Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DIA LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG HỌ VÀ TÊN: ………………… LỚP: ………. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 8 TUẦN 26 – TIẾT 33. ĐIỂM. LỜI PHÊ Đề 2:. A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1.0 điểm). Câu 1: là đảo lớn nhất trong khu vực và lớn thứ ba trên thế giới. a. Gia-va. b. Phú Quốc. c. Phú Quý. d. Ca-li-man-tan. Câu 2: Từ năm 1999, số thành viên Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là: a. 8 nước. b. 9 nước. c. 10 nước. d. 11 nước. Câu 3: Diện tích đất tự nhiên của nước ta là: a. 349.247 km2. b. 331.212 km2. c. 392.247 km2. d. 923.247 km2. Câu 4: Hướng chảy của dòng biển ở Biển Đông vào mùa đông: a. Đông Bắc - Tây Nam. b. Tây Nam - Đông Bắc. c. Đông Nam - Tây Bắc. d. Tây Bắc - Đông Nam. II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp (1.0 điểm). Cột A (Quốc gia) Cột B (Năm gia nhập ASEAN) Trả lời 1. Việt Nam a. Năm 1967 1 2. Bru-nây b. Năm 1984 2 3. Mi-an-ma c. Năm 1995 3 4. Cam-pu-chia d. Năm 1997 4 e. Năm 1999 III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1.0 điểm). Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc – Nam tới ……………..…., tương đương 150 vĩ tuyến. Nơi hẹp nhất theo chiều Đông – Tây, thuộc tỉnh Quảng Bình, chưa đầy ………………. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài …………….., hợp với trên ……………… đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ Việt Nam. Những từ, cụm từ gợi ý: 5540 km, 4550 km, 1560 km, 1650 km, 3260 km, 2360 km, 50 km, 05 km. B. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1: Trình bày những đặc điểm giai đoạn Tân kiến tạo trong quá trình phát triển của tự nhiên Việt Nam. (2.0 điểm) Câu 2: ASEAN được thành lập vào năm nào? Mục tiêu của việc thành lập tổ chức này? (2.0 điểm) Câu 3: Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng? Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta. (3.0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1.0 điểm). 1 - d. 2 - c. 3 - b. 4 - a. II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp (1.0 điểm). 1 - c. 2 - b. 3 - d. 4 - e. III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1.0 điểm). ……… 1650 km ……….. 50 km …….. 3260 km ….. 4550 km ….. B. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) - Thời gian: Cách đây 25 triệu năm. - Địa chất: Còn tiếp diễn cho đến ngày nay. - Sinh vật: Phát triển phong phú và hoàn thiện. Cây hạt kín và động vật có vú giữ vai trò thống trị. - Xuất hiện loài người. Câu 2: (3.0 điểm) - Khoảng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại nhưng phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ. - Một số khoáng sản có trữ lượng lớn là sắt, than, thiếc, crôm, dầu mỏ, bôxít, đá vôi… - Nguyên nhân. - Quản lí lỏng lẻo, tự do khai thác bừa bãi. - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ. - Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng, hàm lượng, phân bố làm cho khai thác gặp khó khăn và đầu tư lãng phí. Câu 3: (2.0 điểm) - Được thành lập vào năm 1967. - Mục tiêu: Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, các nước còn lại lần lượt gia nhập Hiệp hội để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Mức độ Tên bài Bài 14 Bài 17 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Tổng điểm. Hiểu TN. Biết TL. 0.25 0.25 0.25 0.25. 2. TN. Vận dụng TL. TN. TL. 1 1 2 3. 3. 4. Tổng điểm. 3. 0.25 3.25 1.25 0.25 2 3 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×