Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi cuoi nam theo 4 muc do mon toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: 4... Trường : Tiểu học Điểm. Nhận xét của giáo viên …………………………….…. Chữ kí Người coi thi. Chữ kí Người chấm thi. ……………………………..… ……………………………… I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. M3Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 3; 5 và 9? A. 8579 B. 8575 C. 5085 D. 5555 M2Câu 2: Một hình bình hành có độ dài đáy là 40 cm, chều cao là 34 cm. Diện tích hình bình hành là: A: 1360 cm2 B. 1306cm2 C. 1630 cm2 D. 1603cm2 M2Câu 3: 2 giờ = . .? . .phút A. 120 phút B. 10 phút C.60 phút D. 200 phút M2Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m2 8dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 M1Câu 5: Chọn phát biểu về hình thoi đúng nhất: A. Hình thoi là hình có 1 góc bằng 45 độ B. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. C. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song. D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. M2Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B trên bản đồ đo được 2cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 200 000m B. 10 000m C. 1000m M2Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> M3Câu 8: Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá gấp đôi đuôi cá . Thân cá nặng bằng hai lần đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg150g C. 2kg 700g D. 2800g II. Phần tự luận: M1Câu1. Tính. a/. 3 4. b/ 3 c/ d/. +. 5 8. 4 7. = ……………………………………. = …………………………………... 6 3 x = ………………………………….. 8 5 3 2 : = ………………………………….. 5 4. M3Câu 2: Tìm x:. M2Câu 3: Trên bải cỏ có tất cả 68 con trâu và con bò. Số trâu bằng. 1 số 3. bò. Hỏi trên bải cỏ đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. M4Câu 4: Tính nhanh:. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM- NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN: TOÁN LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần Trắc nghiệm: (4 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1: Ý (C) Câu 2: Ý (B) Câu 3: Ý (A) Câu 4: Ý (B) Câu 5: Ý (D) Câu 6: Ý (A) Câu 7: Ý (B) Câu 8: Ý (B) Phần tự luận: Câu 1: (2 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm.) Đáp án: Tính : a/. 3 4. +. 5 8. 6 8. x 5. =. 6 8. +. 5 8. =. 11 8. b/ 3 -. 4 7. =. 21 7. -. 4 7. =. 3 5. 2 4. =. 3 5. x. 4 2. =. 17 7. c/ 12 10. 3. 18. = 40. 9. = 20. d/. :. 6. = 5 Câu 2: (1,5 điểm; mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.). Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi phép tính và lời giải đúng được 0,5 điểm. Đáp số đúng được 0,5 điểm. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần) Trên bãi cỏ có con số trâu là: 68 : 4 x 1 = 17 (con) Trên bãi cỏ có số con bò là: 68 – 17 = 51 (con) Đáp số: Số trâu: 17 con Số bò: 51 con Câu 4: (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4. Mạch kiến thức, kĩ năng Tỉ lệ bản đồ. Số câu và số điểm. Mức 1 TN. Mức 2. TL. Số câu Số điểm. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.. TN. Mức 3. TL. Yếu tố hình học:Hình thoi, diện tích hình bình hành.. Số câu. TL. TN. 0,5. 0,5 1. 1. 0,5. 0,5. 3. 3. 1,5. 1,5. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1. Số điểm. Số điểm. TN. 1. Số điểm Số câu. TL. Tổng. 1. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.. TN. Múc 4. TL. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng-hiệu của hai số đó. Giải toán có lời văn. Số câu. Các phép tính về phân số. Số câu. 1. 1. 1. 3. Số điểm. 2. 1,5. 1. 4,5. Tổng. Số điểm. Số câu Số điểm. Tỷ lệ %. 1. 1. 1. 1. 1,5. 0,5. 0,5. 1,5. 1. 1. 5. 1. 2. 1. 1. 8. 4. 0,5. 2. 2,5. 1,5. 1. 1,5. 1. 4. 6. 40%. 60%. 25%. 40%. 25%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×