Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 7 HK2</b>
<b>Câu 1.Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư?</b>
<b>*Đặc điểm chung của lưỡng cư </b>
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha ni cơ thể.
+ Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
*.Vai trò của lưỡng cư.
- Làm thức ăn cho con người.
- 1 số lưỡng cư làm thuốc.
- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh.
<b>Câu 2. Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp bò sát?</b>
*.Đặc điểm chung của bò sát
+Da khơ, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tâm thất vách hụt, máu pha đi ni cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai bao bọc, giàu nỗn hồng.
+ Là động vật biến nhiệt.
<i><b>*.Vai trò của bị sát</b></i>
- Ích lợi:
+ Có ích cho nơng nghiệp: Diệt sâu bọ, diệt chuột…
+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa…
+ Làm dược phẩm: rắn, trăn…
+ Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
- Tác hại:
+ Gây độc cho người và động vật có lợi: rắn…
<b>Câu 3. Trình bày đặc điểm chung và vai trị của lớp chim?</b>
*Đặc điểm chung của lớp chim.
+ Mình có lơng vũ bao phủ
+ Chi trước biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng
+ Phổi có mang ống khí, co túi khí tham gia hơ hấp.
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
+ Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt.
<i><b>*Vai trò của chim.</b></i>
- Lợi ích:
+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp nguyên lệu làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh.
+ Huấn luyện để săn mồi, phụ vụ du lịch.
+ Giúp phát tán cây rừng.
- Có hại:
+ ăn hạt, quả, cá…
+ Là động vật trung gian truyền bệnh.
<b>Câu 4. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thú thích nghi với đời sốngvà tập tính chạy trốn kẻ thù?</b>
Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo<sub>ngoài</sub> Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ<sub>thù</sub>
Chi sau dài khỏe <i>Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh</i>
Giác quan
Mũi rất thính, lơng
xúc giác nhạy bén <i>Thăm dị thức ăn và mơi trường</i>
Tai có vành tai lớn cử
động được theo các
hướng
<i>Định hướng âm thành phát hiện sớm kẻ thù</i>
Mắt có mí cử động <i>Giữ mắt khơng bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong </i>
<i>bụi gai rậm.</i>
<b>Câu 5. Trình bày đặc điểm chung và vai trị của lớp thú?</b>
<b>* Đặc điểm chung của lớp thú:</b>
- Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất:
+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
+ Có lơng mao bao phủ cơ thể.
+ Bộ răng phân hoá 3 loại: Răng cửa, răng nanh, răng hàm.
+ Tim 4 ngăn.
+ Bộ não phát triển,
+ Là động vật hằng nhiệt.
<i><b>* Vai trò của thú</b></i> :
- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm
có hại, làm vật thí nghiệm, phục vụ du lịch...
- Biện pháp:
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
+ Tổ chức chăn ni những lồi có giá trị kinh tế.
<i><b>Câu 6.Những ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học?</b></i>
- Ưu điểm:
- Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại, tránh ô nhiễm môi trường.
- Nhược điểm:
+ Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
+ Thiên địch không diệt được triệt để sinh vật có hại.
<b>Câu 7. Trình bày những đặc điểm cấu tạo và tập tính của Đa dạng sinh học của động vật ở môi </b>
<b>trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?</b>
- Đặc điểm của động vật ở môi trường đới lạnh:
+Bộ lông dày rậm, lớp mỡ dưới da dày.
+ Có bộ lơng màu trắng.
+ Ngủ đông, di cư về mùa đông.
+ Hoạt động ban ngày vào mùa hạ.
<b>- Môi trường hoang mạc đới nóng.</b>
+ Chân cao móng rộng, có đệm thịt dày.
+ Chân dài.
+ Bướu mỡ ở lạc đà.
+ Có bộ lơng màu xám.
+ Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
+ Có khả năng đi xa,Có khả năng nhịn khát.
+ Di chuyển bằng cách quăng thân.