Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi thu toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CỬA LÒ ( Đề thi gồm 08 trang). ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN, Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh…………………… Câu 1: Hàm số. F  x  e x. MÃ ĐỀ 121. 2. là nguyên hàm của hàm số 2. A.. f  x  2 xe x. 2. Câu 2: Biết. f  x  e 2 x. B.. 2. ex f  x  2x C.. 2. D.. f  x   x 2e x  1. 4. f  x  dx 8 1. A. 12.  x I f   dx  2 . 2 . Tính B. 4. C. 2. D. 16.     F    1 F  F  x f  x  cos x  sin x Câu 3. Nếu có nguyên hàm thỏa  4  thì giá trị của  2  2. 2. bằng:. 1 B. 2. A.  2. 5 C. 2. D.. . 3 2.. 4 2 Câu 4: Hỏi hàm số y = x - 2x + 3 đồng biến trên các khoảng nào?. A. ¡. B.. (- 1;0). và (0;1). 2x Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2. A. 0. 2. C. (- ¥ ;- 1) và (0;1).  7 x 5. D. (- 1;0) và (1; +¥ ). 1 là:. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. log x 0  x 1 C.. B.. log 1 a  log 1 b  a  b  0 3. D.. 3. Câu 7: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A.. . 1 3. y. B.  5. log 3 x 0  0  x 1 log 1 a log 1 b  a b  0 3. 3. 3x  1 x  3 trên đoạn  0;2. C. 5. 1 D. 3. 10 x 2 - 6 x - 7 3 f ( x) = , g ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x - 3 x> 2x - 3 2 . Để hàm số Câu 8: Cho các hàm số với. g ( x). là một nguyên hàm của hàm số. f ( x). thì giá trị của a, b, c là 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. a = b = 2 , c =- 1.. C.. a = b = 2, c = 1.. B.. a = 2, b =- 2, c =- 1. D.. a = 2, b =- 2, c = 1.. Câu 9: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?. 1+x y= 1−2 x A.. B.. 2. 2 x−2 y= x+2. x +2 x+2 y= 1+ x. C.. D.. 2 x 2+ 3 y= 2−x Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : X y’. 0. . +. 1 0. – 2.  + . . y. –3 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? D. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3. A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.. y= Câu 11: Hàm số A.. x 2 - 4 x +1 x +1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 , khi đó tích x1. x2 bằng:. - 5. B.. 5. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của. C. - 2. D. 2. 4 2 m để đồ thị hàm số y = x - 2mx +1 + m có ba điểm cực trị là. ba đỉnh của tam giác đều. 3. A. m = 3. B.. m >0. C.. m=. 3 2. 3 D. m > 3. æ 3x - 1ö 3 ÷ ÷ log9 ( 3x - 1) .log 1 ç £ ç ÷ ÷ 4 ç 9 è 81 ø Câu 13: Giải bất phương trình: . Ta được tập nghiệm: A.. S = ( - ¥ ; 2 log 3 2] È [ log3 28; +¥ ) .. B.. S = [ 2 log 3 2;log3 28] .. C.. S = ( 0; 2 log3 2] È [ log3 28; +¥ ) .. D.. S = ( 2 log 3 2;log 3 28) .. Câu 14: Giá trị của. log a3 a. với a  0 và a 1 bằng: 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 B. 3. A. 3. 1 D. 3. C.  3. 2 Câu 15. Hỏi hàm số y  x  4x  3 đồng biến trên khoảng nào ?. A..  2; . Câu 16: Tìm. A.. B.. f ' x. f ' x .   ;3. của hàm số. C..   ;1. . f  x  ln x  x 2  1. 1 x  x 1. B.. 2. f ' x . f ' x . 1  x 1 2. x  x 1. D.. Câu 17: Cho hai số phức:. z = ( 2 x + 3) +( 3 y - 1) i. C.. A. x = 3, y = 1.. B. x = 1, y = 3.. và.  3; . . f ' x . 2. D.. 1 x2 1 1  x2 1. . 2 x  x2 1. z / = 3 x +( y +1) i. 3 x = , y = 0. 5 C..  / . Tìm x, y để z = z .. D.. x =-. 3 1 ,y = . 5 2. 4 2 Câu 18: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 Câu 19: Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C trên một hòn đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC=1km, khoảng cách từ A đến B là 4km. Người ta chọn một vị trí là điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi từ A đến S, rồi từ S đến C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất 3000USD, mỗi km dây điện đặt ngầm dưới biển mất 5000USD.Hỏi điểm S phải cách A bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nhất.. C. 3km. B. 1km. A. 2km 3. D. 1,5km.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 20: Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó. c  b 1 và c  b 1 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.. log c b a  log c  b a 2 log cb a.log c  b a. B.. log c b a  log c  b a  2 log c b a.log c  b a. C.. log c b a  log c  b a log c b a.log c  b a. D.. log c b a  log c  b a  log c b a.log c  b a. y  log 1  x  3   1. Câu 21: Tìm miền xác định của hàm số  10   3;  A.  3 . 3.  10   3;  B.  3  T. Câu 22: Gọi. 10     ;  3 C. . D..  3; . 1 1 1 1 1    log a x logb x log c x log d x , với a, b, c, x thích hợp để biểu thức có nghĩa. Đẳng. thức nào sau đây là sai ? A.. T log abcd x T. C.. B.. 1 log x abcd. T log x abcd T. D.. Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho. 1 log x a  log x b  log x c  log x d.   a = ( 1;1;- 1) ,b = ( 0;- 1; 2). . Mặt phẳng (P) song song với giá. của hai véc-tơ đã cho. Hỏi véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? Kết quả: A..  n   1; 2;1 .. B..  n  1; 2;  1 .. Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm. C..  n   1; 2;  1 .. D..  n  3; 2;  1 .. A( 2; 0; 0) ,B ( 0;- 3; 0) ,C ( 0; 0; 4) . Tìm phương trình mặt. phẳng (P) qua ba điểm A, B, C. Kết quả: A. 6 x - 4 y + 3 z - 1 = 0.. B. 6 x - 4 y + 3 z - 12 = 0.. x y z - + = 0. C. 2 3 4. D. 6 x - 4 y - 3 z - 12 = 0.. Câu 25. Anh An vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thứ trả góp để mua nhà. Nếu cuối tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh An trả 5,5 triệu đồng (trừ tháng cuối) và chịu tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không đổi) thì sau bao nhiêu lâu An trả hết số tiền trên ? Biết rằng số tiền tháng cuối anh An trả phài nhỏ hơn 5,5 triệu đồng. D. 64 tháng. B. 63 tháng. C. 54 tháng. A. 55 tháng 3. Câu 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) =  7 . Tính 4. I f '  x  dx 0. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 3. C.  5. B. – 9 2. 2 x2  I . Câu 27: Giá trị của tích phân A. 5. 1. x 2 x. dx. D. 9. có dạng a  b 2  c ln 2 . Tổng a + b + c là. B9. D. 1. C.  5. A( 2;- 5; 6). Câu 28: Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm. , cắt Ox và song song với mặt phẳng. x + 5 y - 6 z = 0 . Kết quả:. A..  x 2  61t   y  5  5t , t  .  z 6  6t . x  2 y 5 z 6   . 5 6 C. 1. B..  x 2  71t   y  5  5t , t  .  z 6  6t . D..  x 2  t   y  5  5t , t  .  z 6  6t . Câu 29. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC 1 ; các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA  OB OC . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. 6 A. 4. 6 B. 3. C.. 6 D. 2. 6. Câu 30: Một ca nô đang chạy trên Hồ Tây với vận tốc 20m / s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t )  5t  20 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng hẳn đi được bao nhiêu mét? A. 10m. B. 20m. C. 30m. Câu 31: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong. y 2 1  x 2 , y 2  1  x . D. 40m . Thể tích của khối tròn xoay. thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox:.  A. 6. Câu 32: Cho số phức. A.. . 5 . 2.  B. 3 z. 4 C. 3. 5 D. 6. 2  3i 1  i , phần ảo của số phức z là. B.. . 5 i. 2. 5 . C. 2 5. D.. . 1 . 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 33: Cho số phức z = 3 - 4i. Khi đó: A.. z = 5.. B.. z = ±5.. z = 7.. C. /. /. D.. z = 7.. /. Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có độ dài cạnh bên bằng độ dài cạnh đáy và bằng / / / a . Tìm thể tích khối trụ có hai đường tròn đáy lần lượt nội tiếp D ABC, D A B C .. pa3 V= . 12 A.. a3 V= . 12 C.. pa3 V= . 36 B.. pa 3 V= . 3 D.. Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = a 3 . Tìm diện tích toàn phần của hình nón được tạo ra khi cho đường gấp khúc ACB quay quanh cạnh AB cố định. A.. Stp =5a 2p.. B.. Stp = 3a 2p.. Câu 36: Giải phương trình: A..   2; 2;  i; i .. C.. Stp =2a 2p.. D.. Stp = 3a 2 .. z 4 - 3z 2 - 4 = 0 trên tập số phức  . Ta được tập nghiệm là B..   1; 4 .. C..   2; 2 .. D..   1; 4; i;  i .. z  3  4i 9 Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là A. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm. I   3; 4 . , bán kính R 9, không kể đường tròn đó.. B. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm. I   3; 4 . , bán kính R 9, kể cả đường tròn đó.. C. đường tròn tâm. I   3; 4 . , bán kính R 9.. D. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm. I  3;  4 . , bán kính R 9, kể cả đường tròn đó.. z - 3 + 4i = 4. z Câu 38: Trong tất cả các số phức z thoả Gọi 0 là số phức có môđun lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?. A.. z0 9.. B.. z0 8.. C.. z0 . 27 37  i. 5 5. Câu 39: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A.. { 4; 3} .. B.. { 5; 3} .. C.. { 3; 5} .. 6. D.. { 3; 4} .. D. không tồn tại. z0 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,. AB = a, ÐBAC = 300 , SB ^ ( ABC ). và SB = 2a. Tìm thể tích của khối chóp S.ABC.. a3 . 6 A.. a3 . 2 B.. a3 . 3 D.. 3. C. a .. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của. VB. EMN AB, BC. Gọi E là điểm thuộc cạnh SB sao cho BE = 2SE. Tính tỉ số: VS . ABCD ?. 1 . A. 12. 1 . B. 6. 1 . C. 16. 3 . D. 16. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,. SA ^ ( ABCD) , SA = 2a.. Góc giữa. SC và đáy có số đo là 450. Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 2 A. 32pa .. 2 B. 6pa .. 2. D. 24pa .. 2 C. 8pa .. Câu 43: : Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1 lượng nước trong phễu bằng 3 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm. B. 0,188(cm). (cm).. Câu 44:. A. 0,216(cm). C. 0,3(cm).. D. 0,5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm. A( - 4; 3;1) ,B ( 2;1;- 1) .. Tìm phương trình mặt phẳng. trung trực của đoạn thẳng AB. Kết quả: A. 3 x - y - z + 5 = 0.. B. 3 x - y - z +16 = 0.. C. 3 x - y - z - 6 = 0.. D. x - 2 y - 5 = 0.. Câu 45: Một học sinh giải bài toán: “Biết. log 27 5 a;log 8 7 b;log 2 3 c . Tính log 6 35 ” lần lượt như. sau: 1 a log 27 5 log 33 5  log 3 5. log 3 5 3a nên log 2 5 log 2 3.log 3 5 3ac 3 I. Ta có Suy ra 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 b log8 7 log 23 7  log 2 7  log 2 7 3b 3 II. Tương tự,. III. Từ đó:. log 6 35 log 6 2.log 2  5.7  . 1 3ac  3b 3ac  3b   log 2 5  log 2 7   log 2 6 log 2 2  log 2 3 1 c. Kết luận nào sau đây là đúng A. Lời giải trên sai từ giai đoạn I. B. Lời giải trên sai từ giai đoạn II.. C. Lời giải trên sau từ giai đoạn III.. D. Lời giải trên đúng.. A  1; 2;3 , B  0;  1; 2  Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB?  x 1  t   y 2  3t , t  .  A.  z 3  t. x 1 y 2 z 3   . 3 1 B. 1.  x 1  t   y 3  2t , t  .  C.  z 1  3t.  x 1   y 3  t , t  .  D.  z 1  2t. Câu 47: Cho hàm số. y.  m  1 sin x  2 sin x  m. . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến.    0;  trên khoảng  2  . A.  1  m  2. m   1  B.  m  2.  m  1  C.  m 2. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm. A( - 5;1;- 6) ,B ( 0; 2;1).  m 0  D.  m 1. . Tìm toạ độ các điểm M trên trục. Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M. Kết quả: A.. M ( 0;1; 0) hay M ( 0;- 4; 0) .. B.. M ( 0;- 1; 0) hay M ( 0; 4; 0) .. C.. M ( 0;- 1; 0) hay M ( 0;- 4; 0) .. D.. M ( 0;1; 0) hay M ( 0; 4; 0) .. Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm. M ( 1;- 1;- 1). và hai mặt phẳng. ( a ) : x - 2 y + 3z - 5 = 0,. ( b) : 2 x - y - z +1 = 0. Tìm phương trình của mặt phẳng (P) qua M, đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng đã cho. Kết quả: A. 5 x  7 y  3z  5 0.. B. 5 x  7 y  3z  9 0. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. 5 x  7 y  3z  15 0.. D. 5 x  7 y  3 z  1 0.. ¢ Câu 50: Một hình trụ có trục OO = 2a, ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a 3 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO ¢. Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? 3. A. 10a p.. 3. B. 5a p.. 10 3 a p. C. 3. 3 D. 15a p.. ---------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×