Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma tran on tap kiem tra khoi11 Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 NĂM HỌC: 2016 – 2017 I. ĐẠI SỐ CHƯƠNG III+ IV: A. Ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề. Nhận biết. Qui nạp toán học. Câu 1 1 Câu 3,4,5. Thông hiểu Câu 2 1 Câu 6,7. 3 Câu 11 1 Câu 15,16 2 Câu 22 1 2 7 câu 28%. 2 Câu 12 1 Câu 17,18 2 Câu 23 1 2 7 Câu 28%. Dãy số, Cấp số nhân , cấp số cộng Giới hạn dãy số Giới hạn hàm số Hàm số liên tục Tổng. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng 2. Câu 8,9. Câu 10. 1 Câu 13 1 Câu 19,20 2 Câu 24 1 3 7 câu 28%. 1 Câu 14 1 Câu 21 1 Câu 25 1 2 5 câu 16%. 8 4 7 4 25. B. Mô tả - Lấy nội dung tương tự ,chú ý cắt bỏ độ phức tạp Câu 1. Học sinh biết thử một số trường hợp trong qui nạp Câu 2. Như ví dụ 1,2 trang 80: Cho tổng có kết quả A,B,C,D . học sinh nhận biết bằng cách thuộc kết quả , thử 1,2 hoặc 3 số hạng của n Câu 3. Dãy số nào sau là dãy tăng. Câu 4. Cho các dãy số (1),(2),(3) lựa chọn kết luận đúng về sự tăng ;giảm Câu 5. Dãy số nào sau là dãy bị chặn.( xem câu 15 trang 108) Câu 6. Cho các dãy số (1),(2),(3) lựa chọn kết luận đúng về sự bị chặn. Câu 7. Dãy số nào sau là ( không là) cấp số cộng. ( Bài tập 1 trang 97) Câu 8. Dãy số nào sau là ( không là) cấp số nhân ( Bài tập 1 /103) Câu 9. Tính tổng, tìm u1;d của cấp số cộng ( Bài tập 1 trang 97) Câu 10. Tính tổng, tìm u1;d của cấp số nhân (bài 2a hoặc 2b trang 103) Câu 11. Cho giới hạn dãy ( bài như 3a/ 121 ) Chọn kết quả đúng. Câu 12. Cho giới hạn dãy ( bài như 3c/ 121 ) Chọn kết quả đúng. Câu 13. Cho giới hạn dãy ( bài như 3b/ 121 ) Chọn kết quả đúng. Câu 14. * Cho giới hạn dãy ( bài như 10;11/ 143 ) Chọn kết quả đúng. Câu 15. Như mức độ 3a trang 132 Câu 16. Như mức độ 3d trang 132 Câu 17. Như mức độ 3b trang 132 Câu 18. Như mức độ 4b,c trang 132 Câu 19. Như mức độ 3c trang 132 Câu 20. Như mức độ 6a,b trang 133.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25.. Như câu 13 trang 144 Như bài 1 trang 140 Như bài 2 trang 141 Như bài 14 trang 144 Như bài 15 trang 144. C.Minh họa. Câu 1. Trong các biểu thức sau ,biểu thức nào chia hết cho 6 với mọi n nguyên dương A. n3 +3n2 +5nB.4n +15n-1 C. n3 +11n D. (5n+1)3 Câu 2. Tổng 1+2 +3+ 4 + ….. + n là : A. 2n B. n(n+1). C. 3n2. D. n(n+1)/2. Câu 3. Dãy số tăng là dãy số nào A. 1- 2n B. -n(n+1). C. 3n2. D. (n+1)/2n. Câu 4. Xét các dãy số (1): 1;2;3;4….. (2) 1;2;2;3;3;3;4;4;4;4….. (3) :1; 1/2 ; 1/3 ;1/4 ;… Kết luận nào sau đây đúng : A. dãy (1) và (2) tăng C. dãy (1) tăng và dãy (3) giảm. B. dãy (1) tăng và dãy (2) giảm D. dãy (2) tăng và dãy (2) giảm. Câu 5. Cho các dãy số : (1) : 1;2;3;4… (2): 1; 1/3 ;1/5; …. Kết luận nào sai: A. Dãy (1) bị chặn dưới và dãy (2) bị chặn trên B. Dãy (1) không bị chặn trên C. Dãy (2) bị chặn D. Dãy (1) không bị chặn Câu 6. Dãy số un = (1/2)n là dãy bị chặn bởi các giá trị đúng nhất : A. -1 và 1 B. 0 và 1 C. 0 và 0,5 D. -1 và 0 Câu 7. Chọn kết luận đúng : Dãy số 1; 3;5; 7; …… (2n+1 ) là : A. Cấp số nhân B. Cấp số cộng C. Dãy số giảm D. Dãy bị chặn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8. Dãy số ( un ) nào là cấp số nhân : n A 2 B. 2n C. n-3 D. (-1)n Câu 9. Cấp số cộng có các số hạng thỏa mãn : Tổng hai số hạng thứ nhất với thứ ba là 10 ; hiệu số hạng thứ tám và số thứ tư là 16 . Số hạng đầu và công sai lần lượt là: A. 1 và 5 B. 4 và 1 C. 1 và 4 D. 2 và 4 Câu 10. Cấp số nhân (un) có u1=2 và u6= 486 . Giá trị công bội của cấp số nhân (un) là : A. -3. B, 2. C, 3. D. -2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×