Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE THI KI 2 LOP 2 MA TRAN TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2 Năm học 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lôgam; ngày; giờ; phút Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. Tổng. Số câu và số điểm. TN. TL. Mức 2 (thông hiểu) TN. TL. Mức 3 (vận dụng). Mức 4 (vận dụng nâng cao) Tổng cộng. TN. TN. TL. TL. Số câu. 2. 1. 1. 1. câu số. 1;2. 5. 8. 10. Số điểm. 1. 0,5. 2. 1. Số câu. 1. 1. 1. câu số. 3. 6. 4. Số điểm. 0.5. 1. 1. 1,5. Số câu. 1. 2. câu số. 7. Số điểm. 1. Số câu. 1. câu số. 9. Số điểm. 2. 3. 2,5. 2. 1,5. Số câu. 3. 1. 1. 2. 2. 1. 10. Số điểm. 1,5. 1. 0,5. 4. 2. 1. 10. Tổng số câu -Tổng số điểm Tỉ lệ %. Mức 1 (nhận biết). Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Số điểm: 4,5 Số điểm 2 40% 30.% 20%. PHÒNG GD QUẬN THANH XUÂN HÀ NỘI. Số câu: 1 Số điểm: 1 10%. 10 câu 100% 10 điểm. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO. Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017. Họ và tên: ...................................................... Lớp:............................ Điểm. Nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1= 0,5đ) a. Số bé nhất trong các số: 485; 854 ; 584 là : (M1= 0,25đ) A. 485 B. 854 C. 584 b. Số lớn nhất trong các số : 120; 201; 105 là: (M1= 0,25đ) A. 120. B. 201. C. 105. Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 0,5đ) A. > B. < C. = Câu 3 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ) A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 5 giờ. Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3dm, 10 cm, 12cm, 18 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ) A. 70 B. 70cm C. 68cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ............ là: : (M2= 0,5đ) A. 29 B. 39 C. 32 Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M1= 1đ) a. 45 kg – 16kg = ……….. b. 14 cm : 2 cm = …………. Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M3= 1đ). A. 2 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác C. 5 hình tứ giác 4 hình tam giác Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M2=2đ) a. 267 + 23. b. 137 + 201. c. 489 - 76. d. 676 - 203. ……………………...............................................................………………………………....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9. Đội Một trồng được 307 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 132 cây Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?(M2= 2đ) Bài giải ……………………...............................................................………………………………... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10. Tìm x : (M4= 1đ) a. x : 3 + 20 = 30. b. x  5 = 69 – 24. …………………….......................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... …………………….......................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 2 ĐÁP ÁN Câu. Câu 1. Phần Đáp án Điểm phần Tổng Điểm. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. a A. b B. B. B. B. A. 0,25. 0,25. 0,5. 0,5. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1. 0,5. 0,5. Câu 6 a 29 kg 0,5. Câu 7. b 7 cm. C. 0,5. 1. 1. Câu 8:2 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Câu 9: 2 điểm Bài giải Đội Hai trồng được số cây là: 307 + 132 = 439( cây) Đáp số: 439( cây). (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm). Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. a. x : 3 + 20 = 30. b. x  5 = 69 – 24. x: 3. = 30 – 20. x  5 = 45. x: 3. = 10. x = 54 : 5. x. = 10  3. x =9. x. = 30. Hà Nội, ngày. tháng. năm 2017. Giáo viên ra đề Phan Thị Mỹ Thanh. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: TV( ĐỌC) lớp 2 TT 1. 2. Mạch kiến thức kĩ năng Số câu Đọc hiểu văn Số điểm bản Câu số Kiến thức Tiếng Việt. Tổng số. Mức 1 TN TL 02 1 1, 2. Mức 2 TN TL. Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL 02 01 05 2 1 4 7, 8 9. Số câu. 4. 04. Số điểm. 2. 2. Câu số. 3,4,5,6. Số câu Số điểm Câu số Tỉ lệ. 2 1 1,2 25%. 4 2 3,4,5,6 40 %. 2 2 7,8 25 %. 1 1 9 10 %. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD QUẬN THANH XUÂN HÀ NỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO. Họ và tên: ...................................................... Lớp:............................ Điểm. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017. Nhận xét của giáo viên. A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) - Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu hỏi nội dung kèm theo. Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” (Tiếng Việt 2 Tập 2, trang 18). Câu hỏi: Người ông đã chia những quả đào cho ai? Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “Các em nhỏ đứng thành vòng rộng … đến hết” (Tiếng Việt 2 Tập 2, trang 34) Câu hỏi: Vì sao Tộ không dám nhận kẹo Bác chia? Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng........hai vợ chồng thoát nạn” (Tiếng Việt 2 Tập 2,trang 57) Câu hỏi: Hai vợ chồng làm gì để thoát nạn ? Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam ” (Tiếng Việt 2 Tập 2, trang 70) Câu hỏi: Vì sao Vua tha tội và ban cho Quốc Toản quả cam? Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi ” (Tiếng Việt 2 Tập 2, trang 81) Câu hỏi: Vì sao bác Nhân định chuyển về quê? 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi SÔNG HƯƠNG Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, mùa xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước. Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm. Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM Câu 1: Sông Hương có những màu gì? ( M1: 0,5đ) a. Xanh, đỏ, vàng b. Xanh, hồng đỏ c. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non Câu 2: Những đêm trăng sáng dòng sông như thế nào? ( M1: 0,5đ) a. Có ánh trăng chiếu xuống. b. Như dải lụa đào ửng hồng. c. Là một đường trăng lung linh dát vàng. Câu 3: Những cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau? ( M2: 0,5đ) a. Đậm - nhạt. b. Xanh thẳm- xanh da trời. c. Đỏ rực - ửng hồng. Câu 4: "Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó" thuộc kiểu câu nào? ( M2: 0,5đ) a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? Câu 5: Bộ phận in nghiêng trong câu:" Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế" trả lời cho câu hỏi nào? ( M2: 0,5đ) a. Làm gì? b. Là gì? c. Như thế nào? Câu 6: Bộ phận in nghiêng trong câu:" Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ"trả lời cho câu hỏi nào? ( M2: 0,5đ) a. Như thế nào? b. Vì sao? c. Khi nào? Câu 7: Vào những đêm trăng sáng, Sông Hương là một đường trăng lung linh dát vàng. Do đâu mà có sự thay đổi ấy? ( M3: 0,5đ) ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Câu 8: Vì sao nói Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế? ( M3: 0,5đ) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... Câu 9: Viết cảm nghĩ của em về Sông Hương? ( M4: 0,5đ) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD QUẬN THANH XUÂN HÀ NỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO. Họ và tên: ...................................................... Lớp:............................ Điểm. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017. Nhận xét của giáo viên. B. Kiểm tra viết (10 điểm): 1. Viết chính tả (Nghe- viết): 4 điểm Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài: Sông Hương ( Viết từ: Mỗi mùa hè tới ..........đến lung linh dát vàng. (Sách Tiếng Việt 2 - Tập 2 – Trang 72).. II. Tập làm văn ( 6 điểm ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 5 đến 7 câu) nói về một loài cây mà em thích theo các câu hỏi gợi ý sau: a) Đó là cây gì, trồng ở đâu? b) Hình dáng cây như thế nào? c) Cây có lợi ích gì? d) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN A. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng (4 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm - Đọc sai tiếng, phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, đọc chậm, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ,...(Tùy mức độ cho điểm) 2 Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm) Câu 1: C - 0,5 điểm Câu 2: C - 0,5 điểm Câu 3: A - 0,5 điểm Câu 4: B - 0,5 điểm Câu 5: B - 0,5 điểm Câu 6: A - 0,5 điểm Câu 7: Trả lời đúng ý được 1 điểm. Vào những đêm trăng sáng, Sông Hương là một đường trăng lung linh dát vàng. Do dòng sông được ánh trăng vàng chiếu rọi, sáng lung linh. Câu 8:Trả lời đúng ý được 1 điểm. Vì Sông Hương làm cho thành phố Huế thêm đẹp, không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm. Câu 9:Trả lời đúng ý được 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sông Hương là một bức tranh phong cảnh rất đẹp hoặc Sông Hương rất đẹp. B. Kiểm tra viết( 10 điểm) 1. Viết chính tả (5 điểm) - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 3 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm 2. Tập làm văn (5 điểm) - Nội dung: 2,5 điểm HS viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu nêu trong đề bài. - Kĩ năng: 2,5 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Giáo viên ra đề.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×