Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.61 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN - TRỊNH PHONG QUANG Bài 1: 1. Tính giá trị của biểu thức:. A. 3. 20173 6051 2017 2 1 2017 2 4 2. 3. x 1 x3 1 2. Rút gọn biểu thức: T : x 1 1 x Bài 2:. 1. Giải phương trình:. . 20173 6051 (2017 2 1) 2017 2 4 2 2 x 1 x x 0 và x 1. , với x 1 . . x2 4 x2 4 x2 4. y2 1 x2 2 ( x 1) 2 2 2. Giải hệ phương trình ( y 1) 3xy x y 1. Bài 3: 1. Cho phương trình x3 5x 2 (2m 5) x 4m 2 0 , với m là tham số. a) Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 . b) Tìm giá trị của m để A 9mx1 x2 x3 ( x2 2 x32 ) đạt giá trị lớn nhất. 2. Cho số nguyên dương n và các số A = 444....4 (A gồm 2n chữ số 4); B = 888.....8 với 2n. n. (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương. Bài 4: 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ) . Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi I , J , M lần lượt là trung điểm của AH, EF, BC. P, Q lần lượt là các giao điểm của EF với các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O ) ; MF cắt AD tại L ; ME cắt đường thẳng qua F và song song với BC tại K . a) Chứng minh MP / /CF , MQ / / BE . b) Chứng minh IJ luôn đi qua điểm cố định khi (O ) và BC cố định, A di động trên cung BC . c) Chứng minh IK vuông góc với EL . 2. Bài 5: 1. Cho x, y, z 0 thoả mãn điều kiện x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q. x2 y2 z2 x yz y xz z xy. 2. Trên bảng cho các số 1; 2; 3;....;14;15;16 . Ta xóa hai số a, b trong các số vừa nêu và viết thêm vào số a - b , ta còn 15 số. Cứ tiếp tục như thế, sau mỗi bước giảm một số. Hỏi số còn lại cuối cùng có thể là số 9 hay không? Tại sao?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>