Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>So sánh hai số thập phân. Bài cũ Bài 1/38. Bài 2/38. Bài 3/38..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu miệng 1. Nêu cấu tạo của các số thập phân sau:. 0,45 92,012 65,12.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BẢNG CON. 1. Viết các hỗn số thành số thập phân. 24. 92. 100. 17. 1. 10. 125. 342. 1000.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hàng của số thập phân PHẦN NGUYÊN LỚP ĐƠN VỊ Hàng Hàng Hàng trăm chục đơn vị. , ,. PHẦN THẬP PHÂN Hàng Hàng Hàng phần phần phần mười trăm nghìn. So sánh: 3,15 và 2,45 ; 32,43 và 32,39.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1/42:. So sánh hai số thập phân.. 48,97 và 51,02 96,4 và 96,38 0,7 và 0,65.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2/42. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:. 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3/42. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>