Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

UNIT 9 What are they doing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. UNIT 9 What are they doing? (Họ đang làm gì?). *Thì hiện tại tiếp diễn với cấu trúc: (?)What are they doing? (+) They are + V_ing... (?) What is he/she doing? (+) He/She is + V_ing.. • Cách thành lập:. Động từ thì hiện tại tiếp diễn được chia như sau: Dạng khẳng định:. S + am/ is/ are + V-ing.. Dạng phủ định:. S + am/ is/ are + not + V-ing.. Dạng nghi vấn:. Am/ is/ are + S + V-ing?. Trả lời:. Yes, S + am / is / are.. -. Listen to music: nghe nhạc Read: đọc Write: viết Paint: sơn, vẽ Make: làm Watch: xem Video: truyền hình Text: bài đọc, văn bản Dictation: chính tả Mask: mặt nạ Plane: máy bay Puppet: con rối Exercise: tập thể dục, bài tập. No, S + am / is / are + not. DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:. HIỆN TẠI ĐƠN. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. (+) S + am/ is/ are + V_ing + A/C/O. 1. Tobe: Ex:. S+is/am/are+ Adj/ Noun She is beautiful They are excellent students. 2. V-infinitive: Ex:. S+ Vchia She plays tennis very well They often watch TV together. (-) S + am/ is/ are + not + V_ing + A/C/O (?) Am/Is/Are +S + V_ing + A/C/O? Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not.. Ex: She is having breakfast with her family They are studying English. CHỨC NĂNG: HIỆN TẠI ĐƠN. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. 1. Diễn đạt một thói quen ( a habit) Ex: I usually go to bed at 11 p.m 2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn ( a schedule) Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon. 1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói Ex: She is crying now. 3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: Ex: What will you do if you fail your exam? 4. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi). 2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement) I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow.. - We will wait, until she comes. - Tell her that I call as soon as she arrives home - My mom will open the door when/ whenever/ every time he comes home SIGNAL WORDS HIỆN TẠI ĐƠN. • • • • • • • • • •. every ... always often normally usually sometimes seldom never first then. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN • now, at the moment, at present (bây giờ), tonight (tối nay), this week (tuần này) ... the moment (vào lúc này), these days (gần đây)... - Những thói quen không hay, không tốt: always (luôn luôn), forever (mãi mãi)... - Tình trạng đang dần đổi thay: gradually (dần dần)... • • • • • • •. at this time today now right now for the time being (now) Listen! Look!. Một số động từ không có dạng V-ing Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn: • state: be, cost, fit, mean, suit Example: We are on holiday. • possession(sở hữu): belong, have Example: Minh has a cat. • senses (giác quan): feel, hear, see, smell, taste, touch Example: He feels the cold.. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. • feelings (cảm giác): hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish Example: Jane loves pizza. • brain work ( công việc của não): believe, know, think (nghĩ về), understand Example: I believe you. Ví dụ: I am watching TV now. (Tôi đang xem TV) Is he visiting his parents next weekend? (anh ấy có thăm bố mẹ vào cuối tuần không?) He is always losing his books. (Anh ta luôn luôn để mất sách) She is gradually improving her pronunciation (Cô ấy dần dần cải thiện được khả năng phát âm). CHÚ Ý: Những động từ chỉ cảm giác, nhận thức, sở thích, quan điểm không bao giờ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn:feel (cảm thấy), hear (nghe), see (hiểu), smell (có mùi), taste (có vị), believe (tin rằng), think (nghĩ rằng), feel (cảm thấy), like (thích), love (yêu), hate (ghét), have (có)... **Spelling: ( Cách thêm “ing” sau động từ). - Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing” Ex: live living. Riêng. come -. coming. to be. -. being. - Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing” Ex:. run. -. begin Nhưng:. meet -. running beginning meeting. ( không gấp đôi t vì có 2 NÂ e đi trước). - Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing” Ex:. lie. -. lying. die. -. dying. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. - Động từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “l” rồi thêm “ing” Ex:. travel -. travelling,. gravel -. gravelling (rải sỏi). PHẦN BÀI TẬP Bài 1: Chuyển những động từ sau sang dạng V_ing: 1. write => ……………………………….. 2. Brush => ……………………………….. 3. Talk => ……………………………….. 4. skate => ……………………………….. 5. Wash => ……………………………….. 6. Answer => ……………………………….. 7. close => ……………………………….. 8. Open => ……………………………….. 9. cook => ……………………………….. 10.Arrive => ……………………………….. 11.Ask => ……………………………….. 12.Live => ……………………………….. 13.read => ……………………………….. 14.swim => ……………………………….. 15.speak => ……………………………….. 16.Invite => ………………………………... 17.Study => ……………………………….. 18.Worry => ……………………………….. 19.Marry => ……………………………….. 20.Carry => ……………………………….. 21.Play => ……………………………….. 22.Stay => ……………………………….. 23.make => ……………………………….. 24.Stop => ……………………………….. 25.dance => ……………………………….. 26.Plan => ……………………………….. 27.have => ……………………………….. 28.go => ……………………………….. 29.do => ……………………………….. 30.Finish => ……………………………….. 31.drink => ……………………………….. 32.learn => ………………………………... BÀI 2. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1.. My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy. A. play. 2. My husband A. play 3.. and his colleague__________ golf right now. B. plays. C. are playing. D. is playing. B. eats. C. are eating. D. is eating. B. eats. C. are eating. D. is eating. Today Mr. and Mrs. Parsons __________ to work separately because Mr. Parsons has to go to a meeting at another branch. A. drive. 6. Mr.. B. drives. C. are driving. D. is driving. and Mrs. Parsons __________ to work together every day.. A. drive 7. This. B. drives. C. are driving. D. is driving. week Barbara is away on business so Tom __________ dinner for himself.. A. cook 8.. D. is playing. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m. A. eat. 5.. C. are playing. At the moment my parents are on vacation, so they __________ breakfast much later. A. eat. 4.. B. plays. B. cooks. C. are cooking. D. is cooking. Barbara usually __________ dinner for her husband after work. A. cook. B. cooks. C. are cooking. D. is cooking. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568 9. John. always __________ on time for meetings.. A. arrive 10.John. B. arrives. C. are arriving. D. is arriving. C. are arriving. D. is arriving. __________ at this moment.. A. arrive. B. arrives. 3. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn. 1. They (go) to school.. . ................................. 2. Lan and Hoa (have) breakfast.. . . ................................. 3. My father (read) a book.. . ................................. 4. The students ( do) their HW.. . ................................. 5. They (brush) their teeth.. . ................................. 6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.. . ................................. 7. My sister (not do) her homework. She (sleep). . ................................. 8. His parents (not work) in the factory. They (do) the. . ................................. gardening.. . ................................. 9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.. . ................................. 10. Nga (read) a book now?. . ................................. 11. They (play) a game in the yard?. . .................................. 12. The children (wash) their clothes?. ................................. 13. Your mother (travel) to Danang now?. . ................................. 14. What Mr Hung (read) now?. . ................................. He (listen) to the radio.. . ................................. 15. She (travel) to work by car? 4. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn. 1. They/ play/ soccer/ at present.. ................................................................... 2. She/listen/ music/ in room.. .................................................................. 3. My sister/ read/ book/ her room.. .................................................................. 4. My mother/ work/ in the garden/ now. .................................................................. 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now. .................................................................. 6. - What/ she/ do/ at the moment.?. .................................................................. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. - She/ cook the dinner.. .................................................................. 7. -Where/ you/ go/ now?. .................................................................. - I/ go/ the post office.. .................................................................. 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk.. ................................................................. .................................................................. 9. He /do/his housework/ now?. .................................................................. 5. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. doing/ is/ mother /what /your/?. ................................................................. 2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and/?. ................................................................. 3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is. ................................................................. 4. truck/is he/ driving/ his/.. ................................................................. 5. waiting/ is/ who/ he/ for/?. ................................................................. 6. driving/ to /Quang/ is/ Hue/.. ................................................................. 7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the/. ................................................................. 8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going/.. ................................................................. 9. the garden / the/ are/ children /playing/ in/.. ................................................................. 10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is/. 6. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1. Thu (go) to school by bike everyday.. ...................................... 2. This house (have) a big garden.. ....................................... 3. What you (do) now?. ...................................... -. I (unload) the vegetables.. 4. She (live) in a small village.. ...................................... 5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.. ...................................... 6. They (not play) video games at the moment. They (do) their. ...................................... Math homework.. ...................................... 7. His mother (work) in the hospital.. ...................................... 8. There(be) a park near my house.. ...................................... Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. 9. The farmer (go) to his farm every morning.. ...................................... 10. There (be) many trees in the garden.. ...................................... 7. Tìm từ có phần gạch dưới được đọc khác với các từ còn lại. 1. a. face. b. name. c. table. d. ahead. 2. buses. b. goes. c. boxes. d. couches. 3. a. lives. b. gets. c. takes. d. walks. 4. a. city. b. family. c. my. d. country.. 5. a. fine. b. fifth. c. time. d. five. 6. breakfast. b. eat. c. read. d. meat. 7. a. get. b. bed. c. eleven. d. end. 8. a. bus. b. brush. c. lunch. d. ruler. 9. a. music. b. mum. c. lunch. d. up. 10. a.volleyball. b. homework. c. soccer. d. clock. 11.a. tree. b. engineer. c. teeth. 12.a.market. b. apartment. c. yard. d. street d. barefoot (chân không). 8. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn: 2/. They (meet) ____________their teacher at the moment. 3/. We (visit ) _____________the museum at the moment. 1. John (not read) ________ a book now. 2. What______you (do) ________ tonight? 3. Silvia (not listen) ________ to music at the moment. 4. Maria (sit) ________ next to Paul right now. 5. He_______always (make) ________ noisy at night. 6. Where your husband (be) ________? 7. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games. 8. Look! The bus (come)________. 9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back. 10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books. 11. He ( not paint)______________ his pictures at the moment 12. We ( not plant) ______________the herbs in the garden at present 13. ________They ( make)___________ the artificial flowers of silk now? 14. Your father ( repair)______________your motorbike at the moment Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 9. What are they doing? - Cô Nguyễn Thị Thuận - 0969 953 568. 15. Look! The man ( take)______________the children to the cinema. 16. Listen! The teacher ( explain) ______________a new lesson to us. 17. Ba ( study_______________Math very hard now. 18. We ( have) ______________dinner in a restaurant right now. 19. I ( watch) ______________TV with my parents in the living room now. 20. Some people( not drink)_____________coffee now.. Trung tâm ngoại ngữ MTEC – SỐ 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: Điện thoại : 0969 953 568. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×