Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bai 7 Phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 80. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. +. + =. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: *Ví dụ :. 2 3 2 3 5 a)    7 7 7 7. Hình vẽ trên thể hiện quy tắc nào?.  3 1  3 1  2  b)   5 5 5 5 2 7 2  7 2   7  5 c)      9 9 9 9 9 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: *Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. a b a b    a,b, mZ;m0 m m m. ?1. Cộng các phân số sau:. - Quy tắc này vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.. ?2. 3 5 a)  8 8. 1 4 b)  7 7. 6  14 c)  18 21. Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải: ? 1. Cộng các phân số sau:. 3 5 35 8 a)    1; 8 8 8 8. 1  4 1    4  3 b)    7 7 7 7. 6  14 1  2 1    2   1  c)     3 3 18 21 3 3 ? 2. Vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1..  5 3  53    2 Ví dụ:  5  3  1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Lưu ý: - Số nguyên a có thể viết là:. a 1. 3    2 1 3  2 VD: 3    2      1 1 1 1 1 - Nên đưa về mẫu dương . VD :. 2 3 2  3 2  (  3)  1      5  5 5 5 5 5. - Nên rút gọn trước khi cộng. VD :. 6 15 3 5 35 8      2 8 12 4 4 4 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM. C. A. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 42 (Sgk-Trang 26) Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể):. 7 8 a)  ;  25 25 Giải:. 1 5 b)  ; 6 6. 7  8  7  8   7   8  15  3 a)        25 25 25 25 25 25 5 1  5 1    5  4  2 b)     6 6 6 6 3. Bài tập 44 (Sgk-Trang 26) Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào ô vuông:. 1  5 1    5  4  1  b4)  3     15  3 a)  6 6 =  61; 6 b)3. 7. 7. 22. 8 < 22 22.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phát biểu cách cộng hai phân số có cùng mẫu nào sau đây đúng? a) Cộng tử với tử và cộng mẫu với mẫu. b) Cộng mẫu với mẫu và giữ nguyên tử. c) Giữ nguyên mẫu và cộng các tử. c d) Giữ nguyên mẫu và trừ các tử.. Qui tắc trên không những đúng với hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều phân số:. a b c a b c    m m m m. (a,b,c,m  Z;m ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 1: Tìm các số tự nhiên x để:. 8 5 x 6 9 a)     17 17 17 17 17 • Giải: a) Ta có: Do đó:. 8 5 13 6 9 15 Suy ra: 13  x  15   ;   17 17 17 17 17 17 17 17 17. 13  x  15. b) Ta có:. Suy ra:. 5 1 1 8 b) 1  x  3 1 3 3 5 10. mà. x  N nên. x 14. 5 1 5 4 9  1    3 3 3 3 3 3 1 8 16 18 16 9 25 3 1      5 5 10 5 10 5 5 5. 3  x  5 mà x  N. nên. x 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: • Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu • Làm bài: 43c; 44(a,b) (Sgk-T.26). • Bài: 62 (SBT-T.12) • Chuẩn bị bài giờ sau học tiếp phần 2: “Cộng hai phân số không cùng mẫu” (tiếp theo)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×