Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Nội dung ôn tập Vật lý 10 nâng cao pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.66 KB, 7 trang )


NỘI DUNG ÔN TẬP VẬT LÝ 10 NÂNG CAO
I. LÝ THUYẾT
ChươngI. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
- Chuyển động cơ
- Vận tốc trong chuyển động thẳng, chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều
- Phương trình của chuển động thẳng biến đổi đều
- Sự rơi tự do
- Chuyển động tròn đều tốc độ dài và tốc độ góc
- Gia tốc trong chuyển động tròn đều
- Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
- Lực . Tổng hợp và phân tích lực
- Định luật I.II,III Niutơn
- Lực hấp dẫn
- Chuyển động của vật bị ném
- Lực đàn hồi
- Lực ma sát
- Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính
- Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng giảm và mất trọng lượng
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Chương I
+ SGK6,8/ Trang 17,4/T24,2,4/T28 ;3,4/T32 ; bài tập 1 ví dụ trong Bài 7 bài tập về chuyển động thẳng biến đổi ;
4,5/T40 ;2,3/T48
ChươngII
- SGK3,6,7/T63 ; 4,6/70 ;1/T75 ; 6,7/T79 ;5,6/84 ;3,4/T88 ;5/T93 ;5,6/T97
- Bài tập về động lực học : Bài1,2 trang 104,105 và 2,3,4/T107
- Bài tập chuyển động của hệ vật : Bài ví dụ / T108 ; 2,3/T109.
* CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN THAM KHẢO
* TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :


A.Gia tốc a >0. B.Tích số a.v > 0. C.Tích số a.v < 0. D.Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 2. Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều :
A.Đoạn OA . B.Đoạn BC. C.Đoạn CD. D.Đoạn A B.
Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C.Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .
D.Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 4. Vật nào được xem là rơi tự do ?
A.Viên đạn đang bay trên không trung . B.Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
C.Quả táo rơi từ trên cây xuống . D.Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.
Câu 5. Câu nào là sai ?
A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Câu 6. Câu nào là câu sai ?
A.Quỹ đạo có tính tương đối. B.Thời gian có tính tương đối
C.Vận tốc có tính tương đối. D.Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s
2
A.20m và 15m . B.45m và 20m . C.20m và 10m . D.20m và 35m .
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

B
A
C
v
t
DO

Câu 8. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì
tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là
A.a = 0,5m/s
2
, s = 100m . B.a = -0,5m/s
2
, s = 110m .C.a = -0,5m/s
2
, s = 100m .D.a = -0,7m/s
2
, s = 200m .
Câu 9. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này
là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là:
A.27,5km/h. B.27,3km/h. C.25,5km/h. D.27,5km/h.
Câu 10. Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải :
A .Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không.
Câu 11.Lực và phản lực có:
A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngư ợc chiều.
C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều.
Câu 12.Hằng số hấp dẫn có giá trị bằng
A. 6,67.10
-11
Nm
2
/kg
2
B. 66,7.10
-11
Nm
2

/kg
2
C. 6,76.10
-11
Nm
2
/kg
2
D. 7,67.10
-11
Nm
2
/kg
2
Câu 13.Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng ,nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực ma sát .Hỏi đoàn
tàu chuyển động như thế nào :
A. Thẳng nhanh dần đều . B. Thẳng chậm dần đều . C.Thẳng đều . D. Đứng yên.
Câu 14.Phát biểu nào sai :
A. Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mất đi )đồng thời. B.Lực và phản lực là hai lực trực đối .
C.Lực và phản lực không cân bằng nhau. D.Lực và phản lực cân bằng nhau
Câu 9: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s
2
. Độ lớn của lực là:
A.1N. B.3N. C.5N D.Một giá trị khác.
Câu 15.: Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h=3R ( R là bán
kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu:
A.2,5N. B. 3,5N. C.25N. D.2,25N
Câu16. Lực và phản lực không có tính chất sau:
A/ luôn xuất hiện từng cặp B/ luôn cùng loại C/ luôn cân bằng nhau D/ luôn cùng giá ngược chiều
Câu17. Khối lượng của một vật :

A/ luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật B/ luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được
C/ là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật D/ không phụ thuộc vào thể tích của vật
Câu18. Chọn câu đúng:
A/ Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động B/ Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc
C/ Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động D/ Lực không thể cùng hướng với gia tốc
Câu19. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g .Khối lượng Trái đất là M.Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg
B/Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg
C/Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg
D/Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn
Câu20. Chọn câu đúng:Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lực tác dụng vào vật
F
:
A/ cùng hướng với vectơ vận tốc
v
tại mỗi điểm
B/ có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật
C/ có phương vuông góc với vectơ vận tốc
v
tại mỗi điểm , có chiều hướng vào tâm quỹ đạo , có độ lớn không đổi
D/ có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ dài của vật
Câu21. Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ
20m/s.Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:
A/ 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng B/ 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng
C/ 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng D/ 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng
Câu 22.Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng…………
A vận tốc của chuyển động. B gia tốc của chuyển động. C hằng số. D tọa độ của chất điểm.
Câu 23.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C a luôn luôn trái dấu với v. D a luôn luôn cùng dấu với v.
Câu24. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.
B.Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.
C.Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.
D.Trong CĐ thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

O
t
v
t
3
t
2
t
1
0
t (s)
v (m/s)
10
20
40
20
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai.
A.Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B.Đứng yên có tính tương đối.
C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. D.Chuyển động có tính tương đối.

Câu26 . “ Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà 50Km”.Việc xác
định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
A.Mốc thời gian. B.thước đo và đồng hồ C. Chiều dương trên đường đi. D.Vật làm mốc.

Câu 27. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật không xuất phát từ điểm gốc 0 là:
A. s = vt. B. x = x
0
+ vt. C. x = vt. D. Một phương trình khác.
Câu 28. Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên
một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A.Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
. B.Chỉ trong khoảng thời gian từ t
2
đến t
3

C.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
và từ t
2
đến t
3
. D.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
3
.
Câu 29. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.v luôn luôn dương. B.a luôn luôn dương. C.a luôn luôn ngược dấu với v. D.a luôn
luôn cùng dấu với v.
Câu 30. Một vật chuyển động có công thức vận tốc : v=2t+6 (m/s). Quãng đường vật
đi được trong 10s đầu là:
A.10m. B.80m. C.160m. D.120m.
Câu 31. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. Công thức vận tốc và công thức đường đi củavật là:
A.v = t ; s = t

2
/2. B. v=20+t ; s =20t +t
2
/2.
C.v= 20 –t; s=20t –t
2
/2. D.v= 40 -2t ; s = 40t –t
2
.
Câu 32. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s
2
thì bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và
vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s
2
; 38m/s. B. 0,2 m/s
2
; 8m/s.
C. 1,4 m/s
2
; 66m/s. D 0,2m/s
2
; 18m/s.
*Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Trả lời câu20,21,22,23
Câu33. Chu kì và vận tốc góc của kim giờ là:
A.1h, 2π rad/s B. 12h, π/6 rad/s C. 12h, 1,45.10
-4
rad/s
D. 12h, π/3rad/s

Câu34.Vận tốc dài của kim giờ là:
A.0,18m/s B.15,7.10
-3
m/s C.4,35.10
-6
m/s D. Tất cả đều sai
Câu35 Chu kì và vận tốc góc của kim phút là:
A. 1h, 2π rad/s B. 1h, π rad/s C. 3600s, 2π rad/s D. 1h, π /1800rad/s
Câu36.Tỉ số vận tốc dài của đầu kimgiờ và kim phút là :
A. V
1
/v
2
=1/12 B. V
1
/v
2
=1/16 C. V
1
/v
2
=0,75 D. V
1
/v
2
=4/3
Câu 41. *Một chất điểm chuyển động theo phương trình x=8-2t với x tính bằng m và t tính bằng giây.Tọa độ ban đầu và
vận tốc của vật nhận được giá trị nào sau đây:
A. x
0

=4m,v=1m/s B. x
0
=8m,v=1m/s C. x
0
=4m,v=2m/s D. x
0
=8m,v=2m/s
Câu 42. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.Khoảng cách từ chổ người ngồi
đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. a
ht
= 8,2 m/s
2
B. a
ht
≈ 2,96.10
2
m/s
2
C. a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
D. a
ht
≈ 0,82 m/s
2
Câu 43. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, tính chất của vectơ gia tốc thỏa mãn mệnh đề nào sau đây:

A. Cùng phương với vectơ vận tốc B.Cùng chiều với vectơ vận tốc
C.Cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc D.Cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc
Câu 44. Yếu tố nào sau đây không phụ thuộc hệ quy chiếu:
A. Vật làm mốc B.Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc C. Vật chuyển động D. Mốc thời gian và một đồng hồ
Câu45. Trong các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ và vận tốc vào thời gian. Đồ thị nào gắn với chuyển động nhanh
dần đều:

TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

A
t
o
x
t
o
v
t
o
x
to
v
B C
D
* Một chất điểm chuyển động biến đổi đều theo quỹ đạo thẳng ở thời điểm t
1
=1s, tọa độ của chất điểm là x
1
=10m, và vận
tốc là v
1

=8m/s. ở thời điểm t
2
=4s, tọa độ và vận tốc của chất điểm là x
2
=52m và vận tốc v
2
=20m/s. Trả lời câu13,14,15
Câu46. Gia tốc của chuyển động nhận giá trị nào sau đây:
A.3m/s
2
B.8m/s
2
C.4m/s
2
D.6m/s
2
Câu47.Vạn tốc ban đầu của chuyển động có giá trị :
A.4m/s B.8m/s C.6m/s D.3m/s
Câu48.Tọa độ lúc đầu của chất điểm có giá trị:
A.4m B.5m C.6m D.3m
Câu49. Thành phố A cách thành phố B 900km. một máy bay bay từ A đến B dọc theo chiều gió bay hết 1h30 phút. Khi bay
trở lại ngược chiều gió từ B đến A hết 1giờ 40 phút. vận tốc của gió:
A.40kh/h B.50km/h C.30km/h D.20khm/h
Câu50. Hai ngừoi chèo thuyền với vận tốc không đổi 6km/h, lúc đầu chèo ngược dòng nước chảy trên một con sông, biết
vận tốc của nước là 3,5km/h
A.Hai người đó phải mất bao nhiêu thời gian để đi được 1km?
A.0,12hB.0,17h C.0,29h D.0,4h
B.Sau đó hai người này lại phải mất bao nhiêu thời gian để quay trở lại vị trí đầu?
A.0,105h B.0,171h C.0,290h D.0,4h
C. Thời gian tổng cộng cả đi lẫn về

A.0,410h B.0,505h C.0,575h D.0,805h
Câu51. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu nằngv
0
. hỏi khi rơi xuống chạm đất thì vận tốc v
của vật đó bằng bao nhiêu?Bỏ qua lực cản không khí
A.v=0,5v
0
B.v=v
0
C.v=1,5v
0
D.v=2v
0
Câu52. Cũng bài toán 104 hỏi Khoảng thời gian t để vật bay tới độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu và giá trị của độ cao lớn
nhất H bằng bao nhiêu?
A.t= V
0
/2g, H=v
0
2
/2g B.t=v
0
/g, H=v
0
2
/g C.t=2v
0
/g, H=v
0
2

/g D.t=v
0
/g, H=v
0
2
/2g
Câu53. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Khoảng thời gian chạm đất của một vật lớnlớn gấp
đôi so với vật kia. bỏ qua sức cản không khí. hãy so sánh độ cao ban đầu và vận tốc rơi chạm đất của hai vật này bằng cách
tính tỉ số các độ caoh
1
/h
2
và tỉ số v
1
/v
2
A.2;4 B.0,5; 1 C.4; 2 D.1; 0,5
Câu54. Chọn câu đúng
A. Gia tốc rơi tự do của một vật không tùy thuộc vào khối lượng của vật ấy.
B. Nếu khối lượng của vật tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do của vật ấy cũng tăng lên hai lần
C. Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do giảm đi hai lần
D.Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì giatốc rơi tự do giảm đi 4 lần
Câu56. Hai quả cầu giống nhau cùng khối lượng m=50kg bán kính R. lực hấp dẫn lớn nhất giưa chúng là F
max
= 4,175.10
-
6
N. Bán kính của quả cầu là:
A. R=2cm B.R=5cm C.R=7cm D.R=10cm
Câu57. Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật tăng 16 lần

A. Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần C.Giảm 16lần D.tăng 16 lần
Câu58. gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g
0
=9,8m/s
2
. vậy gia tốc rơi tự do ở độ cao lớn gấp 4 lần bán kính trái đất là bao
nhiêu?
Câu59. Biết bán kính trái đât là 6400km. ở độ cao nào thì gia tốc rơi tự do giảm đi 4 lần so với mặt đất
A.h=3200km B.6400km C.12800km D.19200km
Câu 60: Một chất điểm đứng yên dướI tác dụng của ba lực có độ lớn 3N, 4N, 5N. HỏI góc giữa hai lực 3N và 4N là bao
nhiêu?
A.30
0
B.45
0
C.60
0
D.90
0
Câu 61: Cần phảI tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần. Chọn phương án trả lờI đúng
trong các phương án sau.
A.Tăng 6 lần. B.Tăng
6
lần. C.Giảm 6 lần. D.Giảm
6
lần.
Câu 62. Gia tốc rơi tự do của vật tạI mặt đất là g = 9,8 m/s
2
. Độ cao của vật đốI vớI mặt đất mà tạI đó gia tốc rơi g
h

= 8,9
m/s
2
có thể nhận giá trị nào sau đây. Biết bán kính trái đất 6.400 Km.
A.26.500 Km. B.62.500 km. C.315 Km. D.5.000 Km.
Câu 63. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (Lấy g =10 m/s
2
)
a. 10 m/s. b. 2,5 m/s. c. 5 m/s. d. 2 m/s.
Câu 64: Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương ngang làm vật
chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s
2
)
a. 0,147. b. 0,3. c. 1/3. d. Đáp số khác.
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔ

0
3 6 8
t(s
)
v(m/s
)
20
5
Câu 65: Một vật có khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật chuyển động tròn đều
trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m/s
2
)
a. 10 N. b. 18 N. c. 28 N. d. 8 N.
Câu66. Một vật có khối lượng 5kg móc vào lực kế treo trong một thang máy đang chuyển động thì lực

kế chỉ 55N. lấy g=9,8m/s
2
. Tìm kết luận đúng
A. Thang máy chuyển động đều B. Gia tốc thang máy hướng xuống
C.Gia tốc thang máy hướng lên D.Thang máy chuyển động đi lên
Câu67. Với giả thiết bài trên. Tìm kết quả đúng
A.Thang máy đi lên chậm dần đều B.Thang máy đi lên đều
C.Thang máy đi xuống nhanh dần đều D. Thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều
Câu68. Dùng dây treo một quả cầu lên trần toa tàu đang chuyển động. lúc quả cầu ổn định thì dây treo lệch về phía trước so
với đường thẳng đứng qua điểm treo một góc α không đổi( hình xẽ). vậy toa tàu đã:
A. Chuyển động chậm dần đều B.Chuyển động nhanh dần đều
C.Chuyển động thẳng đều D.Cả A và B
Câu68.Chọn câu sai
A. Lực quán tính gây ra biến dạng cho vật B. Lực quán tính gây ra gia tốc cho vật
C. lực quán tính có phản lực D.Biểu thức lực quán tính
am
F
qt
−=
Câu69. Trong thang máy có treo lực kế. vật có khối lượng m=10kg móc đầu dưới lực kế. Thang máy chuyển động nhanh
dần đều xuống dưới với gia tốc a=0,98m/s
2
. lấy g=9,8m/s
2
. Lực kế chỉ bao nhiêu:
A.80N B.88,2N C.90,5N D.98N
Câu70. Dùng dây treo quả cầu lên trần toa tàu đang chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm với gia tốc a=2m/s
2
, lấy
g=9,8m/s

2
. lúc ổn định, dây treo đã lệch với phương thẳng góc bao nhiêu?
A.5
0
B.8
0
20

C.10
0
40

D.11
0
30

Câu71. Với giả thiết bài trên, lực căng của dây treo là bao nhiêu? Biết khối lượng quả cầu là m=100g
A.1N B.1,2N C.1,5N D.1,8N
Câu72.Có hai lò x. Lò xo 1 dãn ra 6cm khi chịu tác dụng của lực 3000N và lò xo 2 dãn ra 2cm khi lực tác dụng là 1000N.
Chọn kết luận đúng:
A. Lò xo 1 cứng hơn lò xo 2 B. Lò xo 1 ít cứng hơn lò xo 2
C.Hai lò xo cùng độ cứng D. Không so sáng được độ cứng của hai lò xo vì chưa biết chiều dài tự nhiên
Câu73. Một lò xo có khối lượng không đáng kể được treo vào điểm cố định. Đầu dưới treo một vật m
1
=100g thì lò xo có
chiều dài l
1
=31cm, treo thêm vật m
2
=m

1
=100g thì thì lò xo có chiều dài 32cm. Chiều dài tự nhiên l
0
của lò xo là bao nhiêu?
A.l
0
=28 cm B.l
0
= 28,5cm C.l
0
=30cm D.l
0
=30,5cm
Câu74. Cùng giả thiết như bài trên. Độ cứng K của lò xo là bao nhiêu?
A.K=80N/m B.K=100N/m C.K= 1000N/m D.k=10
5
N/m
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu1. Một ôtô khởi hành từ O với vận tốc ban đầu bằng o và sau đó chuyển động nhanh dần đi qua hai điểm A,B biết
AB=437,5m, thời gian từ A đến B là 25s và vận tốc tại B là 30m/s. Tìm vận tốc lúc xe qua A và quãng đường OA
Câu2. sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm phanh 135m. Tìm vận tốc lúc bắt đầu hãm phanh và gia
tốc của tàu
Câu3.Một ôtô đang chạy với vận tốc 72km/h thì phát hiện một chướng ngại vật. Hỏi để không đụng vào chướng ngại vật
nầy thì cần hãm phanh ở vị trí nào và thời gian hãm là bao lâu?. Biết lúc hãm, xe bắt đầu chuyển động chậm
dần đều với gia tốc 5m/s
2
Câu4. Một thang máy chuyển động thẳng đứng xuống dưới từ vận tốc đầu băng o được chia làm ba giai đoạn
:
Giai đoạn 1: Chuyển động nhanh dần đều trong thời gian t
1

=4s đạt vận tốc v=4m/s
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều trong thời gian t
2
=5s
Giai đoạn 3: Chuyển động chậm đần đều trong thời gian t
3
=8s để cuối cùng dưng lại
Tính vận tốc trung bình của thanh máy trong chuyển động trên
Câu5.Cho đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động như hình vẽ
a.Nêu tính chất chuyển động ứng với mỗi giai đoạn
b.Lập phương trình vận tốc CD
c.Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường
Câu6. Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trang thái đứng yên. Trong giây thứ 4 nó đi được 7m. Tính quìag đường nó
đi được trong giây thứ 5
Câu7. Từ độ cao H của một đỉnh tháp so với mặt đất, người ta thả rơi một vật. Một giây sau, ở tầng thấp hơn 40m, người ta
thả rơi một vật khác. Cả hai vật chạm đất cùng lúc. Tính :
a. Thời gian rơi mỗi vật
b. Độ cao mỗi tháp TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔ

F

m
2
m
1
c. Vận tốc của mỗi vật khi chạm đất
Câu8. Khi nước phẳng lặng thì vận tốc của canô chạy trên mặt sông là30km/h. Nếu nước sông chảy thì canô phải chạy mất
2h để chạy thẳng đều từ bến A ở thượng lưu tới bến B về bến A. hãy tính
a. Khoảng cách giữa hai bến AB
b.Vận tốc của dòng nước đối với bờ

Câu9. Một chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6km rồi trở lại A. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước yên
lặng là 5km/h, vận tốc của nước đối với bờ sông là 1km/h. Tìm thời gian chuyển động của thuyền
Câu10. Một vật có khối lượng m=6kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F =30N. hệ số ma
sát trượt giữa vật và sàn là 0,4. Hãy tính:
a. Gia tốc của vật
b. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 8
c. Đoạn đường vật đi được trong 8 giây đầu
Câu11.Một ôtô m=2,5 tấn rời khỏi bến. Lực phát động bằng 2500N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường μ=0,08.
Hỏi sau khi chuyển bánh được 2 phút thì ôtô đạt được vận tốc là bao nhiêu và đã đi được quãng đường bao nhiêu?
Câu12. Một vật có khối lượng m=4kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F. hệ số ma sát trượt
giữa vật và sàn là μ=0,3. Biết trong 2s đầu tiên vật đi được quãng đường 4m. hãy tính:
a. Gia tốc của vật
b.Độ lớn vận tốc của vật
Câu13.Kéo thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng lực F=80N theo hướng nghiêng 30
0
so với mặt sàn. Biết thùng có m=16kg.
μ=0,4. Tìm gia tốc của thùng.
Câu14. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phănmgr nghiêng dài 1m cao 0,25m
a. Sau bao lâu thì xe đến chân mặt phẳng nghiêng
b. Tính vận tốc của vật tại chân mặt nghiêng
Câu15. Một vật trượt trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m.
a. Tính gia tốc chuyển động của vật trrên mặt phẳng nghiêng
b.Khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang, μ=0,5. Tính gia tốc chuyển động của
vật và thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động trên mặt ngang đến khi dừng lại
Câu16.Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc α=30
0
, được truyền vận tốc ban đầu v
0
=2m/s. Hệ số ma sát μ=0,3.
a. Tính gia tốc của vật

b. Tính độ cao lớn nhất H mà vật đạt tới
c.Sau khi đạt độ cao H, vật sẽ chuyển động như thế nào?
Câu17. Cho hệ gồm 2 vật m
1
,m
2
nối với nhau bởi sợi dây mảnh không co dãn. tác dụng
lực F lên vật m
2
để hệ chuyển động ở trạng thái nghỉ. F=48N, m
1
=3kg,m
2
=5kg. Tính gia
tốc của hệ và sức căng dây trong hai trường hợp:
a. Mặt sàn nhẵn
b. Hệ số ma sát giữa mặt sàn và vật μ=0,2.
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG

H

×