Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.58 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Ngày soạn: 04/10/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM. SINH HOẠT DƯỚI CỜ BÀI 6: GÓC HỌC TẬP CỦA EM (Tiết 1) I. YÊU CÂU CẦN ĐẠT - Nghe đánh giá, nhận xét tuần qua và phương hướng tuần tới; nhận biết những ưu điểm cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục. - Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe tích cực, kĩ năng trình bày, nhận xét; tự giác tham gia các hoạt động,... - Biết sắp xếp góc học tập ngăn nắp. II. ĐỒ DÙNG 1. Giáo viên: - Loa, míc, máy tính có kết nối mạng Internet, video hài... - Văn nghệ: tiết mục với nội dung góc học tập 2. Học sinh: Văn nghệ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của Giáo viên 1. Chào cờ (15 - 17’) - HS tập trung trên sân cùng HS toàn trường. - Thực hiện nghi lễ chào cờ. - GV trực ban tuần lên nhận xét thi đua. - Đại diện BGH nhận xét bổ sung và triển khai các công việc tuần mới. 2. Sinh hoạt dưới cờ: Hát, đọc thơ về đồ dùng học tập. (15 - 16’) * Khởi động: - GV yêu cầu HS khởi động hát - GV dẫn dắt vào hoạt động.. 1. Hoạt động của Học sinh. - HS điểu khiển lễ chào cờ. - HS lắng nghe.. - HS hát. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV cho HS hát, đọc thơ đồ dung học tập - HS hát, đọc thơ đồ dung học tập - GV cho HS hỏi: - HS trả lời + Bài hát nhắc đến những vật gì? - HS lắng nghe, ghi nhớ trả lời + Tác dụng của đồ vật đó? + Bảo quản như thế nào? + Nó có mối quan hệ gì với nhà trường, học sinh? 3. Tổng kết, dặn dò (2- 3’) - HS thực hiện yêu cầu. - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - Lắng nghe - GV dặn dò HS chuẩn bị nội dung HĐGD theo chủ đề IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. __________________________________________________ TOÁN BÀI 19: BẢNG TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm được kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 và thành lập Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Vận dụng Bảng trừ (tra cứu Bảng trừ) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu cầu học sinh ngay lập tức phải học thuộc lòng Bảng trừ). - Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng. - Hình thành và phát triển các năng lực toán học. Rèn cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Các thẻ chấm tròn, các thẻ phép tính, bảng phụ ghi sẵn BT 1. 2. HS: Que tính, sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5phút) - Trưởng ban HT nêu luật chơi: Tôi - GV cho hs chơi trò “Truyền điện” dưới là nguồn điện, tôi sẽ nêu một phép sự tổ chức của trưởng ban Học tập. trừ có nhớ trong phạm vi 20, tôi 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> truyền điện cho bạn A, trong vòng 5 giây bạn phải nêu được kết quả, sau đó bạn lại nghĩ ra một phép trừ GV nhận xét, tuyên dương hs. tương tự và mời bạn B. Bạn nhận được điện không nói đúng kết quả sẽ bị điện giật và thua cuộc. *Kết nối - HS tham gia chơi. - GV đưa ra tình huống cùng đồ vật thật: -Lắng nghe. Cô có 14 que tính, cô cho Minh mượn 6 que tính, hỏi cô còn mấy que tính? - Suy nghĩ, đưa ra nhanh đáp án: Cô -Bạn đưa ra kết quả rất nhanh và đúng. còn 8 que tính. Vì 14 – 6 = 8. Trong thực tế chúng ta gặp nhiều tình - Lắng nghe. huống phải dùng đến các phép tính để giải đáp, trong đó có phép trừ. Để các con ghi nhớ một cách có hệ thống về các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, cô trò mình cùng đi lập bảng trừ có nhớ qua tiết học ngày hôm nay. Nhắc lại tên bài. - GV ghi bảng: Bài 19: Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 (tiết 1) 2. Hình thành kiến thức mới (15’) - Y/c hs lấy các thẻ phép trừ đã chuẩn bị. - Tổ chức cho hs tự tìm kết quả từng - HS lấy các thẻ phép trừ. phép tính dưới dạng trò chơi theo cặp. (3 - HS chơi theo cặp: phút) VD: A giơ thẻ và nói: “Tớ đố bạn 11 – 7 bằng mấy? B trả lời 11 – 7 bằng 4. Sau đó - Gọi 2 – 3 cặp lên chia sẻ trước lớp. lấy một tấm thẻ khác để đố A. - HS lên chia sẻ, các nhóm khác - Hướng dẫn HS sắp xếp các thẻ phép trừ theo dõi, nhận xét. theo một quy tắc nhất định. - GV thao tác, hs quan sát đồng thời (GV xếp mẫu 1 hàng, sau đó hs tự rút ra xếp các thẻ thành một Bảng trừ trước quy luật và xếp, sau mỗi hàng gv gọi hs mặt. lên chỉ vào phép tính và đọc to) - GV giới thiệu Bảng trừ có nhớ trong -HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, cả lớp. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phạm vi 20 và HDHS đọc các phép tính trong bảng trừ, rút ra nhận xét. Chốt: Ta có thể gọi cột thứ nhất là Bảng 11 trừ đi một số; cột thứ hai: Bảng 12 trừ đi một số……. - HDHS đọc bảng trừ, tập sử dụng bảng trừ và tiến tới ghi nhớ bảng trừ. -GV nhận xét, tuyên dương HS nhẩm phép trừ tốt, ghi nhớ nhanh. - Để củng cố kết quả phép tính trong bảng trừ, các em chuyển sang hoạt động thực hành. 3. Luyện tập, thực hành (13 phút) Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Y/c học sinh viết phép tính, làm bài vào vở (hoặc phiếu học tập). - Nhận xét về đặc điểm các phép trừ: + Theo cột dọc: Các số bị trừ giống nhau, số trừ tăng dần. + Theo hàng ngang: Số bị trừ tăng dần, số trừ giống nhau….. -Từng hs đọc thầm bảng trừ. - Đọc – kiểm tra theo nhóm đôi. - Đọc trước lớp theo thứ tự phép tính, đọc phép tính bất kì. - Lắng nghe.. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau đọc phép tính và nói kết quả tương ứng với mỗi - Tổ chức cho hs báo cáo kết quả theo phép tính. hình thức vấn đáp. - Hs lên bảng báo cáo (viết kết quả - Nhận xét, tuyên dương hs. vào phép tính đã có sẵn ử bảng phụ). - GV chốt kết quả đúng, y/c học sinh đọc Các hs dưới lớp phỏng vấn bạn. đồng thanh. - HS đọc đồng thanh. - Gv có thể đưa thêm một vài phép tính - HS theo dõi, nhẩm nhanh. khác, đố hs trả lời nhanh. 4. Vận dụng, trải nghiệm ( 7 phút) - GV khuyến khích hs đưa ra tình huống - VD: Mẹ mua về 15 quả cam, nhà thực tế có sử dụng Bảng trừ có nhớ trong em đã ăn hết 7 quả. Hỏi nhà em phạm vi 20 để giải quyết. còn lại mấy quả cam? - GV nhận xét, tuyên dương hs. - HS khác suy nghĩ, đưa ra kết quả - Hôm nay các em biết thêm được điều nhanh. gì. - Liên hệ về nhà, em hãy - Em biết thêm về bảng trừ có nhớ tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trong phạm vi 20. trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> chia sẻ với các bạn. GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe, thực hiện. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. _________________________________________________ TIẾNG VIỆT. BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM ĐỌC (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rõ ràng một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp thơ. - Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống trường. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được các từ ngữ gợi tả, gợi cảm nhận được tình cảm của các nhân vậy qua nghệ thuật nhân hóa trong bài thơ. - Có tình cảm thương yêu, gắn bó đối với trường học, cảm nhận được niềm vui khi đến trường; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động (3-5p) - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: + Thời điểm em nghe thấy tiếng trống trường khi nào? + Vào thời điểm đó, tiếng trống trường báo hiệu điều gì? + Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng trống trường ở các thời điểm đó? + Ngoài các thời điểm có tiếng trống trường trong tranh minh họa, em còn nghe thấy tiếng trống trường vào lúc nào? * Kết nối: GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Hình thành kiến thức mới: (40’) 5. Hoạt động của HS - Hs hát và vận vđộng theo bài hát Em yêu trường em. - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. - 2-3 HS chia sẻ. - Đầu buổi học, khi hết giờ ra chơi, khi hết giờ học. - HS cần vào lớp để tiếp tục học tập, HS tạm dừng việc học để ra chơi. - Vui vẻ, tiếc nuối, vội vàng,.. - Ngày khai trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Trả lời câu hỏi 8-10’ (nhóm – cả lớp) - Gv yêu cầu 1hs đọc thầm bài thơ. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.49. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.24. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu.. - Hs đọc thầm lại bài thơ - HS đọc CH tìm các chi tiết kê’ vế trống trường trong - HS trong nhóm nêu ý kiến, các bạn góp ý, bổ sung hoàn chỉnh. đáp án - Đại diện các nhóm chia sẻ trước lớp. Câu 1: Khổ thơ nào nói đến những ngày - Cả lớp và GV nhận xét hè? - GV và HS thống nhất đáp án. ( ? Bạn học sinh kê’ gì về trống trường trong - Khổ 1 và 2 những ngày hè đó? - Cái trống cũng nghỉ, trống nằm ngẫm Câu 2: Tiếng trống trường trong khổ thơ nghĩ, trống buồn vì vắng các bạn học cuối báo hiệu điều gì? sinh. Cầu 3. Khổ thơ nào cho thấy bạn HS trò - Tiếng trống báo hiệu một năm học chuyện với trống trường như với một mới bắt đầu. người bạn? - Khổ thơ 2. Cầu 4: Em thấy tình cảm của bạn học sinh với trống trường như thế nào? - Nhận xét, tuyên dương HS. - Bạn học sinh rất gắn bó, thân thiết với 3. Luyện tập, thực hành trống, coi trống như một người bạn. * Luyện đọc lại (10-12’) - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. - HS lắng nghe, đọc thầm. 4. Vận dụng, trải nghiệm *Luyện tập theo văn bản đọc (8-10’) - 2-3 HS đọc. Bài 1: (nhóm đôi) - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.24. - Tuyên dương, nhận xét. - 2-3 HS đọc 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS làm việc nhóm: HS trao đồi trong nhóm, bổ sung cho nhau để có đáp án đúng và loại bỏ đáp án sai. Bài 2: (Cặp/ nhóm) Nói và đáp: - Đại diện 2-3 nhóm trả lời. Các nhóm - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. khác bổ sung nếu cấn thiết. - GV và HS thống nhất đáp án. {ngẫm nghĩ, mừng vui, buồn) - 2 HS đọc. a. Lời tạm biệt của bạn học sinh với trống trường. - Luân phiên đóng vai nói và đáp lời tạm biệt. - Các bạn trong nhóm nhận xét, góp ý MR: GV có thể mở rộng, hướng dẫn HS cho nhau. đóng vai để luyện nói lời chào tạm biệt, lời - GV bao quát lớp và hỗ trợ HS nếu có chào tạm biệt bạn trống, bạn bè. khó khăn. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đóng vai trống nói lời đáp. - Gọi các nhóm lên thực hiện. VD: Chào bạn, mình cũng mong sẽ - Nhận xét chung, tuyên dương HS. sớm gặp lại nhau,... b. Lời tạm biệt bạn bè khi bắt đẩu nghỉ hè - Hs luân phiên nói trong nhóm. - Hs luân phiên thực hành nói và đáp lời tạm biệt bạn bè. - Nhóm nhận xét, góp ý cho nhau. - Nói và đáp lời tạm biệt thầy cô khi tan học; - Nói và đáp lời tạm biệt ông bà khi ông bà về quê;... - HS chia sẻ.. GV có thể mở rộng yêu cầu * Hoạt động tiếp nối 2-3’ - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. _________________________________________________ 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾNG VIỆT. BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM Tập viết : CHỮ HOA Đ I. YÊU CÂU CẦN ĐẠT - Biết viết chữ viết hoa Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ. Viết đúng câu ứng dựng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Đ. - HS: bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động 3’ - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì? * Kết nối: GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Hình thành kiến thức mới *Hướng dẫn viết chữ hoa. 7’ (HĐ chung cả lớp) - GV tổ chức cho HS nêu: + Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ. + Chữ hoa Đ gồm mấy nét? => Đ: Cao 5 li , viết 2 nét =>Cấu tạo : Nét 1 là kết hợp của hai nét cơ bản lượn hai đầu dọc và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét 2 là nét thẳng ngang ngắn. - GV chiếu video HD quy trình viết chữ hoa Đ. *GV nêu cách viết : Nét 1: ĐB trên ĐK 6 ,viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải , tạo vòng xoắn nhỏ ở chân. Hoạt động của HS. - 1-2 HS chia sẻ.. - 2-3 HS chia sẻ.. - HS quan sát. - HS quan sát, lắng nghe.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chữ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB trên ĐK5( phần cuối nét cong rộng vừa phải, cân đối với chân chữ) . Nét 2 từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút xuống ĐK 3(gần giữa thân chữ) viết nét thẳng ngang ngắn (nét viết trùng ĐK) để tạo thành chữ Đ. - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS luyện viết bảng con. - Nhận xét, động viên HS. *Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (6-8p) (HĐ chung cả lớp) Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - 3-4 HS đọc. lưu ý cho HS: - HS quan sát, lắng nghe. + Viết chữ hoa Đ đầu câu. + Cách nối từ Đ sang i. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu. 3. Luyện tập, thực hành. (15’) - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS thực hiện. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 4. Vận dụng trải nghiệm (2’) - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..……………………….. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -----------------------------------------------------------Buổi chiều TIẾNG VIỆT NÓI VÀ NGHE: NGÔI TRƯỜNG CỦA EM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về ngôi trường của mình. Nói được những điều em thích về ngôi trường của em. - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giao tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. Khởi động (5p) - GV cho hs hát bài: Em trường em - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? *Kết nối: GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Hình thành kiến thức mới *Nói những điều em thích về trường của em. (15’) * Tranh 1 (cả lớp) - GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Trong tranh có những ai? + Mọi người đang làm gì ? Theo em, trong tranh muốn nói về các sự việc diễn ra trong thời gian nào? MR * Tranh 2 (nhóm bàn) - GV tổ chức cho HS quan sát tranh Trường Tiểu học Xuân Sơn, trả lời câu hỏi theo nhóm bàn + Trường em tên là gì? Ở đâu? + Điều gì khiến em cảm thấy yêu thích, 10. Hoạt động của HS. - 1-2 HS chia sẻ.. - 3,4 hs trả lời. - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> muốn đến trường hằng ngày? - Tổ chức cho HS kể về ngôi trường của mình, lưu ý chọn những điều nổi bật, đáng nhớ nhất. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Mời Hs lên chia sẻ - Nhận xét, động viên HS. 3 Luyện tập, thực hành * Hoạt động 2: Em muốn trường mình có những thay đổi gì? (10’) - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ - YC HS trao đổi về những điều trong với bạn theo cặp. trường mình muốn thay đổi. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách diễn đạt cho HS. - Nhận xét, khen ngợi HS. 4. Vận dụng, trải nghiệm (5p) - HS lắng nghe, nhận xét. - HDHS kể cho người thân nghe về ngôi trường của mình. - HS lắng nghe. - YCHS hoàn thiện bài tập trong VBTTV, tr.24, 25. - Nhận xét, tuyên dương HS. *HĐ tiếp nối (2p) - HS thực hiện. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. _________________________________________________ Ngày soạn: 05/10/2021 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021 Buổi sáng: TOÁN BÀI 19: BẢNG TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Vận dụng Bảng trừ (tra cứu Bảng trừ) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu cầu học sinh ngay lập tức phải học thuộc lòng Bảng trừ). - Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng. - Hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy và lập luận toán học. Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Các thẻ chấm tròn, các thẻ phép tính 2. Học sinh: Que tính, sách giáo khoa, vở III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5phút) -Cả lớp hát bài “ Tập đếm” - GV cùng khởi động với hs. - HS hát và vỗ tay theo nhịp. *Kết nối: Tiết học trước, các em đã biết cách lập bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay các em cùng vận dụng để đi giải các bài tập có liên quan đến bảng trừ. - GV ghi bảng: Bài 19: Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 - HS mở sgk, đọc nối tiếp tên bài. (tiết 2) 2. Luyện tập, thực hành(25 phút) Bài 2: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính. - Gọi hs nêu yêu cầu bài - Hs xác định yêu cầu bài - Yêu cầu trao đổi theo cặp đôi: - Hs thực hiện: một bạn nêu phép tính bạn còn lại nêu chọn kết quả của phép tính vừa nêu, cứ vậy lần lượt. - 1,2 cặp báo cáo kết quả trước lớp - Gọi 1,2 cặp hs báo cáo 14 – 7 = 7 10 – 6 = 4… GV nhận xét, tuyên dương -Hs lớp nhận xét Bài 3: Xem bảng trừ, nêu các phép tính 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> còn thiếu (trang 37) - HS đọc đề bài sau đó tự làm vào - Cho hs đọc yêu cầu và làm bài tập 3. vở Bài tập Toán: viết phép tính - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. thích hợp cho từng ô còn thiếu. - Để điền được phép tính đúng, con đã làm - Trao đổi với bạn về bài làm của thế nào? mình. - Chia sẻ trước lớp. - GV tuyên dương học sinh có sáng tạo. - Con tra Bảng trừ/ Con lấy số bị trừ làm mốc và đặt câu hỏi: 11 trừ mấy bằng 8? 12 trừ mấy bằng 8? 13 trừ mấy bằng 8…. 3. Vận dụng, trải nghiệm ( 10 phút) Bài 4: - Gọi hs đọc đề bài. - HS đọc to đề bài. - HDHS phân tích đề. + Bài toán cho biết giàn gấc nhà + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? bà Nga có tất cả 13 quả, trong đó có 7 quả đã chin. + HS suy nghĩ, làm bài vào vở, sau đó chia + Bài toán hỏi: Giàn gấc còn mấy sẻ với bạn. quả chưa chin? - Làm bài cá nhân vào vở, sau đó - GV nhận xét, hỏi học sinh vì sao con làm chia sẻ với bạn trong nhóm đôi. phép trừ 13 – 7? - 2- 3 hs chia sẻ trước lớp. - Với bài toán đi tìm đối tượng còn lại, ta - HS trả lời. làm phép tính trừ. - Hôm nay các em biết thêm được điều gì? - Em được ôn tập về bảng trừ có - Liên hệ về nhà, em hãy tìm tình huống nhớ trong phạm vi 20 và vận thực tế liên quan đến phép trừ có nhớ trong dụng vào tình huống thực tế. phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. Lắng nghe, thực hiện. Nhận xét tiết học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _________________________________________ TIẾNG VIỆT. BÀI 2: DANH SÁCH HỌC SINH ĐỌC (Tiết 1) 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng các từ khó, đọc rõ ràng danh sách học sinh, biết cách đọc các cột theo hàng ngang từ trái qua phải, biết ngắt hơi sau khi đọc xong từng cột, từng dòng. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Hiểu nội dung bài: Hiểu thong tin trong từng cột, từng hàng và toàn bộ danh sách, biết sắp xếp danh sách học sinh theo bảng chữ cái. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật; đặt được câu nêu đặc điểm của đồ vật. - Biết lập danh sách học sinh theo mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động (3-5p) - Gv mở video, yêu cầu hs nghe, hát và vận động theo nhạc bài Em yêu trường em * Kết nối: Em đã được đọc bản danh sách học sinh nào dưới đây? Gv cho hs qs một số bản bản ds + Danh sách học sinh đi tham quan. + Danh sách học sinh dự thi vẽ tranh. + Danh sách Sao nhi đồng - Em biết được thông tin gì khi đọc bản danh sách đó? 2. Hình thành kiến thức mới (40’) * Đọc văn bản. 30’(Hđ cả lớp) - GV đọc mẫu, hướng dẫn hs cách đọc:: giọng đọc chậm rãi, đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, nghỉ hơi sau khi đọc xong từng cột, từng dòng. - HDHS chia đoạn: - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Luyện đọc từ khó: - Luyện đọc cách ngắt câu: Một (1)/ Trần Trường An/ truyện Ngày khai trường. - GV gọi HS đọc theo đoạn lần 2 14. Hoạt động của HS. - Hs hát và vận động theo bài hát. - HS trả lời. - HS trả lời.. - 2-3 HS chia sẻ. - Cả lớp đọc thầm. - 3-4 HS đọc nối tiếp. - GV gọi 3 HS đọc theo đoạn lần 2. - GV gọi HS đọc chú giải một số từ ngữ trong VB. (Có thể kết hợp khi trả lời câu hỏi, có liên hệ đặt câu) - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Luyện đọc nối tiếp bản danh sách Chú ý quan sát, hỗ trợ HS. - GV gọi HS đọc chú giải một số từ ngữ trong VB. (Có thể kết hợp khi trả lời câu hỏi, có liên hệ đặt câu) - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm + GV giúp đỡ̃ những HS gặp khó khăn khi đọc bài, khen ngợi nhưng HS đọc tiến bộ. - GV tổ chức đọc thi đua giữa các nhóm.. luyện đọc đoạn theo nhóm ba. + GV giúp đỡ̃ những HS gặp khó khăn khi đọc bài, khen ngợi nhưng HS đọc tiến bộ. - GV tổ chức đọc thi đua giữa các nhóm. - GV cùng HS nxét, đánh giá thi đua. - GV mời 1 HS đọc lại toàn bộ câu chuyện - Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ hs đọc yếu, nhận xét, tuyên dương.. - GV cùng HS nhận xét, đánh giá thi đua. - GV mời 1 HS đọc lại toàn bộ danh sách - Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ hs đọc yếu, nhận xét, tuyên dương.. - HS nhìn vào bản danh sách để trả lời (8 bạn) - Cả nhóm lựa chọn đáp án - HS lần lượt chia sẻ ý kiến. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. _________________________________________________ TIẾNG VIỆT. BÀI 2: DANH SÁCH HỌC SINH ĐỌC (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng các từ khó, đọc rõ ràng danh sách học sinh, biết cách đọc các cột theo hàng ngang từ trái qua phải, biết ngắt hơi sau khi đọc xong từng cột, từng dòng. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Hiểu nội dung bài: Hiểu thong tin trong từng cột, từng hàng và toàn bộ danh sách, biết sắp xếp danh sách học sinh theo bảng chữ cái. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật; đặt được câu nêu đặc điểm của đồ vật. - Biết lập danh sách học sinh theo mẫu. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cả lớp hát và vận động - Lớp hát 2. Hình thành kiến thức mới * Trả lời câu hỏi 8-10’ Câu 1: (Hđ chung cả lớp) - Gv nêu câu hỏi: Trong bản danh sách, - Nhìn vào cột số thứ tự/ đếm tên học tổ 2 lớp 2C có bao nhiêu bạn? sinh,… - Gv gọi đại diện các nhóm chia sẻ trước lớp. Gv và hs nx. MR: ?Dựa vào đâu em biết tồ 2 có 8 bạn? - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu. Câu 2. (cá nhân và nhóm) ?Bạn đứng ở vị trí số 6 đăng kí đọc truyện gì? MR: ?Yêu cầu hs trong nhóm có thể đặt thêm câu hỏi tương tự để đố nhau có câu trả lời nhanh nhất Câu 3. (cá nhân và nhóm) ? Những bạn nào đăng kí đọc cùng truyện với bạn ở vị trí số 6?. - Từng hs tự trả lời câu hỏi, sau đó trao đổi nhóm thống nhất đáp án. - Bạn đứng ở vị trí số 6 – bạn Lê Thị Cúc, đăng kí đọc truyện Ngày khai trường. - VD: Bạn đứng ở vị trí số 4/ 3/ 2/ 1... đăng ki đọc truyện gì?. - HS làm việc cá nhân và nhóm: - Từng em tự trả lời câu hỏi, sau đó trao đổi nhóm thống nhất đáp án - Các bạn cùng đọc truyện Ngày khai trường: Trần Trường An, Đỗ Duy Bắc. - Nhìn vào danh sách biết được số lượng MR: Các nhóm trả lời nhanh có thể đặt học sinh. them câu hỏi tương tự để đố nhau có câu trả lời nhanh nhất. - Hs trả lời VD: Có mấy bạn đăng ki đọc truyện Ngày khai trường?! Có mấy bạn đọc truyện Ếch xanh đi học?! Có mấy bạn đọc truyện Vì sao gà chẳng giỏi bơi?/... Câu 4. (cả lớp) - Hs đọc câu hỏi, nêu câu trả lời 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV khích lệ HS trả lời theo cách hiểu của các em. Nếu HS không nêu được ý kiến, GV có thê’ đưa ra các phương án đê’ các em trao đổi và lựa chọn các công dụng của bản danh sách. ?Bản danh sách có tác dụng gì? - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại (10-12’) - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. 4. Vận dụng, trải nghiệm * Luyện tập theo văn bản đọc. 8-10’ Câu 1 (cả lớp). + GV nêu cầu hỏi 1, mời 1-2 HS trả lời, cả lớp lắng nghe và góp ý.. - Biết được thông tin của từng người.. - HS lắng nghe, đọc thầm theo. - 3-5 HS đọc.. - HS đọc đọc thầm cầu hỏi 1... - HS trả lời, làm bài tập vào vở - Hs chia sẻ trước lớp. Tên học sinh trong bản danh sách được .Đáp án: Tên HS trong bản danh sách sắp xếp thế nào? được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt. Câu 2. (cả lớp). Học thuộc bảng chữ - HS đọc.yêu cầu. cái tiếng Việt. + Từng em nhẩm đọc bảng chữ cái, sau - Từng em nhẩm đọc bảng chữ cái, sau đó thi đọc theo cặp: mỗi bạn đọc một đó thi đọc theo cặp: mỗi bạn đọc một lượt và góp ý cho nhau. lượt và góp ý cho nhau. + Mời 2 - 3 HS đọc thuộc bảng chữ cái - Mời 2 - 3 HS đọc thuộc bảng chữ cái trước lớp. trước lớp. - GV sửa cho HS cách diễn đạt. . - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. -----------------------------------------------------------Buổi chiều: AN TOÀN GIAO THÔNG 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 2: ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát hướng đi của các loại xe. - HS có hành vi cư xử đúng đắn và văn minh khi gặp sự cố trên đường. - HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không tụ tập đùa giỡn, mua bán trên vỉa; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Tranh ảnh về việc đi bộ, các vỉa hè bị lấn chiếm, cá vỉa hè gần trường học, hình tham gia các phương tiện giao thông công cộng để trình chiếu minh họa. - Các tranh ảnh trong sách Tài liệu giáo dục An toàn giao thông dành cho học sinh lớp 2. 2. Học sinh: Vở, bút chì III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động (5’) - Tổ chức cho học sinh hát 1 bài hát. - HS hát và vận động theo nhạc bài - GV cho HS nhắc lại tên bài học hôm hát: Chú voi con ở bản Đôn trước. - HS nhắc lại tên bài học trước - -Kể lại một số cách đi bộ an toàn mà em biết? -GV nhận xét. - HS lắng nghe - GV giới thiệu và ghi tên đầu bài 2. Hình thành kiến thức mới (20’) Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đi bộ qua đường an toàn -Cho HS quan sát tranh H1 trang 8 thảo -HS thảo luận, chia sẻ trong nhóm. luận, chia sẻ trong nhóm và đại diện nhóm -Đại diện nhóm trình bày. trình bày: + Cách đi bộ qua đường ở nơi có cầu vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường? GV: Khi đi bộ qua đường ở nơi có cầu -HS lắng nghe. vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường thì phải tuân thủ tín hiệu chỉ dẫn. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Cho HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 9 và trả lời câu hỏi: +Cách đi bộ qua đường ở những nơi không có cầu vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường? GV: người đi bộ phải quan sát các xe đang đi tới, chỉ qua đường khi bảo đảm an toàn và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn khi qua đường. Hoạt động 2: Tìm hiểu những tình huống đi bộ qua đường không an toàn -Cho HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trang 9 thảo luận và chia sẻ trong nhóm: +Cách qua đường của 2 bạn nhỏ trong hình 1? +Cách qua đường của 3 bạn nhỏ trong hình 2? +Cách qua đường của bạn nhỏ trong hình 3? +Cách qua đường của bạn nhỏ trong hình 4? -HS nhận xét câu trả lời của các bạn. -GV chốt nội dung: Khi đi bộ qua đường các em phải chú ý quan sát hướng đi của các xe đang đi trên đường. - Kể thêm những cách đi bộ qua đường an toàn mà em biết? -GV nhận xét. 3. Thực hành, luyện tập (20’) *Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2 trang 10 và chỉ ra những người đi bộ qua đường an toàn và không an toàn. -HS nêu cá nhân -Cho HS nhận xét. -GV chốt nội dung. 19. -HS quan sát tranh. -HS thảo luận và trả lời.. -HS chú ý lắng nghe.. -HS quan sát tranh, thảo luận và chia sẻ trong nhóm rồi đại diện nhóm trình bày. -H1: 2 bạn nhỏ trong hình 1 qua đường rất nguy hiểm, vì không chú ý xe trên đường. -H2: Không nên leo qua dải phân cách. -H3: Không quan sát xe trên đường đường khi qua đường sẽ xảy ra tai nạn. -H4: Bạn nhỏ không chấp hành tín hiệu đèn. -HS nhận xét. -HS lắng nghe.. -3-4 HS nêu. -HS chú ý. -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh1: Bạn A, C, D qua đường an toàn; bạn B, E qua đường không an toàn. -Tranh 2: Bạn B, C qua đường an.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *Yêu cầu các nhóm thảo luận và chỉ ra toàn; bạn A qua đường không an toàn. những việc cần làm để đảm bảo an toàn khi -HS nhận xét. đi bộ qua đường. -HS lắng nghe. -Yêu cầu HS nhận xét. -Đại diện các nhóm nêu. -GV chốt nội dung. 4. Vận dụng, trải nghiệm (10’) -HS nhận xét. -Cho HS tham gia trò chơi “Đi bộ qua đường an toàn”. -HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn - GV cho HS ra sân trường đã được kẻ sẵn của GV. như hình trang 11. Phân vai để thực hiện - GV là người quản trò thay đổi hiệu lệnh liên tục để trò chơi hấp dẫn hơn. - HS tự đánh giá bằng cách giơ tay. * Cho HS tự đánh giá ở 3 mức độ: Tốt, đạt, cần cố gắng - Biết cách đi bộ qua đường an toàn. Tốt Đạt Cần cố gắng - Tránh thực hiện những hành vi qua đường không an toàn. Tốt Đạt Cần cố gắng -Hs nhắc lại -Gv mời HS nhắc lại nội dung bài học. Hs lắng nghe - GV nhận xét chung giờ học và HS chuẩn bị bài sau: Lên xuống xe đạp, xe máy an toàn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. --------------------------------------------Ngày soạn: 06/10/2021 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021 TOÁN BÀI 20: LUYỆN TẬP (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Củng cố về cách làm tính trừ và Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Phát triển các năng lực toán học. HS chăm chỉ,tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Phiếu học tập đã in sẵn BT2; các tấm thẻ chuẩn bị cho trò chơi ở BT3a. 2. HS: sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5phút) - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Truyền - HS nêu một phép trừ có nhớ điện” trong phạm vi 20, đố bạn tính nhẩm. - GV nhận xét. *Kết nối - Lắng nghe. Tiết học trước các con đã thành lập được Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay cô trò mình cùng đi thực hành luyện tập nhé! - GV ghi bảng: Bài 20: Luyện tập (tiết 1) - Mở sgk, nhắc nối tiếp tên bài. 2. Luyện tập, thực hành (25 phút) Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc đề bài. - HS làm bài cá nhân, sau đó thảo luận - HS đọc đề bài. với bạn về cách tính nhẩm rồi chia sẻ trước - HS làm bài, thảo luận với bạn về lớp. cách tính nhẩm. - Tổ chức cho hs báo cáo. - HS chia sẻ trước lớp, các bạn khác hỏi vấn đáp. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. - HS theo dõi, đối chiếu bài làm. - GV hỏi: Em đã nhẩm kết quả của 11 – 8 - Em dựa vào Bảng trừ đã học ạ/ như nào? Em thấy 8 + 3 = 11 thì 11 – 8 = 3. - GV tuyên dương, khuyên khích hs dựa vào mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để thực hiện phép tính. (Lấy tổng trừ đi một số hạng, ta được số hạng còn lại) 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 2: Số - Cho hs quan sát đề và làm bài. -Yêu cầu hs thao tác với phiếu theo cặp đôi. - HS lấy phiếu học tập, quan sát các phép trừ ghi trong mỗi ngôi nhà; đối chiếu với các số biểu thị kết quả phép tính ghi trên mỗi đám mây rồi lựa chọn số thích hợp với từng ô có ghi dấu ?. -Đại diện 1,2 cặp báo cáo - HS đổi chéo bài làm, đặt câu hỏi GV trình chiếu bài tập 2, gọi 4 hs lần lượt cho nhau đọc phép tính và nói kết chia sẻ về bài làm của mình (theo từng quả tương ứng với mỗi phép tính. ngôi nhà). - HS lần lượt chia sẻ trước lớp. - GV chốt đáp án đúng sau mỗi ngôi nhà, có thể mở rộng hơn các phép tính bằng - HS theo dõi, đối chiếu bài, sửa cách tăng số bị trừ thêm 1 đơn vị. sai nếu có. Các em đã sử dụng Bảng trừ để đi tìm kết quả, tìm 1 thành phần chưa biết trong phép tính rất tốt. Cô trò mình cùng chuyển sang bài tập 3a. Bài 3: a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính. - Hs nêu đề bài. Cho hs nêu đề bài. - Lấy 2 bộ thẻ giống nhau và tổ - Tổ chức cho hs chơi chức cho lớp chơi trò “Ai nhanh? “ Ai nhanh? Ai đúng?” Ai đúng?” - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi. Chia - HS chia đội mỗi tổ thành 2 đội, mỗi đội có 4 người - HS chơi chơi. Nhiệm vụ của mỗi bạn là tìm chìa mở từng ổ khóa, bạn mở xong ổ khóa số 1 sẽ đứng xuống cuối hàng và tiếp đến bạn sau. - GV bao quát lớp. -Gọi 1,2 đội lên thể hiện trước lớp 1,2 đội lên báo cáo - Nhận xét trò chơi, tuyên dương đội - Lắng nghe. thắng cuộc. 3. Vận dụng, trải nghiệm ( 10 phút) - HS nếu tình huống, mời bạn trả 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Khuyến khích hs tự nghĩ ra một số tình lời. huống trong thực tế có liên quan đến phép - VD: Mẹ mua về 15 quả cam, trừ có nhớ trong phạm vi 20. nhà em đã ăn hết 7 quả. Hỏi nhà - GV nhận xét, tuyên dương hs đã biết em còn lại mấy quả cam? vận dụng bảng trừ vào thực tế. - Bài học hôm nay em được ôn những kiến thức nào? - Để có thể làm tốt các bài tập trên, em - HS chia sẻ. nhắn bạn điều gì? Nhận xét tiết học. Lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. _________________________________________ TIẾNG VIỆT NGHE – VIẾT: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM ( Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nghe – viết đúng chính tả bài Cái trống trường em ( từ Buồn không hả trống đến Tùng! Tùng! Tùng! Tùng); trình bày đúng khổ thơ, biết viết hoa chữ cái đầu tên bài thơ và đầu các dòng thơ. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt c/k, s/x (hoặc tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã). - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (5p) - GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? + Cái trống trường em + Nội dung của bài đọc? + Tình cảm gắn bó, thân thiết của 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> các bạn HS với trống trường. - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét - HS lắng nghe * Kết nối: GV giới thiệu bài mới: Nghe - - HS lắng nghe. viết: Cái trống trường em. 2. Hình thành kiến thức mới: HĐ 1:Viết ( 22’) *Phát hiện các hiện tượng chính tả ( 7’) HĐ cá nhân *Hoạt động 1: Nghe - viết chính tả. - GV nêu yêu cầu nghe viết bài Cái trống - HS lắng nghe. trường em (từ Buồn không hả trống đến Tùng!Tùng!Tùng!Tùng) - GV đọc 1 lần đoạn thơ sẽ viết chính tả cho - HS theo dõi đoạn thơ trong SHS. HS nghe. - GV gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn. - 2-3 HS đọc. - GV lưu ý HS một số vấn đề chính tả trong - HS lắng nghe, theo dõi. đoạn viết. - GV hỏi: - 2-3 HS chia sẻ. + Trong đoạn văn có sử dụng những dấu câu + Dấu hỏi chấm, dấu chấm than (5 nào? lần) và dấu hai chấm. + Đoạn văn có những chữ nào viết hoa? + Viết hoa tên bài, chữ cái đầu mỗi dòng thơ, viết hoa các chữ sau dấu chấm than. + Đoạn văn có chữ nào dễ viết sai? + Chữ dễ viết sai chính tả: im lặng, trên giá, trống, đi vắng, mừng vui,... - GV yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút - HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng đúng cách. cách. - GV đọc cho HS viết bảng con những từ dễ - HS luyện viết bảng con. viết sai. *Nghe – viết( 15’) - GV đọc chính tả cho HS viết vào vở - HS nghe viết vào vở ô li. - GV đọc từng dòng thơ cho HS viết. - GV lưu ý: Mỗi cụm từ đọc 2 – 3 lần. GV cần đọc rõ ràng, chậm rãi phù hợp tốc độ viết 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> của HS. - GV đọc lại một lần cả đoạn - GV cho HS tự soát lỗi. - GV cho HS đổi vở cho nhau để soát lỗi giúp bạn. - GV kiểm tra bài viết của HS, sửa một số bài và nhận xét chung cả lớp 3. Luyện tập, thực hành ( 7-8’) Bài tập 2: Dựa vào tranh, viết từ ngữ có tiếng bắt đầu g hoặc gh. HĐ cá nhân - GV cho HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo. - GV chiếu yêu cầu BT lên bảng. - GV cho 3 HS nối tiếp lên bảng viết tiếng phù hợp với yêu cầu . - GV cho HS khác nhận xét, góp ý, đối chiếu kết quả. - GV thống nhất đáp án đúng và khen các nhóm hoàn thành tốt BT (ghế/bàn ghế, ghim/cái ghim, gà/gà mẹ,…). Bài tập 3: Chọn a hoặc b. a. Chọn s hoặc x thay cho ô vuông rồi giải câu đố. NHóm đôi - GV cho HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo. - GV chiếu các hình ảnh lên bảng. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi (3p) để thực hiện nhiệm vụ. - GV gọi HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - GV cho các nhóm khác nhận xét. - GV thống nhất đáp án, nhận xét 4. Vận dụng, trải nghiệm (3’) - Hôm nay em học bài gì?. - HS lắng nghe - HS tự soát lỗi - HS đổi chép theo cặp. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo. - HS quan sát, làm bài cá nhân. - 3 HS lên bảng. - HS khác nhận xét, góp ý. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo. - HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi (3p) để thực hiện nhiệm vụ. - HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình: xanh, xanh, sáng, sông, suối. - Các nhóm khác nhận xét. - HS lắng nghe - HS trả lời. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV hỏi: Nội dung của bài chính tả? - HS lắng nghe - GV nhận xét giờ học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài mới. -HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… _________________________________________________ TIẾNG VIỆT LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT, ĐẶC ĐIỂM. CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM (Tiết 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm được từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt được câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp. - Phát triển vốn từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm - Rèn kĩ năng đặt câu nêu đặc điểm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Khởi động (5p) - GV tổ chức cho hs chơi TC Truyền bóng: Kể tên các đồ dùng học tập - Gv hd hs cách chơi - Gv cho hs nghe bài hát Quả, hs vừa nghe vừa truyền bóng, bóng dừng ở bạn nào bạn ấy sẽ nêu tên 1 đồ dùng học tập, 5giây mỗi lần dừng, bạn nào k nêu nhanh sẽ nhảy lò cò quanh lớp học * Kết nối: GV nhận xét, giới thiệu bài - Gv ghi tên bài 2. Hình thành kiến thức mới (10p) * Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật. Bài 1: - GV gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? 26. Hoạt động của HS. * Hs chơi TC Truyền bóng: Kể tên các đồ dùng học tập. - Hs nghe hd - Hs chơi TC. - 1-2 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - YC HS quan sát tranh VBT/ tr.26, 27, nêu: + Tên các đồ vật. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.26, 27. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Luyện tập, thực hành (8p) * Hoạt động 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm. Bài 2: - GV gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát tranh, nêu: + Từ chỉ đặc điểm.. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.27. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. 4. Vận dụng, trải nghiệm (10p) * Hoạt động 3: Viết câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp. Bài 3: - Gọi HS đọc YC. - Bài YC làm gì? - Gọi HS suy nghĩ đặt câu của mình. - YC làm vào VBT tr.27. - Nhận xét, khen ngợi HS. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY 27. - 1-2 HS trả lời. - 3- 4 HS nêu. + Tên đồ vật: sách, bảng, bút, vở, … - HS thực hiện làm bài cá nhân. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp.. - 1 - 2 HS đọc. - 1 - 2 HS trả lời. - 3 - 4 HS đọc. - HS chia sẻ câu trả lời. + Từ chỉ đặc điểm: a) chậm, khoan thai, dài, nhanh. b) dài. c) nhỏ, dẻo. - HS làm bài.. - HS đọc. - HS đặt câu (Thân trống nâu bóng). - HS đặt câu: Chiếc cặp mới tinh. Bút chì rất nhọn. - HS chia sẻ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------Buổi chiều: TOÁN BÀI 20: LUYỆN TẬP (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Củng cố về cách làm tính trừ và Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Hình thành và phát triển các năng lực toán học. Rèn phẩm chất chăm học tập, tích cực trao đổi bài với bạn, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập, giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: 2 chiếc mũ ca nô có in 11 - …..; 12 - ……. (BT4) 2. HS: sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5phút) - HS nêu một phép trừ có nhớ trong - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Truyền phạm vi 20, đố bạn tính nhẩm. điện” - Lắng nghe. - GV nhận xét. *Nối tiếp: Tiết học ngày hôm nay, cô trò mình - Mở sgk, nhắc nối tiếp tên bài. cùng tiếp tục thực hành, luyện tập nhé! - Đọc to mục tiêu. - GV ghi bảng: Bài 20: Luyện tập (tiết 2) 2. Thực hành, luyện tập (25 phút) Bài 3: b) Tính - Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài. - HS làm bài cá nhân, sau đó thảo luận - HS làm bài, thảo luận với bạn về với bạn về cách tính rồi chia sẻ trước lớp. cách tính. - Tổ chức cho hs báo cáo. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. - HS chia sẻ trước lớp, các bạn - GV hỏi: Để tính 11 – 3 – 1, em đã làm khác hỏi vấn đáp. thế nào? - HS theo dõi, đối chiếu bài làm. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV thống nhất cách trình bày với học sinh: 11 – 3 – 1 = 8 – 1 =7 Hoặc 11 – 3 – 1 = 8 -1 = 7 Bài 4: Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu - Cho hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.. - Em tính 11 – 3 = 8; 8 – 1 = 7. - HS quan sát, ghi nhớ.. - HS đọc to đề bài. - HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm nhận nhiệm vụ khác nhau với những số bị trừ khác nhau, các - Nhận xét. thành viên chọn số trừ rồi nêu hiệu - Gợi ý để học sinh rút ra nhận xét: của phép tính. Trong một phép trừ, nếu giữ nguyên số bị - Các nhóm chia sẻ trước lớp. trừ, số trừ tăng (giảm) bao nhiêu đơn vị - HS quan sát phép trừ, rút ra nhận thì hiệu sẽ giảm (tăng) bấy nhiêu đơn vị. xét về mối liên hệ giữa số trừ và hiệu. 3. Vận dụng, trải nghiệm ( 10 phút) Bài 5: - Tổ chức cho hs phân tích đề toán. - HS đọc đề bài. -Gọi học sinh báo cáo. - Phân tích đề theo nhóm đôi: Bài - Nhận xét, tuyên dương học sinh vận toán cho biết gì? Hỏi gì? dụng kiến thức vào thực tế tốt. - Làm bài cá nhân vào vở, sau đó - Bài học hôm nay em được ôn những chia sẻ với bạn. kiến thức nào? - HS báo cáo bài làm. - Để có thể làm tốt các bài tập trên, em - HS chia sẻ. nhắn bạn điều gì? Lắng nghe Nhận xét tiết học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. _________________________________________________ Ngày soạn: 07/10/2021 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021 TOÁN BÀI 21: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Củng cố về cách làm tính cộng, tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, tính trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Phát triển năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học. Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 2. HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động (5phút) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng ”. Hoạt động của học sinh. - HS nêu một phép tính cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20. Đố bạn nêu - GV nhận xét, tuyên dương. được các phép tính khác từ phép * Kết nối tính đó. Ví dụ: Bạn A nêu 9 + 2 = Bài học hôm nay cô cùng các con sẽ củng 11, mời bạn B. Bạn B nêu: 2 + 9 = cố về cách làm tính cộng, tính trừ (có 11; 11 – 9 = 2; 11 – 2 = 9 nhớ) trong phạm vi 20. *Hs lắng nghe 2. Luyện tập, thực hành (28 phút) Bài 1: Tính - Gọi HS nêu YC của bài. - 2 HS nêu. - Bài 1 yêu cầu gì ? - Bài 1 yêu cầu “ Tính ” - Cá nhân HS tự làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng và phép trừ nêu - GV NX, chữa bài. trong bài. - HS thảo luận với bạn về cách tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 2: Tính Nhẩm - Gọi HS nêu yc của bài. - Yêu cầu của bài 2 là gì ? - GV hướng dẫn HS sử dụng “ Quan hệ cộng trừ ” để thực hiện các phép tính. VD: 9 + 6 = 15 thì 15 – 9 = 6.. Bài 3: Nêu các phép tính thích hợp - Yêu cầu HS đọc thầm bài 3 - Bài 3 yêu cầu gì ? Yêu cầu hs quan sát mẫu, liên hệ với nhận biết về “ Quan hệ cộng trừ”, suy nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp. Từ đó tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài. -Gv nhận xét, tuyên dương 3. Vận dụng, trải nghiệm: ( 7 phút) - Yêu cầu HS liên hệ, tìm tòi một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20. - Gọi một số cặp đại diện báo cáo. - GV nhận xét, tuyên dương - Bài học hôm nay, em biết thêm về điều gì? - Để có thể làm tốt các bài tập trên, em nhắn bạn điều gì?. - 2,3 Hs nêu kết quả bài VD: 6 + 8 = 14 14 – 7 = 7 - 2 HS nêu. - Tính nhẩm - Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết quả các phép cộng và phép trừ nêu trong bài. - HS thảo luận với bạn về cách tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp. - Cả lớp đọc thầm. - 1 HS trả lời: Nêu các phép tính thích hợp ( theo mẫu ) - HS tự nêu thêm các VD tương tự để thực hành tính nhẩm: VD: 5 + 7 = 12 7 + 5 = 12… - 5 HS nêu. - Hs lớp nhận xét - HS suy nghĩ thực hiện theo cặp đôi. VD: Mẹ đi chợ mua 10 kg gạo tẻ và 2 kg gạo nếp. Hỏi mẹ đã mua được tất cả bao nhiêu kg cả gạo nếp và gạo tẻ. -2,3 cặp HS chia sẻ trước lớp -Em được củng cố lại cách làm tính cộng, tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. - cần ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ và vận dụng nhiều trong thực tiễn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _________________________________________ 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT ĐOẠN: LẬP DANH SÁCH HỌC SINH (Tiết 5) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Lập được danh sách tố em đăng kí tham gia câu lạc bộ của trường. - Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu bản thân. - Biết bày tỏ cảm xúc và có ý tức trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV 1. Khởi động (3’) - T/c lớp hát Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo - Kiểm tra sự chuẩn bị bài cô y/c -GV nhận xét chung * Kết nối ( 2’)- HĐ cặp đôi -GV t/c Hs thảo luận cặp đôi câu hởi SGK -GV GT bài + ghi bài 2. Luyện tập, thực hành Bài 1( 10’)- HĐ tập thể - GV gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát danh sách, hỏi: + Tổ 1 lớp 2A có bao nhiêu HS? + Có mấy bạn đăng kí tham quan Lăng Bác? + Có mấy bạn đăng kí tham Bảo tàng Dân tộc học? - HDHS nói và đáp khi giới thiệu danh sách học sinh tổ 1 lớp 2A đăng kí đi. HĐ của HS. -Hát tập thể -HS báo cáo -HS thảo luận và chi sẻ trước lớp -HS nghe + ghi bài vào vở.. - 1-2 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. - 2-3 HS trả lời: + Tổ 1 lớp 2A có 8 HS. + Có 4 bạn đăng kí tham quan Lăng Bác. + Có 4 bạn đăng kí tham Bảo tàng Dân tộc học. - HS thực hiện nói theo cặp. - 2-3 cặp thực hiện.. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> tham quan. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng, trải nghiệm - 1-2 HS đọc. Bài 2( 18’)- HĐ cá nhân - 1-2 HS trả lời. - GV gọi HS đọc YC bài. - HS lắng nghe, hình dung cách viết. - Bài yêu cầu làm gì? - GV đưa ra danh sách mẫu, đọc cho HS - HS làm bài. nghe. - YC HS thực hành viết vào VBT tr.27. - HS chia sẻ bài. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… _________________________________________________ TIẾNG VIỆT ĐỌC MỞ RỘNG (Tiết 6) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm đọc mở rộng được bài thơ, câu chuyện hoặc bài báo viết về thầy cô. + Đọc mở rộng được một bài thơ, câu chuyện hoặc bài báo về thầy cô. + Biết cách ghi chép được các tên bài thơ, tên nhà thơ và những câu thơ em thích vào Phiếu đọc sách + Chia sẻ với cô giáo, các bạn, người thân về một bài thơ câu chuyện em thích một cách rõ ràng, mạch lạc, tự tin. + Chú ý nghe để học hỏi cách đọc của các bạn rồi tự điều chỉnh lời nói, cử chỉ, điệu bộ khi chia sẻ. + Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ trong việc kể, tả về đặc điểm của các sự vật quen thuộc, gần gũi ở xung quanh. - Bồi dưỡng tình cảm với bạn bè, thầy cô trong nhà trường. Có thức việc tự tìm đọc về bài thơ, câu chuyện được giao. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phiếu đọc sách, 1 số sách đọc liên quan III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động 3’ - Tổ chức cho HS thi nói tên những bài hát về thầy cô, mái trường. - Hát 1 bài hát * Kết nối:- GV kết nối dẫn dắt vào bài mới 2. Hình thành kiến thức mới (10p) *HĐ 1. Tìm đọc bài thơ, câu chuyện hoặc bài báo về thầy cô. HĐ nhóm - GV cho HS đọc lại yêu cầu trong SHS. - GV giới thiệu cho HS những cuốn sách, những bài báo hay về thầy cô. - GV cho HS tìm đọc trong thư viện, tủ sách gia đình hoặc mua ở hiệu sách địa phương.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS thực hiện. - HS đọc lại yêu cầu trong SHS. - HS lắng nghe.. - HS tìm đọc trong thư viện, tủ sách gia đình hoặc mua ở hiệu sách địa - GV mang đến lớp một cuốn sách hoặc một phương. bài báo hay và giới thiệu về nội dung cuốn - HS chia sẻ bài đọc với bạn theo sách hoặc bài báo nhằm khơi gợi sự tò mò, nhóm hoặc trước lớp. hứng thú đọc của HS. (Tốt-tô-chan cô bé ngồi bên cửa sổ - Câu chuyện về thầy Hiệu trưởng) - GV giao nhiệm vụ cho HS khi đọc sách, hướng dẫn HS cách đọc và nắm bắt thông tin - HS lắng nghe nhiệm vụ và trả lời chính của câu chuyện dựa vào các câu hỏi gợi câu hỏi ý: + Tên cuốn sách là gì? + Tên của tác giả và nhà xuất bản là gì?... - GV cho HS thực hiện sau khi đọc: một bài thuyết trình về bài thơ, câu chuyện, bài báo mà - HS thực hiện sau khi đọc em đã đọc... - GV cho HS đọc sách tại lớp trong giờ Đọc mở rộng. - HS đọc sách tại lớp trong giờ Đọc - GV cho các em đọc độc lập hoặc theo nhóm. mở rộng 3. Thực hành , luyện tập(15p) - Các em đọc độc lập hoặc theo 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HĐ 2. Viết vào phiếu đọc sách trong vở bài nhóm tập. Cá nhân - GV yêu cầu HS viết một số thông tin vào mẫu phiếu đọc sách đã cho trong SHS. - GV chiếu lên bảng một số phiếu đọc sách mà - HS viết một số thông tin vào mẫu HS đã hoàn thành trước lớp. phiếu đọc sách đã cho trong SHS. - GV cho HS làm việc cá nhân: Chép lại - HS quan sát phiếu đọc sách mà những câu thơ, câu văn yêu thích trong bài HS đã hoàn thành trước lớp. đọc. - HS ghi lại. - GV nhận xét, đánh giá. 4. Vận dụng, trải nghiệm (3p) - GV cho HS nhắc lại những nội dung đã học. - GV tóm tắt lại những nội dung chính: Sau - HS nhắc lại những nội dung đã bài 12 các em đã: học + Biết cách đọc bản danh sách, hiểu được tác - HS lắng nghe. dụng của việc lập danh sách. + Viết bài chính tả và làm bài tập chính tả + Nhận biết từ chỉ sự vật và từ chỉ đặc điểm. + Biết lập danh sách tổ. - HS lắng nghe - GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS. - GV giao nhiệm vụ cho HS: Tiếp tục tìm đọc - HS lắng nghe, thực hiện nhiệm các bài viết về thầy cô, mái trường. vụ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… _________________________________________________ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 5: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỂ GIA ĐÌNH (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Hệ thống được nội dung đã học về chủ đề Gia đình: các thế hệ trong gia đình; nghề nghiệp của người lớn trong gia đình; phòng tránh ngộ độc khi ở nhà và giữ vệ sinh nhà ở. - Củng cố kĩ năng quan sát, đặt câu hỏi, thu thập thông tin, trình bày và bảo vệ ý kiến của mình 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Xử lí tình huống để đảm bảo vệ sinh và an toàn cho bản thân và các thành viên trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Ti vi, Các hình trong SGK. - Vở Bài tập Tự nhiện và Xã hội 2. Học sinh: - SGK. - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động (5’) - GV giới trực tiếp vào bài Ôn tập và đánh giá Chủ đề Gia đình (tiết 2). 2. Luyện tập, thực hành (20’) Hoạt động 3: Xử lí tình huống a. Mục tiêu: Xử lí tình huống để đảm bảo vệ sinh và an toàn cho bản thân và các thành viên trong gia đình. b. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc - HS lắng nghe, thực hiện. nhóm 4 - GV yêu cầu HS: + Nhóm lẻ: Từng cá nhân đọc tình huống 1 trong SGK trang 24, thảo luận và tìm cách xử lí tình huống và đóng vai thể hiện cách xử lí của nhóm. + Nhóm chẵn: Từng cá nhân đọc tình huống 2 trong SGK trang 24, thảo luận và tìm cách xử lí tình huống và đóng vai thể hiện cách xử lí của 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp - GV mời đại diện nhóm lẻ, nhóm chẵn lên bảng đóng vai thể hiện cách xử lí tình huống. - GV yêu cầu các HS khác nhận xét cách xử lí tình huống của từng nhóm. - GV nhận xét, hoàn thiện cách xử lí tình huống của từng nhóm. Bước 3: Làm việc cá nhân - GV hướng dẫn HS: Viết cam kết và cùng gia đình thực hiện để giữ nhà ở sạch sẽ và an toàn theo gợi ý sau: Họ và tên:.................... CAM KẾT Giữ nhà ở sạch sẽ 1. Quét nhà 2................................ Giữ nhà ở an toàn 1............................... 2................................ - HS trình bày: + Nhóm lẻ: Em sẽ quét dọn nhà cửa cho sạch sẽ và sắp xếp đồ đạc ngắn nắp, gọn gàng. + Nhóm chẵn: Em sẽ gọi/gọi điện và báo với người lớn để theo dõi và đưa em bé đi bệnh viện để cấp cứu kịp thời. - HS viết cam kết theo gợi ý của GV.. 3. Vận dụng, trải nghiệm (5’) - Gv tổ chức cho học sinh chia sẻ với người - Hs thực hiện và chia sẻ. thân về những việc làm khi ở nhà con giúp bố mẹ làm việc nhà. - Nhận xét giờ học? IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................. __________________________________________ Buổi chiều: . HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ BÀI 6: GÓC HỌC TẬP CỦA EM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS biết luôn quan tâm đến các đồ dùng học tập của mình, luôn để đúng chỗ, ngăn nắp.. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Bằng sự sáng tạo và bàn tay khéo léo, HS có thể tự làm các món đồ để đồ dùng học tập thật xinh xắn, gọn gàng. - HS nói lên tình cảm, sự gắn bó của mình với một đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bìa màu, màu vẽ hoặc bút dạ, bút chì màu, keo dán. - HS: bìa màu, màu vẽ hoặc bút dạ, bút chì màu, keo dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. Khởi động Chia sẻ về đồ dùng học tập của em. (5p) - GV dẫn dắt để cả lớp đọc bài Rap về đồ dùng học tập, sử dụng câu hỏi: “Cái bút để làm gì? – Cái bút dùng để viết”. − GV mời 2 HS ngồi cạnh nhau chia sẻ về đồ dùng học tập mà em coi là “người bạn thân nhất” của mình. GV đặt câu hỏi gợi ý: Em yêu quý đồ dùng học tập nào nhất? Vì sao? “Người bạn” đó gắn với kỉ niệm nào của em? - GV mời 2-3 HS trả lời Kết luận: Mỗi đồ dùng học tập đều là những người bạn ở bên ta, giúp ta học tập hằng ngày. - GV dẫn dắt, vào bài. 2. Hình thành kiến thức mới (25p) *Hoạt động: Thực hành sắp xếp đồ dùng học tập của em. − GV dành thời gian để HS tự quan sát cặp sách, các đồ dùng học tập, bàn học của mình và phát hiện những “bạn” cần “chăm sóc” như thế nào. (Ví dụ: Cặp có bẩn không? Bút chì đã mòn chưa? Mỗi đồ dùng đã để đúng chỗ chưa?) − Sau khi quan sát, HS tự thực hiện các 38. Hoạt động của HS. - HS theo dõi, thực hiện theo HD.. - HS chia sẻ nhóm đôi.. - 2-3 HS trả lời. - HS lắng nghe.. - HS quan sát và thực hiện cá nhân.. - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> việc cần thiết để giữ gìn đồ dùng học tập của mình, sắp xếp lại cặp sách, bàn học cho ngăn nắp. − GV cùng HS đánh giá và thưởng sticker cho HS làm nhanh và tốt. - HS lắng nghe. Kết luận: Cả lớp cùng đọc to “Đồ đạc em thường dùng – Em chăm như bạn quý”. 3. Luyện tập, thực hành Tự làm một số vật dụng để đựng đồ dùng học tập. - HS lắng nghe. − GV giới thiệu một số sản phẩm mẫu để HS quan sát và chia HS theo nhóm dựa trên sản phẩm mà các em lựa chọn làm. Ví dụ: gấp ống đựng bút bằng lõi giấy vệ sinh, hộp đựng bút,... - HS thực hiện. − GV hướng dẫn HS cách làm sản phẩm. Khi HS thực hiện, GV theo dõi và hỗ trợ khi cần thiết. HS trưng bày và giới thiệu sản phẩm. - HS lắng nghe. − GV khen, tặng sticker cho những HS có món đồ sáng tạo và đẹp mắt. Kết luận: Khi mỗi đồ dùng học tập được để đúng chỗ, đúng cách, góc học tập sẽ luôn ngăn nắp. 4. Vận dụng, trải nghiệm (5p) - HS trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - HS thực hiện nhớ việc. - GV phát cho mỗi HS một thẻ chữ có hình cây bút để các em viết / vẽ nhớ việc sắp xếp và trang trí góc học tập ở nhà. - HS nhắc bố mẹ chụp ảnh lại gửi - GV đề nghị HS nhờ bố mẹ chụp ảnh lại cô giáo góc học tập đã được xếp dọn gọn gàng, ngăn nắp của mình. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> _________________________________________________ Ngày soạn: 08/10/2021 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021 TOÁN BÀI 21: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Thực hành cộng, trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20. Thực hành vận dụng “ Quan hệ cộng trừ ” và thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ. 2. Vận dụng các phép tính đã học để giải quyết một số vấn đề thực tế. 3. Phát triển các năng lực toán học. Rèn cho hs phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 1. HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động (5phút) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng ” - HD cách chơi, luật chơi: Một bạn nêu một phép tính cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20. Đố bạn kia nêu được các phép tính khác từ phép tính đó - GV NX, tuyên dương. * Kết nối Bài học hôm nay các con được Thực hành vận dụng “ Quan hệ cộng trừ ” và thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ. - Ghi tên bài. 40. Hoạt động của học sinh - HS nêu một phép tính cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20. Đố bạn nêu được các phép tính khác từ phép tính đó. Ví dụ: Bạn A nêu 8 + 4 = 12, mời bạn B. Bạn B nêu: 4 + 8 = 12; 12 – 8= 4; 12 – 4 = 8.. - Hs lắng nghe - 2 HS nêu. - HS nêu: Tính - HS nêu cách thực hiện tính: các bài tập có hai phép tính cộng hoặc trừ liên tiếp thì thực hiện lần lượt.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2. Luyện tập, thực hành (28 phút) Bài 4: Tính - Gọi 2 HS nêu YC của bài - Bài 4 yêu câu gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm cách tính. - GV chốt cách thực hiện tính: Các bài tập có hai phép tính cộng hoặc trừ liên tiếp thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.. từ trái sang phải. - HS suy nghĩ làm bài vào vở. 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18 11 – 1 – 3 = 10 – 3 = 7 ….. - 3 HS làm bảng lớp. -Hs nhận xét bài bạn làm - HS xác định yêu cầu bài toán. -Hs nêu cách làm phải thực hiện tính kết quả của mỗi phép tính rồi so sánh với nhau. - HS làm bài vào vở 7 + 5 > 11 9 + 6 > 5 + 9… -Hs đổi chéo kiểm tra nêu kết quả bài làm. - Gọi 3 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Bài 5: > < = - GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả và lựa chọn dấu ( > , < , = ) thích hợp. -Nói cho bạn nghe: bài toán cho -Nêu cách thực hiện phép tính biết gì, bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hs làm bài, gv quan sát hỗ trợ. - HS suy nghĩ lựa chọn phép tính để tìm câu trả lời cho bài toán đặt -GV nhận xét, chữa bài ra. - HS viết phép tính thích hợp và trả lời: 3. Vận dụng, trải nghiệm : ( 7 phút) Phép tính: 12 – 9 = 3. Bài 6: - Yêu cầu HS đọc thầm bài toán. Trả lời: Hiền còn lại 3 chiếc -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. chong chóng. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở.. - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. -Hs lắng nghe. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. - Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Về nhà tìm tòi một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _________________________________________________ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SINH HOẠT LỚP THEO CHỦ ĐỀ: GÓC HỌC TẬP CỦA EM THỰC HÀNH SẮP XẾP SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TRÊN BÀN HỌC Ở LỚP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * An toàn giao thông: HS có khả năng - Biết những nơi vui chơi an toàn và những nơi vui chơi không an toàn. - Rèn kĩ năng chọn những nơi vui chơi an toàn cho bản thân và bạn bè. - Biết tránh những nơi vui chơi không an toàn. -Có trách nhiệm với bản thân. * Sinh hoạt lớp: HS nhớ lại những việc mình đã thực hiện được trong tuần. GV hướng dẫn HS những việc cần thực hiện trong tuần tiếp theo. - Rèn cho HS thói quen thực hiện nền nếp theo quy định. - Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp. * Hoạt động trải nghiệm: HS cùng chia sẻ niềm vui của mình khi có thể sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp và tự hào về điều này. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, tivi chiếu bài, giấy vẽ, bút chì - Các tranh ảnh trong sách Tài liệu giáo dục ATGT dành cho học sinh lớp 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của GV 1. Khởi động (10p) - Kể lại một số cách đi bộ an toàn mà em 42. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> biết? - GV nhận xét. - Giới thiệu bài mới: Đi bộ an toàn qua đường- Ghi đề. 2. Hình thành kiến thức mới ( 20’) Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đi bộ qua đường an toàn - Cho HS quan sát tranh H1 trang 8 thảo luận, chia sẻ trong nhóm và đại diện nhóm trình bày: + Cách đi bộ qua đường ở nơi có cầu vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường? GV chốt nội dung: Khi đi bộ qua đường ở nơi có cầu vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường thì phải tuân thủ tín hiệu chỉ dẫn. - Cho HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 9 và trả lời câu hỏi: + Cách đi bộ qua đường ở những nơi không có cầu vượt, đèn tín hiệu và vạch kẻ đường? GV chốt nội dung: người đi bộ phải quan sát các xe đang đi tới, chỉ qua đường khi bảo đảm an toàn và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn khi qua đường. Hoạt động 2: Tìm hiểu những tình huống đi bộ qua đường không an toàn -Cho HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trang 9 thảo luận và chia sẻ trong nhóm:. - 3-5 HS trả lời. - HS lắng nghe.. - HS thảo luận, chia sẻ trong nhóm. - Đại diện nhóm trình bày.. - HS lắng nghe.. - HS quan sát tranh. - HS thảo luận và trả lời. - HS chú ý lắng nghe.. - HS quan sát tranh, thảo luận và chia sẻ trong nhóm rồi đại diện nhóm +Cách qua đường của 2 bạn nhỏ trong hình trình bày. 1? - H1: 2 bạn nhỏ trong hình 1 qua đường rất nguy hiểm, vì không chú ý +Cách qua đường của 3 bạn nhỏ trong hình xe trên đường. 2? - H2: Không nên leo qua dải phân +Cách qua đường của bạn nhỏ trong hình cách. 3? - H3: Không quan sát xe trên đường 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> đường khi qua đường sẽ xảy ra tai +Cách qua đường của bạn nhỏ trong hình nạn. 4? - H4: Bạn nhỏ không chấp hành tín - HS nhận xét câu trả lời của các bạn. hiệu đèn. - GV chốt nội dung: Khi đi bộ qua đường - HS nhận xét. các em phải chú ý quan sát hướng đi của các - HS lắng nghe. xe đang đi trên đường. - Kể thêm những cách đi bộ qua đường an toàn mà em biết? - 3-4 HS nêu. - GV nhận xét. 3. Sinh hoạt Lớp Tuần 6 (10p) - HS chú ý. a. Sơ kết tuần 6: - Từng tổ báo cáo. - Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt động của tổ, lớp trong tuần 6. - Lần lượt từng tổ trưởng, lớp trưởng - GV nhận xét chung các hoạt động trong báo cáo tình hình tổ, lớp. tuần. * Ưu điểm: …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… * Tồn tại …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………… b. Phương hướng tuần 7: - Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp quy định. - Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà - HS nghe để thực hiện kế hoạch tuần trường đề ra. 7. - Tích cực học tập để nâng cao chất lượng. - Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nói lời hay, làm việc tốt .... 4. Luyện tập, thực hành (10p) a. Chia sẻ cảm xúc sau trải nghiệm lần 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> trước. - GV mời HS ngồi theo tổ, chia sẻ niềm vui khi tự sắp xếp đồ dùng học tập qua bức ảnh chụp hoặc tranh vẽ. - GV hỏi HS một số câu gợi ý: Nhiệm vụ này, em làm lúc nào? Em đã làm gì để trang trí góc học tập? Có ai giúp em không hay em làm một mình? Có điều gì thú vị hay có khó khăn trong quá trình thực hiện không? - GV hỏi HS: Khi đồ dùng học tập được sắp xếp gọn gàng, sạch đẹp, em cảm thấy thế nào? Kết luận: GV mời HS nhắc lại một bí kíp các em đã biết, đưa tấm bìa ghi: “Sống ngăn nắp – Nhắm mắt thấy đồ”. b. Hoạt động nhóm: − GV mời HS quan sát bàn học và tìm ra bàn học nào đang gọn gàng nhất, tặng thưởng ngay cho HS của bàn đó. − GV dành thời gian ngắn để các HS còn lại dọn sách vở và đồ dùng học tập ngăn nắp trên bàn. Kết luận: Bàn học ngăn nắp khiến chúng ta thao tác học tập dễ dàng, nhanh nhẹn hơn. - Khen ngợi, đánh giá. 5. Vận dụng, trải nghiệm (5p) − GV khuyến khích HS luôn giữ bàn học ngăn nắp, sẽ có những cuộc thi đột xuất tặng thưởng cho các bạn làm được. − GV gợi ý HS thường xuyên kiểm tra đồ dùng học tập: bút chì mòn, cùn thì gọt; đồ dùng bị bẩn thì lau, thiếu gì cần bổ sung cho đủ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY 45. - HS chia sẻ theo tổ.. - HS trả lời.. - HS chia sẻ trước lớp.. - HS lắng nghe.. - HS quan sát, tìm ra bàn gọn gàng nhất. - Hs sắp xếp lại bàn học gọn gàng.. - HS lắng nghe.. - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… _________________________________________________ Buổi chiều: TIẾNG VIỆT BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI! ĐỌC (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng từ ngữ, đọc rõ ràng bài thơ, ngữ điệu phù hợp với cảm xúc yêu thương của bạn nhỏ dành cho ngôi trường. - Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu thương và gắn bó của bạn nhỏ dành cho ngôi trường, thầy cô và bạn bè. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: khả năng quan sát sự vật xung quanh. - Biết trân trọng, yêu thương thầy cô, bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. Khởi động (3-5p) - Gv mở video, yêu cầu hs nghe, hát và vận động theo nhạc bài Em yêu trường em + Có những sự vật nào được nhắc đến trong bài hát? + Bài hát nói về điều gì? * Kết nối: GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Hình thành kiến thức mới (40’) * Đọc văn bản. 30’(Hđ cả lớp) - GV đọc mẫu, hướng dẫn hs cách đọc: giọng chậm rãi, ngữ điệu nhẹ nhàng. - HDHS chia đoạn : (5 đoạn) - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Luyện đọc từ khó: xôn xao, xanh trời,… - Luyện đọc câu dài: - GV gọi 3 HS đọc theo đoạn lần 2 - GV gọi HS đọc chú giải một số từ ngữ 46. Hoạt động của HS - HS hát và vận động theo nhạc bài Em yêu trường em - HS chia sẻ.. - Cả lớp đọc thầm.. - HS đọc nối tiếp đoạn. - HS luyện đọc. - HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2). - Hs đọc chú giải.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> trong VB. (Có thể kết hợp khi trả lời câu hỏi, có liên hệ đặt câu) - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 5 + GV giúp đỡ̃ những HS gặp khó khăn khi đọc bài, khen ngợi nhưng HS đọc tiến bộ. - GV tổ chức đọc thi đua giữa các nhóm. - GV cùng HS nhận xét, đánh giá thi đua. - GV mời 1 HS đọc lại toàn bộ bài thơ - Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ hs đọc yếu, nhận xét, tuyên dương. TIẾT 2 3. Luyện tập thực hành ( 28-30’) * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.56. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.28. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu.. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm cả bài thơ. Lưu ý giọng của . - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.56.. 47. - HS thực hiện theo nhóm 5. + HS luyện đọc theo nhóm: + HS đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm cho đến hết bài. + Đại diện các nhóm đọc trước lớp. - Hs đọc toàn bộ bài thơ. - HS lần lượt đọc. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: C1: Thứ tự tranh: 1,2,3 C2: Những câu thơ tả tả các bạn học sinh trong giờ ra chơi là: Hồng hào gương mặt, Bạn nào cũng xinh. C3: yêu hàng cây mát, yêu tiếng chim hót xôn xao như khúc nhạc trên vòm lá xanh, yêu khung cửa sổ có bàn tay lá quạt gió mát, yêu những lời giảng ngọt ngào của cô giáo. C4: Bạn nhỏ nhớ: Lời cô ngọt ngào/ Thấm từng trang sách. - HS lắng nghe, đọc thầm. - 2-3 HS đọc. - 2-3 HS đọc. - 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do vì sao lại chọn ý đó.. - 1-2 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - HS làm bài cá nhân vào VBT. thiện vào VBTTV/tr.28. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.56. - HS lên bảng. - HDHS nối cột A với cột B. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 1 HS lên thực hiện. - HS chia sẻ. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 4. Vận dụng, trải nghiệm ( 3-5’) - Hôm nay em học bài gì? - Hs nêu - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. _________________________________________________ Đã kiểm tra: Ngày ..... tháng ..... năm 2021. Tổ trưởng. Phạm Thị Thư. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×