Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 33 Dieu che khi hidro Phan ung the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Al. Zn Fe Pb KIM LOẠI. Mg Na K. Au. H Cu Ag.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho biết tính chất vật lí của hiđro? Câu 2: Hoàn thành PTHH sau: a. H2 + PbO → b. H2 + Fe2O3 →.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH NGHỊ. BỘ MÔN: HÓA HỌC 8 TỔ: HÓA- SINH GV: PHẠM THỊ NGỌC CHI Ứng dụng của hiđro.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoàn thành các PTHH sau: 1. Al + HCl 2. Mg + H2SO4 3. Zn + H2SO4 4. Fe + HCl.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CẤU TẠO BÌNH KÍP ĐƠN GIẢN H2. H2. Bình kíp. Bình kíp đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Zn + 22 HCl  ZnCl2+ H2 H. Cl. Zn H. Cl. ? Hãy cho biết nguyên tử của đơn chất kẽm đã thay thế nguyên tử của nguyên tố nào trong hợp chất axit..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Fe + 2 H2SO4  FeSO4+ H2. H. Fe. H. SO4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết phản ứng nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? a,. Mg. +. H2SO4 . b,. 2KOH +. MgCl2  Mg(OH)2. +. 2KCl. c,. 3H2. Fe2O3. +. 3H2O. +. d, e,. Na. +. . 2Fe. 2H2O. . 2H2. +. O2. H2O. . NaOH +. H2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP 2: Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: CO2 , H2, O2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm: II. Phản ứng thế là gì?. ( H2SO4). Zn + 2HCl. Ví dụ: Fe + H2SO4( l). ZnCl2 + H2. FeSO4 + H2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. TRÒ CHƠI CHỌN Ô SỐ TRẢ LỜI CÂU HỎI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. 1. 5. 2. 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 1: Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm? 1/ 2/ 3/ 4/. Zn + H2SO4 2H2O đp  2Al + 6HCl Fe + 2HCl A. 1,2,3. ZnSO4 + H2 2H2 + O2 2AlCl3 + 3H2 FeCl2 + H2 B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 1,2,4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 2 .Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? 1/ 2/ 3/ 4/. S + O2 t 0  SO2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 SO2 + H2O H2SO3 t0 CaCO3 CaO + CO2 .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 3. Ô may mắn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 3. Bạn đã nhận được một phần quà..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây để điều chế khí hiđrô (H2)? A. Zn và H2SO4 B. KMnO4 và KClO3 C. Zn và Fe D. HCl và H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí hiđrô (H2), ta cho dung dịch axit clohiđric (HCl) tác dụng với kim loại sắt (Fe). Đúng hay sai A. Đúng B. Sai.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP 3: Cho 22,4 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch có chứa 24,5g axit sunfuric loãng. a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 1. B. 1,3,4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 2. 2/. Zn + 2HCl. ZnCl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ. Câu 4.. A. Zn và H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 49 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ – PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm: II. Phản ứng thế là gì?. ( H2SO4). Zn + 2HCl. Ví dụ: Fe + H2SO4( l). ZnCl2 + H 2. FeSO4 + H2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Đối với bài học ở tiết học này: + Nắm vững: - Nguyên liệu và cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm. - Định nghĩa phản ứng thế, phân biệt với phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. + Làm bài tập 1, 2, 3, 5 Sgk trang 54. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài 34: Bài luyện tập 6. + Ôn lại kiến thức cần nhớ (Sgk trang 118) và soạn bài tập. + Dạng bài tập tính theo PTHH. + Bảng nhóm, máy tính..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hướng dẫn bài 4 SGK trang 117 a. Có 4 PTHH: Mol H2 = mol Zn = mol của Fe. b. Tính mol H2. Áp dụng Công thức tính khối lượng Zn, Fe(m). Hướng dẫn bài 5 SGK trang 117 Dạng bài tập 2 số mol. Lưu ý: tìm mol các chất tham gia So sánh tìm mol chất dư. Điền mol chất hết trước vào PTHH. Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!. CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MỘT NGÀY MỚI VUI VẺ!.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×