS1 phải nêu ta phải trừ hai phương trình: bài 23 và nêu ra nhận xét. phương trình được æ - 6+ 2 2ö ÷ ç ÷ ç ; -Gọi HS lên giải và yêu cầu ÷ 1 ç ÷ ç 2ø ÷ ç è 2 HS cẩn thận để tránh nhằm lẫn - 2 2y = 2 Þ y = 2 25’ -Yêu cầu HS nêu định hướng 24. Nghiệm của hệ về cách giải bài 24 và lên giải -HS2 nêu cách giải 24a) phương trình. ìï 5x - y = 4 theo định hướng đó. æ ö ï ÷ í ÷ -Hướng dẫn cách khác: ( x;y) = ççç- 21;- 13 ïï 3x - y = 5 ÷ 2÷ è ø î X = x + y;Y = x - y 1’. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> -Giải các bài tập 24b; 25 -Nhận xét tiết học.. -HS chú ý lắng nghe. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu có). Tiết 39. TG. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Ôn tập: -Gọi HS giải bài tập 24b (gợi ý -HS1 thực hiện giải 24b (có thể giải tương tự giống như 24a) nhân vào rồi thu gọn. -HS2 nêu cách giải khác. Nội dung. LUYỆN TẬP (tt) 24. b). ìï 2( x - 2) + 3( 1 + y) = - 2 ïí 9’ ïïî 3( x - 2) - 2( 1 + y) = - 3 ìï x = - 1 Û ïí ïï y = - 1 î Hoạt động 2: Giải bài tập 25 . P ( x) = 0 -Gọi HS đọc bài tập 25. -HS1 đọc bài tập 25 và chú ý 25. ìï 3m - 5n + 1 = 0 đến từ in nghiêng. P ( x) = ax + b = 0 ï Û í -Gợi ý: -HS2 xác định: ïï 4m - n - 10 = 0 ìï a = 0 î a = 3m - 5n + 1 ï ìï 3m - 5n = 1 10’ Û íï b = 0 b = 4m - n - 10 ïî Û ïí ïï 4m - n = 10 -HS3 giải bài tập 25. -Gọi HS xác định hệ số trong î đa thức P(x) ìï m = 3 Û ïí -Nhận xét. ïï n = 2 î Hoạt động 3: Giải bài tập 26. 26. a) -Gọi HS đọc bài tập 26. -HS1 đọc bài tập 26. y = ax + b ìï -HS2 giải bài tập 26a, ta có: -Hàm số đi qua ïï a = - 5 ì ï 2 a + b = 2 ï hai điểm A và B tức là tọa độ ï 3 í í ïï 4 của chúng thỏa mãn phương ï - a + b = - 3 ï ïï b = trình. Khi đó, ta sẽ được hệ î 3 ïî 25’ phương trình giải được ta sẽ có -HS3 nêu: 1 ìï - 4a + b = - 2 a = ;b= 0 a và b. ï 2 í b) ïï 2a + b = 1 î 1 1 a =- ;b= ìï 3a + b = - 1 2 2 ï c) í ïï - 3a + b = 2 -HS4 giải: î Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. -Yêu cầu HS giải các bài tập -HS chú ý lắng nghe. 1’ còn lại. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem trước bài 5. có) -Nhận xét tiết học.. Tuaàn 17: Tieát PPCT: 38. ======== Ngày soạn: ÔN TẬP HỌC KỲ I. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> I./ Mục tiêu: -Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm. Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn, thực hiện phép tính. -Giải một số bài tập về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. -Củng cố một số khái niệm về hàm số bậc nhất qua đó rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ tóm tắt các công thức khai phương, biến đổi đơn giản căn bậc hai. * HS: -Ôn tập lại các kiến thức của chương I và phần hàm số bậc nhất. -Giải lại một số bài tập phần ôn tập chương I và đồ thị hàm số bậc nhất. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Nội dung A. Căn bậc hai: I.Lý thuyết: - Định nghĩa căn bậc hai số học. - Quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương. -Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. II.Bài tập: Các dạng bài tập cần lưu ý: *Rút gọn biểu thức: 1 1 + 20 + 5 5 2 a) ; *Tìm x biết: 5. b). 20 -. 45 + 3 18 + 72. a) 2 x - 1 = 3; b) 25x - 16x = 9 5 1 15x - 15x - 2 = 15x 3 c) 3 . B. Hàm số: I. Lý thuyết -Hàm số đồng biến, nghịch biến. -Định nghĩa hàm số bậc nhất. -Hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. y = ax + b( a ¹ 0) -Hệ số góc của đường thẳng II. Bài tập. -Dạng vẽ đồ thị hàm số với các trường hợp b=0; b ¹ 0 . VD: Vẽ đồ thị của hai hàm số y = 3x và y = - 2x + 6 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. -Dạng tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. VD: Tìm giao điểm của đường thẳng y = 2x + 1 và y = - 7x + 3 . -Dạng tính chu vi và diện tích tam giác tạo bởi ba giao điểm của ba đường thẳng. VD: bài 37 trang 61. -Hướng dẫn giải cụ thể đối với từng bài toán. 3. Hướng dẫn về nhà: Ôn bài, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp đến.. ========.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tuaàn 18+19: Tieát PPCT: 39+40. Ngày soạn: KIỂM TRA HỌC KỲ I. Ngaøy daïy:. I./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương trình học kỳ I. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương trình, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III/ MA TRẬN Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Chủ đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng được các Nhận biết căn bậc Thông hiểu các qui qui tắt về căn bậc hai số học tắc căn bậc hai hai 1. Căn thức Số câu 2 2 1 5 Điểm 1 1,5 0,5 3,0 10% 15% 5% 30% Hiểu được cách vẻ và Vẽ được hàm số Nhận biết được tính chất hàm dố bậc bậc nhất và tìm tọa ham sớ bậc nhất nhất độ giao điểm 2. Hàm số Số câu 1 1 1 1 4 Điểm 0,5 0,5 1 0,5 2,5 5% 5% 10% 5% 25% Nhận biết được 4 tỷ số lương giác Số câu 3 2 5 3.Hệ thức lượng Điểm 1,5 1,5 3 15% 15% 30% Hiểu được các tính chất cũng như vị trí tương đối của dường tròn 4. Đường tròn Số câu 1 1 2 Điểm 0,5 1 1,5 Tỷ lệ 5% 10% 15% Số câu 6 2 2 4 2 16 Tổng số Điểm 3 1,5 1 3,5 1 10 Tỷ lệ 30% 15% 10% 35% 10% 100 IV./ Nội dung đề kiểm tra: E. TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 1) Tính. (. ). 2. 3- 1 = ?.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> a). 3- 1. ;. 2) Biểu thức liên hợp của 2 a) 2 + 3 ;. b). 3 - 1;. c) 1-. 3;. d) Một kết quả khác.. 3 là b) 2 -. 3) Với m bằng bao nhiêu thì hàm số. 3;. c) 4 + 3 ;. y = ( 7 - m) x + 3. d) 4 + 3 . là hàm số nghịch biến trên ¡ d) m = 7 .. b) m = 4 3 ; c) m = 8 ; ( - 1;3) thì hệ số góc của nó bằng: 4) Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm a) - 1; b) - 2; c) 1; d) 2. 5) Giá trị nào sau đây là đúng: 3 3 sin300 = sin600 = 0 2 ; 2 ; a) b) c) cos30 = 3 ; d) a) m = 4 ;. cot g450 = 2 . 6) Cho tam giác vuông có các cạnh là a, b, c với a là cạnh huyền và h là đường cao thuộc cạnh huyền a. Hệ thức nào sau đây là sai: 1 1 1 1 1 1 = 2+ 2 = 2+ 2 2 2 2 2 2 b c ; b c ; . . a) a = b + c ; b) a c) h d) a.h = bc 7) Cho đường tròn tâm (O) bán kính 13cm và dây AB. Tính độ dài dây AB. Biết khoảng cách từ tâm (O) đến dây AB là 5cm. a) AB = 11cm ; b) AB = 13cm ; c) AB = 12cm ; d) AB = 24cm . 0 8) sin46 bằng: 0. 0 a) tg46 ; b) cos46 ; F. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:. 0 c) cos44 ;. 0 d) cot g44 .. a) 75 + 48 - 300 + 2 3 (1,0 đ). 2 2 7 + 5 (0,5đ). b) 7 - 5 Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: (1,0đ) y = 3x và y = x + 4 .. b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng y = 3x và y = x + 4 . Tìm tọa độ của điểm M. (0,5đ) AB = 3cm; AC = 4cm Bài 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có a) Tính độ dài đoạn thẳng BC và AH (với H là chân đường cao kẻ từ A đến BC). b) Tính sinB, sinC. Bài 4: (1,0điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB (đường kính của đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một mặt phẳng bờ AB). Qua điểm I thuộc nửa đường tròn (I khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự · 0 ở M và N. Chứng minh rằng: MON = 90.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài 5: (0,5điểm) Rút gọn biểu thức 2012 + 4 2008 - 2012 - 4 2008 . (Đối với các câu hình học, học sinh cần vẽ hình trước khi làm bài) ----------- Hết ----------IV. Đáp án, thang điểm và ma trận A.TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng sẽ được 0,5đ. 1.b; 2.a; 3.c; 4.d ; 5.b; 6.b; 7.d; 8.c. B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) 75 + 48 (0,25đ). 2 b). 7- 5. -. 300 + 2 3 = 25.3 + 16.3 -. 2 7 +5. = 2.. (. 100.3 + 2 3. = 5 3 + 4 3 - 10 3 + 2 3 = ( 5 + 4 - 10 + 2) 3. (0,5đ). = 3. (0,25đ). ) (. 7 +5 -. ). 7- 5. 7 - 25 =-. 10 9. (0,25đ) (0,25đ). Bài 2:. O ( 0;0) A ( 1;3) a)*Đồ thị hàm số y = 3x đi qua điểm và . (0,25đ) B ( 0;4) C ( - 4;0) *Đồ thị hàm số y = x + 4 đi qua điểm và (0,25đ) *Vẽ đồ thị:. b) Tọa độ giao điểm của hai hàm số có hoành độ là nghiệm của phương trình 3x = x + 4 (0,25đ) Û x = 2. M ( 2;6) Suy ra: y = 6. Vậy . (0,25đ) (0,5đ). Bài 3: a) Theo định lí Pytago ta có: BC = AB 2 + AC 2 = 32 + 42 = 5cm (0,25đ) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: BC .AH = AB .AC (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Þ AH =. b). AB .AC 3.4 = = 2,4cm BC 5 (0,25đ). sin B = sinC =. AC 4 = = 0,8 BC 5. (0,25đ). AB 3 = = 0,6 BC 5. (0,25đ). A. (0,25đ). 3cm. B. 4cm. C. H. Bài 4: Ta có:. · OM là tia phân giác của IOA ¶ =O ¶ Þ O 1 2 (1) (0,25đ) · ON là tia phân giác của IOB ¶ =O ¶ Þ O 3 4 (2) Mặt khác ta có: ¶ +O ¶ +O ¶ +O ¶ = AOB · O = 1800 1. 2. 3. 4. (0,25đ). (3). (0,25đ). Từ (1), (2) và (3) suy ra: ¶ +O ¶ = 900 · 0 O 2 3 hay MON = 90 (đpcm). (0,25đ) Bài 5: Ta có:. 2012 + 4 2008 -. 2012 - 4 2008 = 2008 + 4 2008 + 4 -. =. (. ). 2. 2008 + 2 -. (. =4. ========. ). 2008 - 2. (0,25đ) = 2008 + 2 -. 2008 - 4 2008 + 4. 2008 - 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tuaàn 20: Tieát PPCT: 41. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. TRAÛ BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I (Phần Đại số) ======== Ngày soạn:. Tuaàn20: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 42 THỰC HAØNH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG MÁY TÍNH CASIO I./ Mục tiêu: - KT: Nắm được kỹ năng giải hệ phương trình bằng máy tính CASiO. - KN: Rèn kỹ năng nhanh nhẹn và chính xác khi bấm máy. - TĐ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: - Máy tính, và một số hệ phương trình SGK. * HS: -Máy tính bỏ túi CASIO III./ Tổ chức hoạt động dạy học:. 1. Heä phöông trình hai aån: a1x  b1y c1  a x  b2 y c2 Daïng chính taéc heä phöông trình baäc 2 coù daïng:  2 2. Bài tập 2. (Thi vô địch toán Flanders, 1998) 83249x  16751y 108249 x  16751x  83249y  41715 Neáu x, y thoûa maõn heä phöông trình  thì y baèng (choïn moät trong 5 đáp số) A.1 B.2 C.3 D.4 E.5 Qui trình aán maùy (fx-500MS vaø fx-570 MS) Aán caùc phím MODE MODE 1 2 83249 16751 108249 16751 83249 41751 (1, 25) = (0, 25) b/ c AÁn tieáp: MODE 1 1 . 25 a 0 . 25  (5) Vậy đáp số E là đúng. 3. Heä phöông trình ba aån:. a1x  b1y  c1z d1  a2 x  b2 y  c2 z d 2 a x  b y  c z d 3 3 3 Daïng chính taéc heä phöông trình baäc 3 coù daïng:  3 Giaûi theo chöông trình caøi saün treân maùy AÁn MODE MODE 1 3 nhaäp caùc heä soá a1, b1, c1, a2, b2, c2, a3, b3, c3 vaøo maùy, sau moãi lần nhập hệ số ấn phím  giá trị mới được ghi vào trong bộ nhớ của máy tính..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 3x  y  2z 30  2x  3y  z 30 x  2y  3z 30 . Ví duï: Giaûi heä phöông trình Qui trình aán maùy (fx-500MS vaø fx-570 MS) MODE MODE 1 3 3 1 2 30 2 3 1 30 1 2 3 30 (x = 5) (y = 5) (z = 5) 3. Baøi taäp: Giaûi caùc heä phöông trình sau: 1,372x  4,915y 3,123  2.1. (Sở GD Đồng Nai, 1998): 8,368x  5,214y 7,318. 13,241x  17,436y  25,168  2.2. (Sở GD Hà Nội, 1996): 23,897x  19,372y 103,618 1,341x  4,216y  3,147  2.3. (Sở GD Cần Thơ, 2002): 8,616x  4,224y 7,121. 2.4.. 2x  5y  13z 1000  3x  9y  3z 0 5x  6y  8z 600 . ===========.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

<span class='text_page_counter'>(76)</span>

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×